ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 008.
Câu 1. Tính
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
. B.
Lời giải
. C.
Đặt
. D.
.
.
.
Câu 2. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
với
C.
Tính
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Xét
Ta có
Đặt
Suy ra
Đặt
Suy ra
Cho
(*).
thay vào (*) ta được
Suy ra
1
Vậy
Câu 3.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
và
. Biết
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
Đặt
, ta có
Mà
Mặt khác:
.
Khi đó
Vì
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
nên ta suy ra
.
Do đó
Câu 4.
Biết
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
với
B.
C.
là các số hữu tỉ. Tính
D.
2
Lời giải.
Ta có
Câu 5. Mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu tâm
tại điểm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
là:
tiếp xúc với mặt cầu tâm
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
D.
• Mặt cầu
có phương trình là:
tại điểm
có phương trình
có tâm
• Vì mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
tại điểm
nên mặt phẳng
qua
và có vectơ
pháp tuyến
• Vậy phương trình mặt phẳng
Lựa chọn đáp án C.
.
Lưu ý : Vì mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm
nên điểm
thuộc mặt phẳng cần tìm hơn nữa
khoảng cách từ tâm
đến mặt phẳng cần tìm bằng
cũng chính là bán kính mặt cầu. Từ các nhận
xét đó để tìm ra đáp án của bài này ta có thể làm như sau:
B1: Thay tọa độ
vào các đáp án để loại ra mặt phẳng khơng chứa
B2: Tính
và
và kết luận
Câu 6. : Cho
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 7.
(
B.
.
và
là các số nguyên). Khi đó giá trị của
C.
.
là
D.
.
3
Trong
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
,
.Tính bán kính
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
thích
B.
tiết:
Ta có:
mặt
cầu
C.
Giả
.
phương
sử
D.
phương
Bán kính
Câu 8. Cho hàm số
có
trình
của
.
chi
cho
.
trình
mặt
cầu
.
xác định và có đạo hàm trên
thỏa mãn
với
.
Giá
trị
và
của
biểu
thức
bằng?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Lấy ngun hàm hai về ta được:
Mà
nên ta được
Xét
Câu 9.
.
Trong không gian với hệ tọa độ
. Gọi
kính bằng
là mặt cầu tâm
cho
,
bán kính bằng
,
Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu
thẳng đi qua 2 điểm
?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
,
là mặt cầu tâm
,
bán
đồng thời song song với đường
.
D. Vô số.
4
Giải thích chi tiết:
Ta có
mà
Gọi
nên hai mặt cầu cắt nhau theo một đường tròn giao tuyến.
với
Hạ
là mặt phẳng thỏa mãn bài tốn.
vng góc với mặt phẳng
Khi đó ta có
nằm ngồi
Suy ra
.
và
là trung điểm
vì
.
.
Gọi
.
Vì
mà
nên ta có
Khi đó
.
Ta có hai trường hợp sau
Trường hợp 1 :
;
Kiểm tra thấy
Trường hợp 2 :
nên loại trường hợp này.
;
Kiểm tra thấy
nên nhận trường hợp này.
Vậy
.
Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
D.
.
.
5
Giải thích chi tiết: Theo cơng thức ngun hàm mở rộng.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 12.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ
tâm
, cho mặt cầu
và tính bán kính
của
A.
. Tìm toạ độ
?
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
(với
có tâm
)
, bán kính
.
Câu 13. Tính nguyên hàm của
chứa luỹ thừa)
A.
Đáp án đúng: D
Câu 14. Nếu đặt {
, đổi biến theo t = đa thức trong luỹ thừa( dạng đổi biến có
B.
C.
e
u=ln x
thì tích phân I =∫ ❑(2 x+ 1)ln xdx trở thành
dv=(2 x +1)dx
1
e
A. I =x ln x∨¿ −∫ ❑(x+ 1)dx ¿ .
2
e
1
1
e
1
e
B. I =x ln x∨¿ +∫ ❑ xdx ¿.
2
e
C. I =( x + x )∨¿ −∫ ❑(x +1)dx ¿.
2
D.
e
1
1
e
D. I =( x + x )ln x∨¿ +∫ ❑(x+1)dx ¿ .
2
1
e
1
1
Đáp án đúng: D
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 2 ; 3 ], đồng thời f ( 2)=2, f ( 3 )=5. Khi đó
3
∫ ❑[ f ′ ( x ) − x ] d x bằng
2
1
.
