ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 037.
Câu 1.
Trong khơng gian
A.
, cho hai điểm
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
. B.
Ta có:
Câu 2.
. C.
. Vectơ
B.
.
D.
.
, cho hai điểm
. D.
và
. Vectơ
có tọa độ là
.
và tính bán kính
, cho mặt cầu
của
A.
. Tìm toạ độ
?
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
(với
có tâm
, bán kính
Câu 3. Thể tích khối cầu có đường kính bằng 2a là
A.
)
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Ta có khối cầu có đường kính bằng 2a
Câu 4. Trong khơng gian
A.
có tọa độ là
.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
tâm
và
.
cho hai vectơ
B.
.
bán kính bằng
và vectơ
C.
. Tìm
.
D.
để
.
.
1
Đáp án đúng: A
Câu 5. : Cho
(
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 6. Hàm số
và
là các số nguyên). Khi đó giá trị của
.
C.
.
C.
Đáp án đúng: D
D.
.
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 7. Trong không gian
có phương trình là
.
.
, cho hai điểm
và
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đoạn thẳng
có phương trình là
A.
Lời giải
. B.
Ta có
.
, cho hai điểm
và
. C.
là trung điểm của đoạn thẳng
.
. Hãy chọn khẳng định đúng.
B.
Giải thích chi tiết: Khẳng định đúng là:
Gọi
.
là một nguyên hàm của hàm số
A.
là
. Mặt phẳng trung trực của
. D.
. Suy ra
.
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua
tuyến. Suy ra mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
và nhận vectơ
có phương trình là
làm vectơ pháp
.
Câu 8.
Biết
với
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 9. Trong khơng gian
, cho hai mặt cầu
Khi đó
C.
bằng
D.
,
. Biết các tiếp tuyến chung của hai mặt cầu đồng phẳng với đường
thẳng nối tâm của hai mặt cầu đi qua điểm cố định
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
. Tính
C.
.
?
D.
.
2
Giải
thích
• Mặt cầu
chi
có tâm
, bán kính
• Do
,
tiết:
có tâm
bán kính
.
nên 2 mặt cầu cắt nhau.
Khi đó các tiếp tuyến chung của hai mặt cầu nằm trên hình nón có đỉnh
Theo định lý Ta-let ta có:
trục
.
.
• Vậy
Câu 10.
Cho hàm số
.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
và
. Biết
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
Đặt
, ta có
3
Mà
Mặt khác:
.
Khi đó
Vì
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
nên ta suy ra
.
Do đó
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
trên
là
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 12. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích và diện tích xung quanh của hình
nón lần lượt à
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 13. Tính
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 14.
.
.
B.
D.
.
.
4
Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Gọi
kính bằng
là mặt cầu tâm
cho
,
bán kính bằng
,
Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu
thẳng đi qua 2 điểm
?
A. Vô số.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
,
,
là mặt cầu tâm
bán
đồng thời song song với đường
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
mà
Gọi
nên hai mặt cầu cắt nhau theo một đường tròn giao tuyến.
với
Hạ
là mặt phẳng thỏa mãn bài tốn.
vng góc với mặt phẳng
Khi đó ta có
nằm ngồi
Suy ra
.
và
là trung điểm
vì
.
.
Gọi
.
Vì
mà
nên ta có
Khi đó
.
Ta có hai trường hợp sau
Trường hợp 1 :
;
Kiểm tra thấy
Trường hợp 2 :
nên loại trường hợp này.
;
5
Kiểm tra thấy
nên nhận trường hợp này.
Vậy
.
Câu 15. Cắt hình nón đỉnh
. Gọi
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng
là dây cung của đường trịn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
. Tính diện tích tam giác
A.
tạo với mặt đáy một góc
.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Ta có
Gọi
Khi đó
là tâm đường trịn đáy của hình nón.
vng cân tại
là giao điểm của
với
và
. Suy ra
.
và
là trung điểm
.
.
Vậy góc giữa mặt phẳng
Trong
và
vng tại
và mặt phẳng đáy là góc
hay
.
ta có
.
Suy ra
Trong
.
vng tại
ta có
.
6
Vậy diện tích tam giác
là
(đvdt).
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
và các đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là:
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm được tính bởi công thức:
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
, mặt cầu
.
