ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 003.
Câu 1. Trong không gian
cho
,
là điểm thuộc mặt phẳng
,
và mặt phẳng
sao cho biểu thức
.
có giá trị nhỏ nhất. Xác định
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
trị nhỏ nhất. Xác định
A.
.B.
Lời giải
Gọi
Ta có
.
.
cho
D.
,
là điểm thuộc mặt phẳng
.
,
và mặt phẳng
sao cho biểu thức
có giá
.
C.
. D.
.
là trọng tâm tam giác
, khi đó
.
đạt giá trị nhỏ
nhất khi
là hình chiếu vng góc của
trên mặt phẳng
. Khi đó tọa độ của
thỏa mãn hệ
.
Vậy
.
Câu 2. Trong khơng gian
, mặt cầu
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Câu 3. Cho tứ diện
. Gọi
.
C. .
và
B.
D.
lần lượt là trung điểm của
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
A.
.
Đáp án đúng: D
có bán kính bằng
và
.
. Tìm giá trị của
?
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
1
Suy ra
Vậy
.
Câu 4. Cho
. Nếu đặt
ta được tích phân mới là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 5. : Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh
bằng bao nhiêu ?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 6. Cho hàm số
liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 7. Cho
.
C.
và
C.
Đáp án đúng: C
D.
.
. Giá trị tích phân
.
C.
. Tính nguyên hàm
A.
.
.
của hàm số
D.
biết
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
là
.
.
.
Chọn
.
.
Đặt
Suy ra
.
mà
.
2
Vậy
Câu 8.
.
Trong không gian với hệ tọa độ
là tâm đường tròn nội tiếp và
A.
Đáp án đúng: C
cho ta, giác
với tọa độ các đỉnh
là trọng tâm tam giác
B.
, tính
C.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
. Biết
A. B.
Lời giải
C.
. Biết
cho ta, giác
là tâm đường tròn nội tiếp và
với tọa độ các đỉnh
là trọng tâm tam giác
, tính
D.
Ta có
suy ra
Suy ra
Ta có
vậy
Suy ra
Câu 9. Giá trị
.
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 10.
Cho hàm số
.
C.
.
D. .
.
có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
3
Giá trị của biểu thức
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách1:
Đặt
B.
.
,
C.
.
D.
.
.
Tính : Đặt
Đổi cận:
.
Ta có:
.
Tính : Đặt
Đổi cận:
.
Ta có:
.
Vậy:
.
Cách2:
.
Câu 11.
Trong khơng gian
với mặt phẳng
cho mặt cầu
. Đường trịn giao tuyến của
có bán kính là
4
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
Khoảng cách từ tâm
và bán kính
đến mặt phẳng
tìm là
là
, suy ra bán kính đường trịn giao tuyến cần
.
Câu 12. Tính ngun hàm của
chứa luỹ thừa)
A.
Đáp án đúng: B
Câu 13. Cho
.
, đổi biến theo t = đa thức trong luỹ thừa( dạng đổi biến có
B.
C.
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
với
C.
Tính
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Xét
Ta có
Đặt
Suy ra
Đặt
Suy ra
(*).
5
Cho
thay vào (*) ta được
Suy ra
Vậy
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 15. Trong khơng gian
điểm đối xứng với điểm
A.
qua gốc tọa độ
là
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 16. Cho hàm số
có đạo hàm trên
, tính tích phân
A. .
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
với
. Biết
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
. Mặt khác, vì
nên
.
Do đó
.
Vậy
Câu 17.
.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
tâm
và tính bán kính
, cho mặt cầu
của
. Tìm toạ độ
?
6
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
, bán kính
Câu 18. Cho hàm số
)
.
liên tục và khơng âm trên đoạn
các đường
C.
Đáp án đúng: D
.
(với
có tâm
A.
.
. Gọi S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi
. Khi đó S bằng
.
B.
.
.
D.
.
Câu 19. Biết
Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 20. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích và diện tích xung quanh của hình
nón lần lượt à
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Cho hàm số
D.
có đạo hàm khơng âm trên
Biết
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
thỏa mãn
với mọi
và
hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
C.
D.
Từ giả thiết ta có
7
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
,
mặt cầu
,
, cho tứ diện
.Tìm tọa độ điểm
nội tiếp tứ diện
để tứ diện
C.
Đáp án đúng: D
,
B.
.
.
D.
.
,
, cho tứ diện
.Tìm tọa độ điểm
nội tiếp tứ diện
A.
có tọa độ đỉnh
để tứ diện
C.
Lời giải
đều
Vì
là tứ diện đều. Khi đó viết
.
. D.
.
. Gọi
. Do đó
,
.
. B.
Tứ diện
,
là tứ diện đều. Khi đó viết phương trình
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
phương trình mặt cầu
,
.
A.
,
có tọa độ đỉnh
.
