ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 063.
Câu 1. Cho
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
Câu 2. Cho hàm số
.
C.
.
D.
xác định và có đạo hàm trên
.
thỏa mãn
với
.
Giá
trị
và
của
biểu
thức
bằng?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Lấy nguyên hàm hai về ta được:
Mà
nên ta được
Xét
.
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
trên
.
B.
.
D.
là
.
.
1
Câu 4. Tính nguyên hàm của
chứa luỹ thừa)
A.
Đáp án đúng: A
Câu 5.
, đổi biến theo t = đa thức trong luỹ thừa( dạng đổi biến có
B.
Tìm một ngun hàm
C.
của hàm số
D.
thỏa mãn
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Theo công thức nguyên hàm mở rộng.
Câu 7. Trong không gian
.
, cho ba điểm
,
và mặt cầu
tuyến là đường tròn
và
. Mặt phẳng
. Trên đường trịn
lấy điểm
có tâm
cắt mặt cầu
, đặt
. Gọi
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Khi đó giá trị của biểu thức
A. 80.
B. 84.
C. 86.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
, mặt phẳng
, bán kính
,
theo giao
lần lượt là
là
D. 82.
.
.
Gọi
là điểm thỏa mãn
.
Ta có
;
và
.
.
Do đó
.
2
Gọi
,
lần lượt là hình chiếu vng góc của
và đường trịn
Tam giác
Suy ra
và
có bán kính
vng tại
Mặt phẳng
. Khi đó
và
là tâm đường tròn
.
nên
.
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất khi
Trong mặt phẳng
trên mặt phẳng
ta có
lớn nhất, nhỏ nhất.
và
.
có vectơ pháp tuyến
Phương trình đường thẳng
là
.
.
.
Phương trình đường thẳng
là
.
.
.
Ta có
.
Suy ra
và
.
Vậy
và
.
Câu 8. Cho tứ diện
. Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và
. Tìm giá trị của
?
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Vậy
.
Câu 9. Cho
với a, b là hai số nguyên. Tính
3
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
công thức nào sau đây?
A.
.
và đường thẳng
B.
C.
Đáp án đúng: A
được tính theo
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của parabol
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
.
và đường thẳng
và đường thẳng
là
là
.
Câu 11. Biết
A. .
Đáp án đúng: D
B.
với
là các số nguyên dương và phân số
tối giản. Tính
.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Biết
.
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
với
.
.
.
là các số nguyên dương và phân số
tối giản. Tính
.
Đặt
Đổi cận:
.
.
Vậy
Câu 12.
. Suy ra
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
nhất. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: D
, cho mặt cầu
đi qua
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
B.
.
và điểm
theo đường trịn
sao cho
C.
.
có chu vi nhỏ
. Tính
D.
.
.
4
Giải
thích
chi
tiết:
Trong
khơng
gian
với
hệ
trục
và điểm
theo đường trịn
. Tính
B.
.
C.
Vậy để
là bán kính hình trịn
đi qua
cho
mặt
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
và điểm
là hình chiếu của
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
đi qua
Phương trình mặt phẳng
Điểm
. Mặt phẳng
, bán kính
và
có chu vi nhỏ nhất thì
Khi đó mặt phẳng
D.
có tâm
là tâm đường trịn
,
.
.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
Gọi
độ
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
sao cho
A.
.
Lời giải
tọa
vừa thuộc mặt cầu
nhỏ nhất khi đó
trùng với
và nhậnvectơ
.
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
5
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
Câu 13. Trong không gian tọa độ
, cho hai điểm
trong không gian thỏa mãn
A.
,
. Gọi
là tập hợp các điểm
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
là một mặt cầu có bán kính bằng
.
C.
là một đường trịn có bán kính bằng
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: + Gọi
.
là một đường trịn có bán kính bằng
D.
là một mặt cầu có bán kính bằng
.
B.
là trung điểm
.
.
.
Ta có :
Suy ra tập hợp điểm
trong không gian là mặt cầu tâm
Vậy
là một mặt cầu có bán kính bằng
Câu 14.
.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Gọi
kính bằng
.
, bán kính bằng 2.
là mặt cầu tâm
cho
,
bán kính bằng
,
Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu
thẳng đi qua 2 điểm
?