2
Đáp án đúng: A
A.
B.
11
.
2
Câu 16. Cho hàm số
C. 2.
liên tục trên
. Biết
D. 3.
thỏa mãn điều kiện:
( ,
). Giá trị
và
là
6
A. .
Đáp án đúng: B
B. .
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Chia cả hai vế của biểu thức
.
cho
ta có
.
Vậy
.
Do
nên ta có
.
Khi đó
.
Vậy ta có
.
Suy ra
.
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu
trên
18.
Cho
là
B.
.
.
D.
hàm
số
liên
tục
.
trên
khoảng
và
. Biết
trị
với
thỏa
mãn
. Giá
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: - Gọi
là một nguyên hàm của
C.
.
trên khoảng
D.
.
, khi đó:
.
- Với mọi
, ta có:
7
, với
- Cho
là hằng số thực.
ta được:
.
- Cho
ta được:
.
Vậy
.
Câu 19. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và thỏa mãn
. Biết
.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết suy ra
D.
.
.
Ta có
.
Mặt khác
.
Suy ra
.
Câu 20. Cho
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 21. Giá trị
A.
C.
Đáp án đúng: A
với a, b là hai số nguyên. Tính
B.
.
C.
.
D.
.
bằng
B.
D.
8
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
bằng
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
và các đường thẳng
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là:
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm được tính bởi cơng thức:
Câu 23.
Nếu hai điểm
thoả mãn
A.
.
.
thì độ dài đoạn thẳng
;
B.
C.
Đáp án đúng: D
bằng bao nhiêu?
.
D.
Giải thích chi tiết: Nếu hai điểm
bao nhiêu?
thoả mãn
thì độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
;
.
Câu 24. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
Biết
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
bằng
B.
.
C.
với
B.
Tính
C.
.
D.
.
D.
Ta có
9
⏺
⏺
Đặt
, suy ra
Đổi cận:
Khi đó
Vậy
Câu 26. Biết
với
A. .
Đáp án đúng: B
B.
là các số nguyên dương và phân số
tối giản. Tính
C.
D.
.
Giải thích chi tiết: Biết
.
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
với
.
.
.
là các số nguyên dương và phân số
tối giản. Tính
.
Đặt
Đổi cận:
.
.
Vậy
. Suy ra
.
Câu 27. Cho hàm số
liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 28. Tính diện tích
.
B.
Giải thích chi tiết: Tính diện tích
B.
. Giá trị tích phân
C.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đơ thị
A.
.
Đáp án đúng: C
A.
.
Lời giải
và
.
C.
.
C.
D.
D.
.
D.
.
.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đô thị
.
là
.
.
10
Ta có : Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị
Do đó :
Câu 29. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích và diện tích xung quanh của hình
nón lần lượt à
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 30. Cho hàm số
là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn
phân
. Giá trị tích
bằng?
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt
B.
.
C.
.
D.
. Đổi cận
( vì
( vì
Vậy
, thỏa mãn
.
.
là hàm số chẵn nên
).
là hàm số chẵn )
.
Câu 31. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đặt
.
B.
.
C.
.
D.
.
ta có bảng xét dấu sau:
11
.
Dựa vào bảng xét dấu ta có.
.
.
Ta có:
.
Nên
Câu 32.
.
Biết
A.
Đáp án đúng: D
với
B.
C.
Câu 33. Biết
A.
.
Đáp án đúng: B
với
B.
.
C.
Khi đó
bằng
D.
là các số nguyên dương. Tính
.
Giải thích chi tiết:
.
D.
.
.
;
.
Câu 34. Thể tích khối cầu có đường kính bằng 2a là
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có khối cầu có đường kính bằng 2a
B.
D.
bán kính bằng
12
Câu 35. Cho
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 36. Tính
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 37. Cho tứ diện
D.
. Gọi
và
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
lần lượt là trung điểm của
và
. Tìm giá trị của
?
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Vậy
.
Câu 38. Cho hàm số
có đạo hàm khơng âm trên
Biết
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
thỏa mãn
với mọi
và
hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
C.
D.
Từ giả thiết ta có
Câu 39.
13
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
đường sinh là
A.
và bán kính đáy
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Câu 40. Giá trị
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
B.
.
B.
.
D.
.
C. .
. Khi đó độ dài
D.
.
.
----HẾT---
14