.
có tâm
nằm trên trục
và đi qua 2 điểm
có phương trình là:
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
điểm
. B.
C.
Lời giải
. D.
Mặt cầu
.
, mặt cầu
có tâm
nằm trên trục
và đi qua 2
có phương trình là:
A.
Do mặt cầu
.
có tâm
.
.
nằm trên trục
đi qua 2 điểm
nên tọa độ
.
nên ta có:
.
Mặt cầu
có bán kính
.
Vậy phương trình mặt cầu
là:
Câu 18. Cho hàm số
có đạo hàm khơng âm trên
Biết
thỏa mãn
với mọi
và
hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
7
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Từ giả thiết ta có
Câu 19. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
và
chứa giao tuyến của hai mặt cầu
hai điểm
A.
,
là mặt phẳng
và
là hai điểm bất kì thuộc
sao cho
. Xét
. Giá trị nhỏ nhất của
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
bằng
.
D.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
. Gọi
.
là giao tuyến của hai mặt cầu
và
nên ta có hệ:
.
Gọi
.
và
lần lượt là hình chiếu của
và
lên
. Khi đó
,
,
Ta có:
Mặt khác:
.
8
Suy ra
Vậy
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
, dấu
xảy ra khi
Câu 20. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
, trục hoành và đường thẳng
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hoành đợ giao điểm:
(Điều kiện:
thẳng hàng.
.
D.
.
).
.
Vì
nên
.
Ta có:
.
Đặt
.
.
Câu 21. Biết rằng
(với
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 22. Cho
.
C.
.
D.
.
với a, b là hai số nguyên. Tính
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 23. Cho
). Tính
B.
.
C.
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
với
C.
.
Tính
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Xét
Ta có
9
Đặt
Suy ra
Đặt
Suy ra
(*).
Cho
thay vào (*) ta được
Suy ra
Vậy
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho bốn điểm
,
,
là tập hợp tất cả các điểm
trong khơng gian thỏa mãn
đường trịn, đường trịn đó có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: • Gọi
Ta có:
.
C.
.
,
. Gọi
. Biết rằng
là một
D.
.
là tập hợp các điểm thỏa mãn u cầu bài tốn.
,
,
,
.
• Từ giả thiết:
Suy ra quỹ tích điểm
,
• Ta có:
là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
,
và mặt cầu tâm
.
dễ thấy:
.
10
Câu 25. Cho hàm số
biết
có
Giá trị
liên tục trên nửa khoảng
thỏa mãn
bằng
A.
B.
C.
D. 1.
Đáp án đúng: C
Câu 26. : Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh
bằng bao nhiêu ?
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Giá trị
B.
.
C.
.
.
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
công thức nào sau đây?
A.
D.
.
C.
Đáp án đúng: B
và đường thẳng
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của parabol
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
được tính theo
và đường thẳng
và đường thẳng
là
là
.
Câu 29.
Diện tích của phần hình phẳng tơ đậm trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào sau đây?
11
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ trên ta có diện tích của phần hình phẳng tơ đậm là
.
Câu 30.
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
đường sinh là
và bán kính đáy
. Khi đó độ dài
12
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 31.
Cho
.
B.
.
.
D.
.
liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: D
và thỏa mãn
B.
.
. Tích phân
C.
.
bằng
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Đặt
.
Câu 32.
Tìm một nguyên hàm
của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 33. Hàm số
A.
thỏa mãn
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng
.
B.
?
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Với quan điểm "Đánh giá vì học tập", vai trị của giáo viên là
A. Hướng dẫn
B. Giám sát
C. Chủ đạo
D. Đối tượng của đánh giá
Đáp án đúng: B
Câu 35. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
C.
Đáp án đúng: C
B.
D.
.
.
13
Câu 36.
Biết
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
Tính
C.
B.
D.
Ta có
⏺
⏺
Đặt
, suy ra
Đổi cận:
Khi đó
Vậy
Câu 37. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng
B.
.
C.
Câu 38. Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
.
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
.
.
14
Câu 39. Nếu
đúng?
là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo phương pháp tính tích phân từng phần ta có: Nếu
liên tục trên
thì
Câu 40. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
là hai hàm số có đạo hàm
.
.
B.
D.
----HẾT---
15