ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 007.
Câu 1. Trong khơng gian
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: D
, cho hai điểm
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đoạn thẳng
có phương trình là
A.
Lời giải
. B.
Ta có
.
Gọi
và
, cho hai điểm
và
. C.
là trung điểm của đoạn thẳng
. D.
. Suy ra
. Mặt phẳng trung trực của
.
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua
tuyến. Suy ra mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
và nhận vectơ
có phương trình là
làm vectơ pháp
.
Câu 2.
Biết
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
là các số ngun. Tính
C.
D.
Ta có
Lại có
1
Suy ra
Tích phân từng phần hai lần ta được
Câu 3. Nếu
đúng?
là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
.
.
Giải thích chi tiết: Theo phương pháp tính tích phân từng phần ta có: Nếu
liên tục trên
thì
.
Câu 4. Biết
với
A. .
Đáp án đúng: D
B.
là các số nguyên dương và phân số
.
Giải thích chi tiết: Biết
.
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
là hai hàm số có đạo hàm
C.
với
.
tối giản. Tính
D.
.
.
là các số ngun dương và phân số
tối giản. Tính
.
Đặt
Đổi cận:
.
.
Vậy
. Suy ra
Câu 5. Trong khơng gian
.
cho hai vectơ
và vectơ
. Tìm
để
.
2
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
C.
.
, cho hai điểm
và
chứa giao tuyến của hai mặt cầu
hai điểm
,
. Gọi
là mặt phẳng
sao cho
. Xét
. Giá trị nhỏ nhất của
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
.
và
là hai điểm bất kì thuộc
A.
D.
là giao tuyến của hai mặt cầu
và
bằng
nên ta có hệ:
.
Gọi
.
và
lần lượt là hình chiếu của
và
lên
. Khi đó
,
,
Ta có:
Mặt khác:
.
Suy ra
Vậy
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Câu 7.
Biết
A.
Đáp án đúng: A
Câu 8. Cho tứ diện
, dấu
xảy ra khi
với
B.
. Gọi
Khi đó
C.
và
lần lượt là trung điểm của
thẳng hàng.
bằng
D.
và
. Tìm giá trị của
3
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
?
.
C.
.
D.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Vậy
.
Câu 9. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 10.
bằng
B.
.
Trong không gian với hệ tọa độ
là tâm đường tròn nội tiếp và
A.
Đáp án đúng: C
cho ta, giác
là trọng tâm tam giác
B.
C.
với tọa độ các đỉnh
A. B.
Lời giải
Ta có
C.
. Biết
, tính
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Biết
.
là tâm đường tròn nội tiếp và
D.
cho ta, giác
với tọa độ các đỉnh
là trọng tâm tam giác
, tính
D.
suy ra
Suy ra
Ta có
vậy
4
Suy ra
.
Câu 11. Hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng
.
B.
.
.
D.
.
Câu 12. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa
?
Giá trị nhỏ nhất của tích
phân
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có áp dụng hai lần liên tiếp bất đẳng thức Holder ta được
D.
Suy ra
Dấu
xảy ra khi
nên
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
, cho
.
Câu 14. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt
,
. Khi đó
C.
.
có toạ độ là
D.
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ta có bảng xét dấu sau:
.
5
Dựa vào bảng xét dấu ta có.
.
.
Ta có:
.
Nên
.
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 16. Cho hàm số
liên tục trên
. Biết
A. .
Đáp án đúng: B
thỏa mãn điều kiện:
( ,
B. .
C.
). Giá trị
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Chia cả hai vế của biểu thức
cho
và
.
ta có
.
Vậy
Do
Khi đó
.
nên ta có
.
.
Vậy ta có
Suy ra
Câu 17.
.
.
6
Trong không gian với hệ tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Đường thẳng
.
.
Giải thích chi tiết: Thay tọa độ của
khơng tồn tại t.
đi qua điểm nào sau sau đây?
B.
.
D.
.
vào PTTS của
ta được
Do đó,
Thay tọa độ của
vào PTTS của
ta được
khơng tồn tại t.
Do đó,
Thay tọa độ của
vào PTTS của
ta được
vào PTTS của
ta được
khơng tồn tại t.
Do đó,
Thay tọa độ của
Câu 18. Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
.
7
.
Câu 19. Trong không gian
, cho ba điểm
,
và mặt cầu
tuyến là đường trịn
và
. Mặt phẳng
. Trên đường trịn
lấy điểm
có tâm
cắt mặt cầu
, đặt
. Gọi
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Khi đó giá trị của biểu thức
A. 82.
B. 84.
C. 80.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
, mặt phẳng
, bán kính
,
theo giao
lần lượt là
là
D. 86.
.
.
Gọi
là điểm thỏa mãn
.
Ta có
;
và
.
.
Do đó
Gọi
.
,
lần lượt là hình chiếu vng góc của
và đường trịn
Tam giác
Suy ra
và
có bán kính
vng tại
và
nên
Mặt phẳng
. Khi đó
là tâm đường trịn
.
.
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất khi
Trong mặt phẳng
trên mặt phẳng
ta có
lớn nhất, nhỏ nhất.
và
.
có vectơ pháp tuyến
Phương trình đường thẳng
là
.
