ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1.
Trong
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
,
.Tính bán kính
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
thích
B.
chi
Cho
mặt
cầu
C.
Giả
.
sử
D.
phương
Bán kính
liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: D
.
phương
trình
trình
.
mặt
cầu
.
và thỏa mãn
B.
có
của
.
tiết:
Ta có:
Câu 2.
cho
. Tích phân
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
bằng
.
.
Đặt
.
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
và các đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là:
.
1
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm được tính bởi cơng thức:
.
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
thức nào sau đây?
A.
C.
Đáp án đúng: C
và đường thẳng
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của parabol
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
được tính theo cơng
và đường thẳng
và đường thẳng
là
là
.
Câu 5. Tích phân
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
D.
.
Câu 6. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
. B.
Lời giải
. C.
Đặt
. D.
.
.
.
Câu
7.
Cho
hàm
số
liên
tục
trên
. Biết
trị
khoảng
và
với
thỏa
mãn
. Giá
bằng
2
A.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: - Gọi
.
C.
là một nguyên hàm của
.
D.
trên khoảng
.
, khi đó:
.
- Với mọi
, ta có:
, với
- Cho
là hằng số thực.
ta được:
.
- Cho
ta được:
.
Vậy
.
Câu 8. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và thỏa mãn
. Biết
.
.
C.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết suy ra
.
D.
.
.
Ta có
.
Mặt khác
.
Suy ra
.
3
Câu 9. Tính tích phân
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
C.
.
D.
.
ta có bảng xét dấu sau:
.
Dựa vào bảng xét dấu ta có.
.
.
Ta có:
.
Nên
.
Câu 10. Trong khơng gian
điểm đối xứng với điểm
A.
là
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 11. Cho
. Biết rằng
là phân số tối giản. Tính
A.
qua gốc tọa độ
với
là các số tự nhiên và
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
, mặt cầu
.
có tâm
nằm trên trục
và đi qua 2 điểm
có phương trình là:
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
B.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
điểm
. B.
C.
Lời giải
. D.
Mặt cầu
có tâm
nằm trên trục
và đi qua 2
có phương trình là:
A.
Do mặt cầu
, mặt cầu
có tâm
.
.
nằm trên trục
nên tọa độ
đi qua 2 điểm
.
nên ta có:
.
Mặt cầu
có bán kính
Vậy phương trình mặt cầu
Câu 13.
Cho hàm số
.
là:
có đạo hàm liên tục trên
Giá trị của biểu thức
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách1:
Đặt
Tính : Đặt
Đổi cận:
Ta có:
và có đồ thị như hình vẽ.
B.
,
.
C.
.
D.
.
.
.
.
5
Tính : Đặt
Đổi cận:
.
Ta có:
.
Vậy:
.
Cách2:
.
Câu 14.
Biết
với
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
là các số hữu tỉ. Tính
C.
D.
Ta có
Câu 15.
Trong không gian
cho mặt cầu
với mặt phẳng
A.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
. Đường trịn giao tuyến của
có bán kính là
B.
D.
.
.
6
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
Khoảng cách từ tâm
và bán kính
đến mặt phẳng
tìm là
Câu 16.
là
, suy ra bán kính đường trịn giao tuyến cần
.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
. Đường thẳng
.
.
Giải thích chi tiết: Thay tọa độ của
không tồn tại t.
đi qua điểm nào sau sau đây?
B.
.
D.
.
vào PTTS của
ta được
Do đó,
Thay tọa độ của
vào PTTS của
ta được
khơng tồn tại t.
Do đó,
Thay tọa độ của
vào PTTS của
ta được
khơng tồn tại t.
Do đó,
7
Thay tọa độ của
vào PTTS của
Câu 17. Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
ảnh của đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A
, góc quay
.
.
D.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 20. Trong khơng gian
có phương trình là
). Tính
.
.
C.
, cho hai điểm
.
và
D.
B.
.
.
D.
.
A.
Lời giải
. B.
Ta có
.
là trung điểm của đoạn thẳng
, cho hai điểm
và
. C.
. D.
. Suy ra
.
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đoạn thẳng
có phương trình là
là
.
B.
(với
C.
Đáp án đúng: A
. Hãy viết phương trình đường thẳng
.
Câu 19. Biết rằng
A.
.
, cho đường thẳng
qua phép quay tâm
?
.
D.
Câu 18. Trong mặt phẳng
Gọi
ta được
. Mặt phẳng trung trực của
.
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua
tuyến. Suy ra mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
và nhận vectơ
có phương trình là
làm vectơ pháp
.
Câu 21. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Theo cơng thức nguyên hàm mở rộng.
Câu 22. Cho hàm số
liên tục và không âm trên đoạn
các đường
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
. Gọi S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi
. Khi đó S bằng
.
B.
.
.
D.
.
Câu 23. Tìm tất cả các ngun hàm của hàm số
A.
