TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
Khoa Tài chính – Ngân hàng
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
SVTH: Kiều Phước Trung
GVHD: TS. Trần Thế Sao
SVTH: Kiều Phước Trung
GVHD: TS. Trần Thế Sao
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
INTERNET – BANKING
TẠI NH TMCP BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
“Phát
triển
dịch vụ
Internet
Banking
tại NH
TMCP
Bưu điện
Liên
Việt”
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Nội dung nghiên cứu
1. Cơ sở lý luận của vấn đề
2. Giới thiệu về Ngân hàng
TMCP Bưu điện Liên Việt
3. Thực trạng và kết quả
nghiên cứu
4. Phương hướng và giải
pháp hoàn thiện
II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
- Quá trình phát triển dịch vụ
Internet banking
- Dịch vụ Internet banking
- Kết quả triển khai dịch vụ
- Các bộ phận liên quan cung cấp
dịch vụ Internet banking
- Kết quả khảo sát
- Hạn chế khảo sát
- Ưu, nhược điểm , cơ hội và thách
thức
Thực trạng và kết quả nghiên cứu
Giai đoạn 2009 – 2010, đặt nền tảng
đầu tiên
Tháng 11 – 2010, SMS Banking ra
mắt Giai đoạn hai
Từ ngày 26/11/2012,
LienVietPostBank tiếp tục nâng cấp
mở rộng
Trải qua nhiều giai đoạn, có 3 mốc chính đáng nhớ
Thực trạng và kết quả nghiên cứu
S
T
T
NGÂN HÀNG
TIỆN ÍCH CUNG CẤP
Đăng
ký
trực
tuyến
Truy
vấn
thông
tin
In sao
kê
Chuyển
khoản
Thanh
toán
hóa
đơn
Dịch vụ
tiền gửi
tiết
kiệm
Chuyển
đổi
ngoại tệ
Dịch
vụ
khác
1 ACB X X X X X X X X
2 ANZ X X X X X X X X
3 CitiBank X X X X X
4 DongABank X X X X X
5 HSBC X X X X X X X
6 Sacombank X X X X
7 Techcombank X X X X X X X
8 VIB X X X X X
9 Vietcombank X X X X X
10 LienVietPostbank X X X X X
Bảng 3.1: Tình hình triển khai Internet Banking của
một số ngân hàng tại Việt Nam
Dịch vụ Internet banking
Gói
vàng
Gói
bạc
Gói
kim
cương
Gói sản phẩm Internet – Banking
Tiện ích của Internet – Banking
Kết quả triển khai dịch vụ
Năm Số lượng giao dịch Số tiền VND
2009 1.138 1.887.947.044
2010 2.195 3.353.042.210
2011 3.512 6.021.753.472
2012 4.863 8.457.176.120
Kết quả kinh doanh
Năm 2012
( trđ)
Năm 2011
(trđ)
Thu nhập từ hoạt động dịch
vụ
39.159 39.314
Chi phí hoạt động dịch vụ (183.399) (79.763)
Lỗ thuần từ hoạt động dịch
vụ
(144.246) (40.449)
Kết quả sau 4 năm triển khai dịch vụ thanh toán
Kết quả kinh doanh dịch vụ
Phát triển theo chiều rộng: triển
khai thêm tiện ích, đa dạng hóa
sản phẩm, phát triển mạng lưới
khách hàng.
Phát triển theo chiều
sâu: cải thiện sản
phẩm dịch vụ, tăng
thêm những tính
năng cho sản phẩm
mà khách hàng đã sử
dụng qua, để nâng
cao chất lượng sản
phẩm dịch vụ
Kết quả khảo sát
Mục đích điều tra
Trình
độ
Chính
sách
pháp
luật
Cơ sở
hạ tầng
An
toàn
bảo
mật
Các nhân tố ảnh hưởng
Kết quả khảo sát
Yếu tố ảnh hưởng đến phát triển dịch vụ
Phân khúc thị trường, các yếu tố đặc thù khách
hàng (nhân khẩu học)
Chiến lược Marketing quảng bá sản phẩm
Nghiên cứu hành vi, nhu cầu khách hàng
Mật độ sản phẩm dịch vụ
Yếu tố ảnh hưởng chất lượng dịch vụ Internet
Banking
S1. Thời
gian giao
dịch 1 – 3
năm là:
47,8%
134 người
biết đến
Internet
Banking
(83,2%)
106 người
sử dụng
Internet
Banking
(65,8%)
Độ tuổi
chủ yếu là
24 – 40
tuổi
(>50%)
Trình độ
học vấn:
chủ yếu là
đại học
(55,3%)
Nghề
nghiệp:chủ
yếu Nhân viên
văn phòng
(>39%)
Đa số thu
nhập từ
5 – 10 trđ
(35,4%)
Phân khúc thị trường, nhân khẩu học
Yếu tố chiến lược Marketing quảng bá
Count Column N %
$S31
Người thân, bạn bè, đồng nghiệp 82 61.2%
Phương tiện truyền thông ( báo chí, tivi ) 43 32.1%
Nhân viên ngân hàng tư vấn 77 57.5%
Tờ bướm, tờ rơi của Ngân hàng 74 55.2%
Trang web của LienVietPostBank 78 58.2%
Khác 7 5.2%
Total 134 100.0%
Nghiên cứu hành vi, nhu cầu khách hàng
Mật độ sản phẩm dịch vụ
Count Column N %
$S8 Tài chính (giao dịch mua bán cổ phiếu,
trái phiếu )
55 51.9%
Chuyển khoản
57 53.8%
Cập nhật thông tin tỷ giá
60 56.6%
Thanh toán hóa đơn
75 70.8%
Nộp tiền ĐTDĐ
32 30.2%
Khác
10 9.4%
Total
106 100.0%
Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ
Count Column N %
$S91 Giao dịch tiện lợi, nhanh chóng
68 64.2%
Ngân hàng có uy tín
85 80.2%
Miễn phí dịch vụ
29 27.4%
Đáp ứng nhu cầu thanh toán nhiều, liên tục
83 78.3%
Khác
10 9.4%
Total
106 100.0%
Y = 1.037 + 0.178 (Thủ tục đăng ký dịch vụ đơn giản) + 0.34
(Thời gian thực hiện và xử lý dịch vụ nhanh chóng) + 0.173
(Cách thức sử dụng dịch vụ đơn giản) + 0.064 (Nhân viên có
kiến thức nghiệp vụ)
Yếu tố ảnh hưởng đến phát triển dịch vụ
Yếu tố chất lượng dịch vụ
Hạn chế
Phân tích SWOT
LOẠI YẾU TỐ
Bên trong S (strengths) W (weakness)
Bên ngoài O (opportunities) T (threats)
Mô hình SWOT