ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 013.
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
trên khoảng
là:
.
.
C.
D.
Đáp án đúng: C
.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Do đó
.
Hoặc Ta có:
Câu 2. : Cho
(
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 3. Trong không gian
và
là các số nguyên). Khi đó giá trị của
.
C.
điểm đối xứng với điểm
A.
C.
Đáp án đúng: B
qua gốc tọa độ
.
là
D.
liên tục trên
cả các nguyên hàm của hàm số
A.
D.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Cho hàm số
.
là
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
, họ tất
là
B.
D.
1
Câu 5. Biết tích phân
là
với
là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: (Câu 44 - SGD_ Bắc Ninh _ Lần 2 _ Năm 2022 - 2022) Biết tích phân
với
A.
Lời giải
.
B.
.
Xét tích phân
là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
C.
.
D.
.
.
Đặt:
. Đổi cận:
.
Suy ra:
Do đó:
Câu 6. Cho hàm số
phân
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đặt
là
.
. Vậy
.
là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn
, thỏa mãn
. Giá trị tích
bằng?
B.
.
C.
.
. Đổi cận
( vì
( vì
D.
.
.
là hàm số chẵn nên
).
là hàm số chẵn )
Vậy
.
Câu 7. Thể tích khối cầu có đường kính bằng 2a là
A.
C.
Đáp án đúng: B
B.
D.
2
Giải thích chi tiết: Ta có khối cầu có đường kính bằng 2a
Câu 8. Giá trị
bán kính bằng
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 9. Trong không gian
, cho ba điểm
,
và mặt cầu
tuyến là đường trịn
và
. Mặt phẳng
. Trên đường trịn
lấy điểm
có tâm
cắt mặt cầu
, đặt
. Gọi
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Khi đó giá trị của biểu thức
A. 86.
B. 82.
C. 84.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
, mặt phẳng
, bán kính
,
theo giao
lần lượt là
là
D. 80.
.
.
Gọi
là điểm thỏa mãn
.
Ta có
;
và
.
.
Do đó
Gọi
.
,
lần lượt là hình chiếu vng góc của
và đường trịn
Tam giác
Suy ra
có bán kính
vng tại
Mặt phẳng
trên mặt phẳng
và
nên
ta có
. Khi đó
là tâm đường trịn
.
.
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất khi
Trong mặt phẳng
và
và
lớn nhất, nhỏ nhất.
.
có vectơ pháp tuyến
3
Phương trình đường thẳng
là
.
.
.
Phương trình đường thẳng
là
.
.
.
Ta có
.
Suy ra
và
Vậy
.
và
.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 11.
Trong khơng gian
với mặt phẳng
A.
trên
.
B.
.
D.
là
.
.
cho mặt cầu
. Đường trịn giao tuyến của
có bán kính là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
4
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
Khoảng cách từ tâm
và bán kính
đến mặt phẳng
.
là
, suy ra bán kính đường trịn giao tuyến cần
tìm là
.
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 13. Cho
hàm số
tối giản,
.
là một nguyên hàm của hàm số
. Cho biết
là số nguyên tố. Hãy tính giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Gọi
và
là một ngun hàm của
. Trong đó
là phân số
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đặt
,
Khi đó
Trong đó
.
.
nên
.
5
Suy ra
Từ đó thu được
.
,
,
,
Kết quả
Câu 14.
.
.
Biết
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
là các số ngun. Tính
C.
D.
Ta có
Lại có
Suy ra
Tích phân từng phần hai lần ta được
Câu 15. Tính nguyên hàm của
chứa luỹ thừa)
A.
Đáp án đúng: D
, đổi biến theo t = đa thức trong luỹ thừa( dạng đổi biến có
B.
C.
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
cơng thức nào sau đây?
A.
.
D.
và đường thẳng
B.
được tính theo
.
6
C.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của parabol
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
và đường thẳng
và đường thẳng
là
là
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
trình của mặt cầu tâm là
và cắt trục
tại hai điểm ,
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 18.
Trong
khơng
gian
với
hệ
.
B.
.
.
D.
.
tọa
độ
,
.Tính bán kính
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
thích
B.
chi
Câu 19. Nếu
A. 3.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
cho
mặt
cầu
C.
Giả
sử
.
D.
phương
Bán kính
và
thì
B.
có
phương
trình
của
.
tiết:
Ta có:
. Phương trình nào dưới đây là phương
sao cho tam giác
vng.
trình
.
mặt
cầu
.
bằng
C. 7.
D.
Câu 20.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
7
Giá trị của biểu thức
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách1:
Đặt
B.
