ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 012.
Câu 1. Trong khơng gian
, mặt cầu
có bán kính bằng
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
C. .
D.
B.
.
.
D.
Câu 3. Biết
với
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
là các số ngun dương. Tính
C.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
.
;
.
Câu 4.
Trong
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
,
.Tính bán kính
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
thích
Ta có:
B.
chi
mặt
cầu
có
phương
trình
của
.
tiết:
cho
C.
Giả
Bán kính
sử
.
D.
phương
trình
.
mặt
cầu
.
1
Câu 5. Cho hàm số
phân
liên tục trên
và thỏa mãn
và
.Tích
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Với mọi
D.
với mọi
.
.
ta có:
.
Đặt
.
Suy ra
.
Mặt khác:
.
.
Vậy
Câu 6.
.
Trong khơng gian
của mặt cầu
, cho mặt cầu
có tâm
và đường kính bằng 8. Phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 7.
.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Gọi
là mặt cầu tâm
cho
,
bán kính bằng
,
,
là mặt cầu tâm
,
bán
2
kính bằng
Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu
thẳng đi qua 2 điểm
?
A.
.
Đáp án đúng: D
B. Vô số.
C.
đồng thời song song với đường
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
mà
Gọi
nên hai mặt cầu cắt nhau theo một đường tròn giao tuyến.
với
Hạ
là mặt phẳng thỏa mãn bài tốn.
vng góc với mặt phẳng
Khi đó ta có
nằm ngồi
Suy ra
.
và
là trung điểm
vì
.
.
Gọi
.
Vì
mà
nên ta có
Khi đó
.
Ta có hai trường hợp sau
Trường hợp 1 :
;
Kiểm tra thấy
Trường hợp 2 :
nên loại trường hợp này.
;
Kiểm tra thấy
Vậy
nên nhận trường hợp này.
.
3
Câu 8. Cho các hàm số
liên tục trên
và
thỏa
với
là số thực khác
Tính
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Từ giả thiết
D.
, lấy tích phân hai vế ta được
Suy ra
(do
Xét tích phân
).
Đặt
, suy ra
Đổi cận:
Khi đó
Từ
và
suy ra
.
Câu 9. Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 10. Biết rằng
B.
Câu 12. Cho hàm số
biết
A.
Giá trị
). Tính
.
(
B.
.
có
.
.
(với
Câu 11. : Cho
A.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Khẳng định đúng là:
A.
.
Đáp án đúng: D
. Hãy chọn khẳng định đúng.
.
C.
và
.
D.
là các số nguyên). Khi đó giá trị của
C.
.
liên tục trên nửa khoảng
.
là
D.
.
thỏa mãn
bằng
B. 1.
C.
D.
4
Đáp án đúng: C
Câu 13. Cho
với a, b là hai số nguyên. Tính
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
Trong không gian với hệ toạ độ
tâm
của
là
B.
.
D.
.
. Tìm toạ độ
?
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
(với
có tâm
, bán kính
Câu 16. Tính diện tích
B.
Giải thích chi tiết: Tính diện tích
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
C.
.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đơ thị
.
D.
)
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đơ thị
A.
.
Đáp án đúng: B
.
, cho mặt cầu
và tính bán kính
A.
D.
trên
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 15.
.
D.
.
.
.
Ta có : Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị
Do đó :
5
Câu 17. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
. B.
Lời giải
. C.
Đặt
. D.
.
.
.
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
bằng
A.
.
và các đường thẳng
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là:
.
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm được tính bởi cơng thức:
.
e
u=ln x
Câu 19. Nếu đặt {
thì tích phân I =∫ ❑(2 x+ 1)ln xdx trở thành
dv=(2 x +1)dx
1
e
A. I =( x + x )∨¿1 −∫ ❑(x +1)dx ¿.
2
e
1
e
C. I =x ln x∨¿1 −∫ ❑(x+ 1)dx ¿ .
2
e
1
e
B. I =( x + x )ln x∨¿ 1+∫ ❑( x+1)dx ¿ .
2
e
1
e
D. I =x ln x∨¿1+∫ ❑ xdx ¿.
2
e
1
Đáp án đúng: B
6
Câu 20. Cho tứ diện
. Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và
. Tìm giá trị của
?