,
là tứ diện đều, nên tâm
của mặt cầu nội tiếp tứ diện trùng với trọng tâm của tứ diện, ta có
.
là trọng tâm tam giác
Khi đó tâm
,
.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm:
Câu 23.
Trong khơng gian
của mặt cầu
, cho mặt cầu
có tâm
và đường kính bằng 8. Phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
8
D.
Đáp án đúng: C
.
Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
Cho
D.
liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: A
và thỏa mãn
B.
. Tích phân
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
bằng
D.
.
D.
.
.
Đặt
.
Câu 26. Tính diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đơ thị
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Tính diện tích
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
C.
.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đơ thị
.
D.
.
.
Ta có : Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị
Do đó :
9
Câu 27. Mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu tâm
tại điểm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
là:
tiếp xúc với mặt cầu tâm
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
D.
• Mặt cầu
có phương trình là:
tại điểm
có phương trình
có tâm
• Vì mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
tại điểm
nên mặt phẳng
qua
và có vectơ
pháp tuyến
• Vậy phương trình mặt phẳng
Lựa chọn đáp án C.
.
Lưu ý : Vì mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm
nên điểm
thuộc mặt phẳng cần tìm hơn nữa
khoảng cách từ tâm
đến mặt phẳng cần tìm bằng
cũng chính là bán kính mặt cầu. Từ các nhận
xét đó để tìm ra đáp án của bài này ta có thể làm như sau:
B1: Thay tọa độ
vào các đáp án để loại ra mặt phẳng không chứa
B2: Tính
và
và kết luận
Câu 28. Với quan điểm "Đánh giá vì học tập", vai trò của giáo viên là
A. Hướng dẫn
B. Đối tượng của đánh giá
C. Chủ đạo
D. Giám sát
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 2 ; 3 ], đồng thời f ( 2)=2, f ( 3 )=5. Khi đó
3
∫ ❑[ f ′ ( x ) − x ] d x bằng
2
A. 2.
B.
11
.
2
C. 3.
D.
1
.
2
Đáp án đúng: D
10
Câu 30. Cho
hàm số
tối giản,
là một nguyên hàm của hàm sớ
. Cho biết
là số ngun tố. Hãy tính giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Gọi
và
là một nguyên hàm của
. Trong đó
là phân số
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đặt
,
.
Khi đó
Trong đó
.
nên
.
Suy ra
Từ đó thu được
.
,
,
,
.
Kết quả
Câu 31. Nếu
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
.
và
thì
B. 7.
bằng
C.
D. 3.
Câu 32. Thể tích khối cầu có đường kính bằng 2a là
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có khối cầu có đường kính bằng 2a
B.
D.
bán kính bằng
11
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
và
chứa giao tuyến của hai mặt cầu
hai điểm
,
sao cho
. Xét
. Giá trị nhỏ nhất của
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
là mặt phẳng
và
là hai điểm bất kì thuộc
A.
. Gọi
là giao tuyến của hai mặt cầu
và
bằng
nên ta có hệ:
.
Gọi
.
và
lần lượt là hình chiếu của
và
lên
. Khi đó
,
,
Ta có:
Mặt khác:
.
Suy ra
Vậy
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Câu 34. Trong khơng gian
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: A
, dấu
xảy ra khi
, cho hai điểm
và
thẳng hàng.
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đoạn thẳng
có phương trình là
, cho hai điểm
và
. Mặt phẳng trung trực của
12
A.
Lời giải
. B.
Ta có
.
Gọi
. C.
là trung điểm của đoạn thẳng
. D.
. Suy ra
.
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua
tuyến. Suy ra mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
và nhận vectơ
có phương trình là
làm vectơ pháp
.
Câu 35. Biết rằng
(với
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 36.
B.
). Tính
.
.
C.
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
đường sinh là
A.
C.
Đáp án đúng: B
ảnh của đường thẳng
B.
.
D.
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 38. Cho
A.
Đáp án đúng: B
.
. Khi đó độ dài
.
.
, cho đường thẳng
qua phép quay tâm
D.
và bán kính đáy
.
Câu 37. Trong mặt phẳng
.
. Hãy viết phương trình đường thẳng
, góc quay
là
.
.
B.
.
.
D.
.
. Giá trị của
là bao nhiêu?
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 39. Cho hàm số
liên tục trên
. Biết
A.
.
B. .
thỏa mãn điều kiện:
( ,
). Giá trị
C.
.
và
là
D.
.
13
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Chia cả hai vế của biểu thức
cho
ta có
.
Vậy
Do
Khi đó
Vậy ta có
.
nên ta có
.
.
.
Suy ra
.
Câu 40. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành
Ⓐ.mặt trụ. Ⓑ.khối trụ. Ⓒ.lăng trụ. Ⓓ.hình trụ.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
----HẾT---
14