.
,
C.
.
D.
.
.
Tính : Đặt
Đổi cận:
.
Ta có:
.
Tính : Đặt
Đổi cận:
.
Ta có:
.
Vậy:
.
Cách2:
.
Câu 21. Cho hàm số
biết
Giá trị
có
liên tục trên nửa khoảng
thỏa mãn
bằng
8
A.
B.
C. 1.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 22. : Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh
bằng bao nhiêu ?
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 23.
B.
Biết
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
C.
với
B.
.
D.
Tính
C.
D.
C.
D. .
.
Ta có
⏺
⏺
Đặt
, suy ra
Đổi cận:
Khi đó
Vậy
Câu 24. Giá trị
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 25. Trong mặt phẳng
ảnh của đường thẳng
A.
.
, cho đường thẳng
qua phép quay tâm
.
, góc quay
. Hãy viết phương trình đường thẳng
là
.
B.
.
9
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 26. Trong không gian tọa độ cho hai điểm
.
,
. Biết tập hợp các điểm
thỏa mãn
là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Gọi
B.
.
C.
.
D.
.
.
Ta có
Vậy
thuộc mặt cầu có bán kính
Câu 27. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: C
.
cho hai vectơ
B.
.
C.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
,
mặt cầu
,
và vectơ
, cho tứ diện
.Tìm tọa độ điểm
nội tiếp tứ diện
để tứ diện
C.
Đáp án đúng: C
phương trình mặt cầu
A.
Tứ diện
D.
,
,
là tứ diện đều. Khi đó viết phương trình
B.
.
.
D.
.
,
, cho tứ diện
.Tìm tọa độ điểm
nội tiếp tứ diện
có tọa độ đỉnh
để tứ diện
,
là tứ diện đều. Khi đó viết
.
.
. D.
đều
.
có tọa độ đỉnh
. B.
C.
Lời giải
.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
,
.
để
.
A.
,
. Tìm
.
. Gọi
.
10
. Do đó
Vì
,
là tứ diện đều, nên tâm
của mặt cầu nội tiếp tứ diện trùng với trọng tâm của tứ diện, ta có
.
là trọng tâm tam giác
Khi đó tâm
,
.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm:
Câu 29. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
C.
.
D.
.
ta có bảng xét dấu sau:
.
Dựa vào bảng xét dấu ta có.
.
.
Ta có:
.
Nên
Câu 30.
.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
là tâm đường tròn nội tiếp và
A.
Đáp án đúng: D
cho ta, giác
là trọng tâm tam giác
B.
với tọa độ các đỉnh
. Biết
, tính
C.
D.
11
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Biết
A. B.
Lời giải
C.
là tâm đường tròn nội tiếp và
cho ta, giác
với tọa độ các đỉnh
là trọng tâm tam giác
, tính
D.
Ta có
suy ra
Suy ra
Ta có
vậy
Suy ra
.
Câu 31. Ngun hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 32. Giá trị
là
C.
D.
gần bằng số nào nhất trong các số sau đây:
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
Đặt
C.
D.
.
Khi
thì
.
Khi
thì
.
12
Ta có
.
Câu 33. Biết
với
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
là các số nguyên dương. Tính
C.
.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 34. Cho hàm số
.
liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và
.
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số
. Giá trị tích phân
C.
.
D.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
Câu 36. Trong khơng gian
C.
Đáp án đúng: D
Câu 37.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
A.
là
là
.
và tính bán kính
.
.
;
A.
.
, cho mặt cầu
của mặt cầu
.
. Xác định tọa độ tâm
.
B.
.
.
D. I (-2;1;-3); R = 4.
13
Trong không gian với hệ toạ độ
tâm
, cho mặt cầu
và tính bán kính
của
A.
. Tìm toạ độ
?
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
(với
có tâm
, bán kính
Câu 38. Cho
. Nếu đặt
A.
Đáp án đúng: C
.
ta được tích phân mới là
B.
C.
Câu 39. Cho hàm số
D.
liên tục trên
. Biết
A.
.
Đáp án đúng: C
)
B.
thỏa mãn điều kiện:
( ,
.
). Giá trị
là
C. .
D.
Giải thích chi tiết: Chia cả hai vế của biểu thức
và
cho
.
ta có
.
Vậy
Do
.
nên ta có
.
Khi đó
.
Vậy ta có
.
Suy ra
.
Câu 40. Tìm họ ngun hàm của hàm số
A.
.
B.
.
14
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Theo cơng thức nguyên hàm mở rộng.
----HẾT---
.
15