Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

NGHIÊN cứu PHÁT TRIỂN DỊCH vụ INTERNET BANKING tại NGÂN HÀNG MARITIME BANK – CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 26 trang )

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Đề tài:
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ INTERNET BANKING TẠI NGÂN HÀNG MARITIME BANK – CHI NHÁNH
QUẢNG BÌNH

Sinh viên thực hiện:
Giảng viên hướng dẫn:

Đào Lộc Bình
ThS. Dương Thị Hải Phương


Lý do chọn đề tài

Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC)

Phát minh vĩ đại của thế kỷ
XX

Internet
1


Nội dung khóa luận

1
2
3

CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢI PHÁP

2


1. Cơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu
Thương mại điện tử

…là sự mua bán sản phẩm hay dịch vụ trên các hệ
thống điện tử như Internet và các mạng máy tính

3


1. Cơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu
Ngân hàng điện tử
(Electronic Banking)
E-Banking là sự kết hợp giữa một số hoạt động dịch vụ ngân hàng
truyền thống với công nghệ thông tin và điện tử viễn thông.
SMS - Banking

Internet - Banking

Call Center

Thẻ thanh toán

Phone - Banking


ATM

Home - Banking

POS
4


1. Cơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu
Internet - Banking
Là dịch vụ giúp khách hàng thực hiện giao dịch với
ngân hàng qua mạng Internet
Tính năng






ˉ
ˉ
ˉ


Truy vấn thơng tin
Tra cứu thông tin tài khoản
Sao kê tài khoản theo thời gian
Tra cứu thơng tin các loại thẻ
Thanh tốn

Chuyển khoản trong hệ thống
Chuyển khoản ngồi hệ thống
Thanh tốn hóa đơn hàng hóa
Đăng ký, thay đổi yêu cầu sử
dụng dịch vụ khác

5


1. Cơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu
Internet - Banking
Là dịch vụ giúp khách hàng thực hiện giao dịch với
ngân hàng qua mạng Internet
Lợi ích

6


2. Phương pháp nghiên cứu
Mơ hình chấp nhận cơng nghệ (TAM)
(Technology Acceptance Model)
Trong nửa cuối thế kỷ XX, nhiều lý thuyết được hình thành và kiểm
nghiệm nhằm nghiên cứu sự chấp nhận cơng nghệ của người sử dụng:


Fishbein và Ajzen (năm 1975) đã đề xuất Thuyết hành động
hợp lý (Theory of Reasoned Action – TRA).




Ajzen (năm 1985) đã đề xuất Thuyết hành vi dự định (Theory
of Planned Behavior – TPB).



Davis (năm 1986) đã đề xuất Mơ hình chấp nhận cơng nghệ
(Technology Acceptance Model – TAM)
7


2. Phương pháp nghiên cứu
Mơ hình chấp nhận cơng nghệ (TAM)
Tin tưởng
Thái độ
(Thành phần nhận thức) (Thành phần cảm tình)

Thành phần hành vi

Ích lợi cảm
Ích lợi cảm
nhận (IL)
nhận (IL)

Biến bên
Biến bên
ngoài
ngoài

Thái độ
Thái độ

(TD)
(TD)

Dự định
Dự định
(DD)
(DD)

Sử dụng
Sử dụng

Dễ sử dụng
Dễ sử dụng
cảm nhận (SD)
cảm nhận (SD)
8


2. Phương pháp nghiên cứu
Mơ hình lý thuyết và giả thiết đề xuất

Rủi ro
Rủi ro

H1(-)

Ích lợi cảm
Ích lợi cảm
nhận
nhận


H7(+)
H6(+)

H4(+)

Sự tự
Sự tự
chủ
chủ

H8(+)

Dự định
Dự định

H2(+)

Sự thuận
Sự thuận
tiện
tiện

Thái độ
Thái độ

H3(+)

Dễ sử dụng
Dễ sử dụng

cảm nhận
cảm nhận

H5(+)