.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
.
.
Câu 24. Cho các hàm số
và
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
liên tục trên
với
là số thực khác
Tính
B.
Từ giả thiết
Suy ra
thỏa
C.
D.
, lấy tích phân hai vế ta được
(do
).
9
Xét tích phân
Đặt
, suy ra
Đổi cận:
Khi đó
Từ
và
suy ra
.
Câu 25. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
, trục hồnh và đường thẳng
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hoành độ giao điểm:
(Điều kiện:
.
D.
.
).
.
Vì
nên
.
Ta có:
.
Đặt
.
.
Câu 26. Nếu
đúng?
là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo phương pháp tính tích phân từng phần ta có: Nếu
liên tục trên
thì
là hai hàm số có đạo hàm
.
10
Câu 27. Cho hàm số
có đạo hàm trên
, tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
với
. Biết
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
. Mặt khác, vì
nên
.
Do đó
.
Vậy
Câu 28. Thể tích khối cầu có đường kính bằng 2a là
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Ta có khối cầu có đường kính bằng 2a
bán kính bằng
Câu 29. Trong khơng gian tọa độ cho hai điểm
,
. Biết tập hợp các điểm
thỏa mãn
là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Gọi
B.
.
C.
.
D.
.
.
Ta có
Vậy
thuộc mặt cầu có bán kính
Câu 30. Cho hàm số
liên tục trên
.
và
. Giá trị tích phân
là
11
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 31. Cắt hình nón đỉnh
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
. Gọi
C.
.
D.
là dây cung của đường trịn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
. Tính diện tích tam giác
A.
.
tạo với mặt đáy một góc
.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Ta có
Gọi
Khi đó
là tâm đường trịn đáy của hình nón.
vng cân tại
là giao điểm của
với
và
. Suy ra
.
và
là trung điểm
.
.
Vậy góc giữa mặt phẳng
Trong
và
vng tại
và mặt phẳng đáy là góc
hay
.
ta có
.
Suy ra
Trong
.
vng tại
ta có
.
Vậy diện tích tam giác
là
12
(đvdt).
Câu 32. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
với
C.
Tính
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Xét
Ta có
Đặt
Suy ra
Đặt
Suy ra
Cho
(*).
thay vào (*) ta được
Suy ra
Vậy
Câu 33. Cho
với a, b là hai số nguyên. Tính
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 34. Biết
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 35. Cho hàm số
liên tục trên
phân
C.
.
D.
Giá trị
C.
.
bằng
D.
và thỏa mãn
và
.Tích
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
B.
.
C.
.
với mọi
D.
.
.
13
Với mọi
ta có:
.
Đặt
.
Suy ra
.
Mặt khác:
.
.
Vậy
.
Câu 36. Cho
. Nếu đặt
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
ta được tích phân mới là
D.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 38. Cho hàm số
liên tục trên
. Biết
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
thỏa mãn điều kiện:
( ,
). Giá trị
là
C. .
Giải thích chi tiết: Chia cả hai vế của biểu thức
và
D.
cho
.
ta có
.
Vậy
.
14
Do
nên ta có
.
Khi đó
.
Vậy ta có
.
Suy ra
.
Câu 39. Trong khơng gian
cho
,
là điểm thuộc mặt phẳng
,
và mặt phẳng
sao cho biểu thức
.
có giá trị nhỏ nhất. Xác định
.
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
trị nhỏ nhất. Xác định
A.
.B.
Lời giải
Gọi
Ta có
.
.
D.
cho
,
là điểm thuộc mặt phẳng
.
,
và mặt phẳng
sao cho biểu thức
có giá
.
C.
. D.
.
là trọng tâm tam giác
, khi đó
.
đạt giá trị nhỏ
nhất khi
là hình chiếu vng góc của
trên mặt phẳng
. Khi đó tọa độ của
thỏa mãn hệ
.
Vậy
Câu 40.
.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
nhất. Gọi
thích
đi qua
chi
B.
tiết:
Trong
.
khơng
và điểm
và cắt
là điểm thuộc đường tròn
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
, cho mặt cầu
theo đường trịn
sao cho
C.
gian
và điểm
với
hệ
. Tính
.
trục
có chu vi nhỏ
.
D.
tọa
độ
. Mặt phẳng
.
,
đi qua
cho
mặt
cầu
và cắt
15
theo đường trịn
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
sao cho
A.
.
Lời giải
. Tính
B.
.
C.
Gọi
là bán kính hình trịn
và điểm
là hình chiếu của
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
đi qua
Phương trình mặt phẳng
Điểm
.
, bán kính
và
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
D.
có tâm
là tâm đường trịn
Vậy để
.
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
là điểm thuộc đường tròn
vừa thuộc mặt cầu
nhỏ nhất khi đó
trùng với
và nhậnvectơ
.
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
16
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
----HẾT---
.
17