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Vậy
.
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
là
B.
C.
Câu 23. Trong không gian tọa độ cho hai điểm
D.
,
. Biết tập hợp các điểm
thỏa mãn
là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Gọi
B.
.
C.
.
D.
.
.
Ta có
Vậy
thuộc mặt cầu có bán kính
Câu 24.
Tìm một ngun hàm
A.
của hàm số
.
thỏa mãn
B.
7
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 25. Tính nguyên hàm của
chứa luỹ thừa)
, đổi biến theo t = đa thức trong luỹ thừa( dạng đổi biến có
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành
Ⓐ.mặt trụ. Ⓑ.khối trụ. Ⓒ.lăng trụ. Ⓓ.hình trụ.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 27. Cắt hình nón đỉnh
. Gọi
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng
là dây cung của đường trịn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
. Tính diện tích tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: A
tạo với mặt đáy một góc
.
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Ta có
Gọi
Khi đó
là tâm đường trịn đáy của hình nón.
vng cân tại
là giao điểm của
với
và
và
. Suy ra
và
.
là trung điểm
.
.
Vậy góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy là góc
hay
.
8
Trong
vng tại
ta có
.
Suy ra
Trong
.
vng tại
ta có
.
Vậy diện tích tam giác
là
(đvdt).
Câu 28.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
và
. Biết
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
Đặt
, ta có
Mà
Mặt khác:
.
Khi đó
Vì
có đạo hàm liên tục trên đoạn
.
và
nên ta suy ra
9
Do đó
Câu 29. Tìm tất cả các ngun hàm của hàm số
A.
.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
.
.
Câu 30.
Biết
với
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 2 ; 3 ], đồng thời f ( 2)=2, f ( 3 )=5. Khi đó
3
∫ ❑[ f ′ ( x ) − x ] d x bằng
2
1
.
2
Đáp án đúng: A
B. 3.
A.
Câu 32. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng
B.
Câu 33. Giá trị
.
11
.
2
C.
D. 2.
.
D.
.
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Giá trị
A.
C.
.
D.
bằng
B. .
C.
.
D.
.
10
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 35. Trong mặt phẳng
ảnh của đường thẳng
, cho đường thẳng
qua phép quay tâm
A.
C.
Đáp án đúng: A
, góc quay
. Hãy viết phương trình đường thẳng
.
.
B.
.
.
D.
.
Câu 36. Cho hàm số
là
xác định và có đạo hàm trên
thỏa mãn
với
.
Giá
và
trị
của
biểu
thức
bằng?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Lấy nguyên hàm hai về ta được:
Mà
nên ta được
Xét
.
Câu 37. Cho hàm số
liên tục trên
tất cả các nguyên hàm của hàm số
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
, họ
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 38. Trong không gian tọa độ
trong không gian thỏa mãn
D.
, cho hai điểm
,
. Gọi
là tập hợp các điểm
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
là một mặt cầu có bán kính bằng
.
B.
là một đường trịn có bán kính bằng
.
C.
là một mặt cầu có bán kính bằng
.
D.
là một đường trịn có bán kính bằng
.
11
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: + Gọi
là trung điểm
.
Ta có :
Suy ra tập hợp điểm
Vậy
trong khơng gian là mặt cầu tâm
là một mặt cầu có bán kính bằng
.
Câu 39. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
.
, bán kính bằng 2.
trên khoảng
là:
.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Do đó
.
Hoặc Ta có:
Câu 40. Biết
A.
với
là các số ngun,
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Đổi cận
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
.
.
.
Đặt
.
12
.
.
Suy ra
Vậy
.
.
----HẾT---
13