.
.
8
Phương trình đường thẳng
là
.
.
.
Ta có
.
Suy ra
và
Vậy
.
và
.
Câu 20. Cho các hàm số
liên tục trên
và
thỏa
với
là số thực khác
Tính
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Từ giả thiết
C.
D.
, lấy tích phân hai vế ta được
Suy ra
(do
Xét tích phân
).
Đặt
, suy ra
Đổi cận:
Khi đó
Từ
Câu
và
21.
suy ra
Cho
.
hàm
số
liên
tục
trên
khoảng
và
. Biết
trị
với
thỏa
mãn
. Giá
bằng
A.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: - Gọi
.
là một nguyên hàm của
C.
.
trên khoảng
D.
.
, khi đó:
.
- Với mọi
, ta có:
9
, với
- Cho
là hằng số thực.
ta được:
.
- Cho
ta được:
.
Vậy
.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho bốn điểm
,
,
là tập hợp tất cả các điểm
trong khơng gian thỏa mãn
đường trịn, đường trịn đó có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: • Gọi
Ta có:
.
C.
.
,
. Gọi
. Biết rằng
là một
D.
.
là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
,
,
,
.
• Từ giả thiết:
Suy ra quỹ tích điểm
,
• Ta có:
Câu 23. Cho
là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
,
và mặt cầu tâm
.
dễ thấy:
.
. Nếu đặt
ta được tích phân mới là
10
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 24. Trong không gian
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 25.
có bán kính bằng
.
C.
thoả mãn
A.
D.
, mặt cầu
B.
Nếu hai điểm
C.
.
D.
thì độ dài đoạn thẳng
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
bằng bao nhiêu?
;
D.
Giải thích chi tiết: Nếu hai điểm
bao nhiêu?
thoả mãn
thì độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
B.
C.
;
D.
Lời giải
Câu 26.
.
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
đường sinh là
A.
C.
Đáp án đúng: B
và bán kính đáy
.
B.
.
D.
.
.
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
bằng
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
. Khi đó độ dài
và các đường thẳng
B.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là:
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm được tính bởi công thức:
.
.
11
Câu 28. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
với
.
C.
Tính
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Xét
Ta có
Đặt
Suy ra
Đặt
Suy ra
(*).
Cho
thay vào (*) ta được
Suy ra
Vậy
Câu 29.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
nhất. Gọi
đi qua
thích
chi
B.
tiết:
Trong
theo đường trịn
sao cho
.
khơng
và điểm
và cắt
là điểm thuộc đường tròn
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
, cho mặt cầu
C.
gian
với
hệ
và điểm
theo đường tròn
A.
.
Lời giải
B.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
. Tính
.
C.
.
D.
tọa
độ
. Mặt phẳng
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
sao cho
. Tính
.
trục
có chu vi nhỏ
.
,
đi qua
cho
mặt
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
.
có tâm
D.
.
, bán kính
và điểm
là điểm nằm
12
Gọi
là bán kính hình trịn
là tâm đường trịn
Vậy để
là hình chiếu của
lên
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
nhỏ nhất khi đó
đi qua
Phương trình mặt phẳng
Điểm
và
trùng với
.
và nhậnvectơ
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
Câu 30. Nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
là
C.
D.
13
Câu 31. Cho
hàm số
tối giản,
là một nguyên hàm của hàm sớ
. Cho biết
là số ngun tố. Hãy tính giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. Gọi
là một nguyên hàm của
và
. Trong đó
là phân số
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đặt
,
.
Khi đó
Trong đó
.
nên
.
Suy ra
Từ đó thu được
.
,
,
,
.
Kết quả
Câu 32. Cho
.
. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 33. Cho hàm số
là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn
phân
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt
.
C.
.
D.
.
, thỏa mãn
. Giá trị tích
bằng?
B.
.
C.
.
. Đổi cận
( vì
D.
.
.
là hàm số chẵn nên
).
14
( vì
Vậy
là hàm số chẵn )
.
Câu 34. Tính
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
Diện tích của phần hình phẳng tơ đậm trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào sau đây?
15
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ trên ta có diện tích của phần hình phẳng tơ đậm là
.
Câu 36. Nếu
và
A. 3.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
thì
B.
bằng
C. 7.
Câu 37. Trong khơng gian tọa độ cho hai điểm
D.
,
. Biết tập hợp các điểm
thỏa mãn
là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Gọi
B.
.
C.
.
D.
.
.
Ta có
Vậy
thuộc mặt cầu có bán kính
.
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 2 ; 3 ], đồng thời f ( 2)=2, f ( 3 )=5. Khi đó
3
∫ ❑[ f ′ ( x ) − x ] d x bằng
2
11
.
2
Đáp án đúng: C
A.
Câu 39. Biết
A.
Đáp án đúng: B
B. 2.
C.
1
.
2
D. 3.
Giá trị
B.
C.
bằng
D.
16
Câu 40. Cho hàm số
phân
liên tục trên
và thỏa mãn
và
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Với mọi
.Tích
với mọi
D.
.
.
ta có:
.
Đặt
.
Suy ra
.
Mặt khác:
.
.
Vậy
.
----HẾT---
17