9


3. Kết quả nghiên cứu và giải pháp
Giới thiệu ngân hàng
Hàng Hải Việt Nam

Quá trình phát triển

10


3. Kết quả nghiên cứu và giải pháp
Ngân hàng Maritime Bank – Chi nhánh Quảng Bình

11


3. Kết quả nghiên cứu và giải pháp
Thống kê mô tả
Đặc điểm

Tuổi

Giới tính


Trình độ

Nghề nghiệp

Thu nhập

<18
18-25
26-35
36-50
>50
Nam
Nữ
Dưới THPT
THPT
THCN/CĐ
ĐH
Sau ĐH
Chưa có việc làm
Học sinh, sinh viên
Cán bộ CNV
Hưu trí
Khác
Chưa có thu nhập
< 2 triệu
Từ 2 triệu đến 4 triệu
Từ 4 triệu đến 6 triệu
> 6 triệu


Số lượng

%

2
6
21
48
7
40
44
0
5
9
37
33
3
3
72
2
4
5
1
5
44
29

2.4
7.1
25.0

57.1
8.3
47.6
52.4
0.0
6.0
10.7
44.0
39.3
3.6
3.6
85.7
2.4
4.8
6.0
1.2
6.0
52.4
34.5

12


3. Kết quả nghiên cứu và giải pháp
Thống kê mô tả
Kênh thơng tin tiếp cận

Mục đích sử dụng
Số
lượng


Tỷ lệ

Quản lý thông tin tài khoản

73

86.9%

88.1%

Chuyển khoản trong ngân hàng và
liên ngân hàng

41

48.8%

61

72.6%

Gửi tiết kiệm trực tuyến

54

64.3%

Người thân/Đồng nghiệp


63

75.0%

Thanh tốn hóa đơn trực tuyến
(điện, nước, internet…)

38

45.2%

Thơng qua cộng đồng Online

8

9.5%

Thanh tốn thẻ tín dụng

29

33.3%

Thơng qua các banner quảng
cáo trên các website

13

15.5%


Nạp tiền cho các dịch vụ như: Tài
khoản Game, Dcom 3G

12

14.3%

Số
lượng

Tỷ lệ

Website msb.com.vn

84

100%

Các chi nhánh ngân hàng
trên địa bàn

74

Các phương tiện thông tin
đại chúng

Kênh thơng tin

Mục đích sử dụng


13


3. Kết quả nghiên cứu và giải pháp
Kiểm định sự hội tụ (Convergent Validity)
 Item Loading
Mean
RR1
RR2
RR3
RR4
RR5
RR6
TC1
TC2
TC3
TC4
TC5
TC6
TC7
TT1
TT2
TT3
TT4
TT5
TT6

Loading
0.721100
0.925700

0.914300
0.837400
0.332900
0.740700
0.278800
0.907700
0.708900
0.833000
0.939800
0.065000
0.324100
0.735600
0.748000
0.645400
0.791600
0.736800
0.729900

Mean
IL1
IL2
IL3
IL4
IL5
IL6
IL7
SD1
SD2
SD3
SD4

SD5
TD1
TD2
TD3
TD4
DD1
DD2
DD3

Loading
0.854400
0.754600
0.866500
0.836800
0.854900
0.752400
0.799500
0.875200
0.367600
0.808300
0.822600
0.708200
0.834400
0.899700
0.851300
0.813100
0.752200
0.847100
0.823000


14


3. Kết quả nghiên cứu và giải pháp
Kiểm định sự hội tụ (Convergent Validity)
 Item Loading
Mean

Loading

Mean

Loading

RR1

0.720600

IL3

0.867000

RR2

0.925600

IL4

0.838300


RR3

0.914300

IL5

0.855900

RR5

0.838100

IL6

0.749800

RR6

0.740100

IL7

0.800600

TC2

0.924900

SD1


0.875200

TC3

0.719900

SD3

0.842900

TC4

0.842700

SD4

0.821100

TC5

0.944800

SD5

0.726300

TT1

0.714500


TD1

0.834000

TT2

0.784700

TD2

0.899800

TT4

0.775800

TD3

0.851500

TT5

0.748500

TD4

0.813100

TT6


0.748300

DD1

0.752200

IL1

0.855000

DD2

0.847100

IL2

0.753600

DD3

0.823000

15


3. Kết quả nghiên cứu và giải pháp
Kiểm định sự hội tụ (Convergent Validity)
 IRC
Nhân tố


 AVE
IRC

Nhân tố

AVE

Rủi ro cảm nhận - RR

0.917613

Rủi ro cảm nhận - RR

0.692420

Sự tự chủ - TC

0.920065

Sự tự chủ - TC

0.744124

Sự thuận tiện - TT

0.868624

Sự thuận tiện - TT

0.569663


Ích lợi cảm nhận - IL

0.934036

Ích lợi cảm nhận - IL

0.669881

Sự dễ sử dụng cảm nhận - SD

0.889700

Sự dễ sử dụng cảm nhận - SD

0.669514

Thái độ - TD

0.912417

Thái độ - TD

0.722849

Dự định - DD

0.849514

Dự định - DD


0.653546

>= 0,7

>= 0,5

16


3. Kết quả nghiên cứu và giải pháp
Kiểm định sự hội tụ (Convergent Validity)
 T-Statistic

>= 1,96

Mean

T-Statistic

Mean

T-Statistic

RR1

7.4957

IL3


30.7039

RR2

38.1910

IL4

26.6991

RR3

46.9326

IL5

22.9156

RR4

19.5882

IL6

13.3147

RR6
TC2

7.3690

22.8288

IL7
SD1

18.9034
27.1553

TC3

5.0357

SD3

19.5099

TC4

16.3268

SD4

21.0145

TC5

33.1354

SD5


10.4974

TT1

5.4962

TD1

23.6048

TT2

5.8661

TD2

42.1351

TT4

8.0616

TD3

30.9642

TT5

7.0094


TD4

17.9323

TT6

9.2517

DD1

7.5008

IL1

27.0678

DD2

30.0398

IL2

17.5381

DD3

14.5603

17



3. Kết quả nghiên cứu và giải pháp
Kiểm định sự hội tụ (Convergent Validity)
 Cronbach Alpha
Nhân tố

Cronbach Alpha
0.889023

Rủi ro cảm nhận - RR
Sự tự chủ - TC

0.887943

Sự thuận tiện - TT

0.814881

Ích lợi cảm nhận - IL

0.918630

Sự dễ sử dụng cảm nhận - SD

0.839186

Thái độ - TD

0.869618


Dự định - DD

0.737105

>= 0,7
18


3. Kết quả nghiên cứu và giải pháp
Kiểm định sự khác biệt (Discrimainant Validity)
 Item Loading của các biến quan sát trong quan hệ với các nhận tố
Scale
Items

Rủi ro

Tự chủ

Thuận
tiện

Ích lợi

Dễ sử
dụng

Thái độ

Dự định


RR1

0.7293

0.0558

-0.0167

-0.1874

-0.1950

-0.1316

-0.2632

RR2

0.9367

0.1760

-0.0752

-0.3095

-0.3276

-0.3142


-0.3260

RR3

0.9253

0.2053

-0.0989

-0.3443

-0.3707

-0.4219

-0.3442

RR4

0.8482

-0.0090

-0.1504

-0.3431

-0.2258


-0.3888

-0.4255

RR6

0.7490

0.2555

-0.1492

-0.1946

-0.4077

-0.2544

-0.1906

TC2

0.1601

0.9358

0.0714

0.0555


-0.3069

-0.0417

0.1169

TC3

0.1852

0.7284

0.0317

0.0081

-0.1185

0.1680

0.2142

TC4

0.0981

0.8528

0.0597


0.0503

-0.3192

-0.0234

0.1167

TC5

0.1367

0.9561

0.0933

0.0775

-0.2881

-0.0334

0.1306

TT1

-0.1391

0.2896


0.7234

0.2600

0.1671

0.0753

0.1707

TT2

-0.0942

-0.0623

0.7938

0.3104

0.2670

0.1864

0.2638

TT4

-0.1216


0.0971

0.7853

0.3487

0.1380

0.1861

0.1831

TT5

-0.0994

0.0989

0.7574

0.3010

0.1996

0.1046

0.2341

TT6


-0.0268

-0.0235

0.7571

0.2705

0.2290

0.2034

0.2909

19


3. Kết quả nghiên cứu và giải pháp
Kiểm định sự khác biệt (Discrimainant Validity)
 Item Loading của các biến quan

×