A.
.
Đáp án đúng: D
B. Vô số.
C.
,
,
là mặt cầu tâm
bán
đồng thời song song với đường
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
Gọi
Hạ
mà
với
nên hai mặt cầu cắt nhau theo một đường trịn giao tuyến.
là mặt phẳng thỏa mãn bài tốn.
vng góc với mặt phẳng
.
6
Khi đó ta có
nằm ngồi
Suy ra
và
là trung điểm
vì
.
.
Gọi
.
Vì
mà
nên ta có
Khi đó
.
Ta có hai trường hợp sau
Trường hợp 1 :
;
Kiểm tra thấy
Trường hợp 2 :
nên loại trường hợp này.
;
Kiểm tra thấy
nên nhận trường hợp này.
Vậy
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
trình của mặt cầu tâm là
và cắt trục
tại hai điểm ,
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Phương trình nào dưới đây là phương
sao cho tam giác
vng.
.
B.
.
.
D.
.
Câu 16. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
.
Câu 17. Cho hàm số
là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn
phân
A.
.
Đáp án đúng: B
C.
.
D.
.
, thỏa mãn
. Giá trị tích
bằng?
B.
.
C.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Đặt
. Đổi cận
.
( vì
( vì
là hàm số chẵn nên
).
là hàm số chẵn )
Vậy
.
Câu 18. Với quan điểm "Đánh giá vì học tập", vai trị của giáo viên là
A. Hướng dẫn
B. Đối tượng của đánh giá
C. Chủ đạo
D. Giám sát
Đáp án đúng: D
Câu 19. Giá trị
gần bằng số nào nhất trong các số sau đây:
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
C.
D.
Đặt
.
Khi
thì
.
Khi
thì
.
Ta có
.
Câu 20. Trong khơng gian
cho
là điểm thuộc mặt phẳng
,
,
và mặt phẳng
sao cho biểu thức
.
có giá trị nhỏ nhất. Xác định
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
.
trị nhỏ nhất. Xác định
A.
.B.
Lời giải
.
C.
cho
là điểm thuộc mặt phẳng
.
D.
,
,
sao cho biểu thức
.
và mặt phẳng
có giá
.
C.
. D.
.
8
Gọi
Ta có
là trọng tâm tam giác
, khi đó
.
đạt giá trị nhỏ
nhất khi
là hình chiếu vng góc của
trên mặt phẳng
. Khi đó tọa độ của
, cho tứ diện
có tọa độ đỉnh
thỏa mãn hệ
.
Vậy
.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
,
mặt cầu
,
.Tìm tọa độ điểm
nội tiếp tứ diện
để tứ diện
.
C.
Đáp án đúng: A
là tứ diện đều. Khi đó viết phương trình
B.
.
,
,
A.
.
, cho tứ diện
.Tìm tọa độ điểm
nội tiếp tứ diện
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
phương trình mặt cầu
có tọa độ đỉnh
để tứ diện
C.
Lời giải
Vì
.
. Gọi
. Do đó
là tứ diện đều. Khi đó viết
.
. D.
đều
,
.
. B.
Tứ diện
,
.
A.
,
,
.
,
là tứ diện đều, nên tâm
của mặt cầu nội tiếp tứ diện trùng với trọng tâm của tứ diện, ta có
.
là trọng tâm tam giác
Khi đó tâm
,
.
9
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm:
Câu 22. Giá trị
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 23. Cho
. Biết rằng
là phân số tối giản. Tính
A.
với
là các số tự nhiên và
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 24. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 2 ; 3 ], đồng thời f ( 2)=2, f ( 3 )=5. Khi đó
3
∫ ❑[ f ′ ( x ) − x ] d x bằng
2
1
.
2
Đáp án đúng: A
B. 2.
A.
Câu 25. Cho hàm số
liên tục trên
. Biết
A.
.
Đáp án đúng: D
11
.
2
C.
B.
.
D. 3.
thỏa mãn điều kiện:
( ,
). Giá trị
C.
và
là
.
D. .
Giải thích chi tiết: Chia cả hai vế của biểu thức
cho
ta có
.
Vậy
Do
Khi đó
Vậy ta có
.
nên ta có
.
.
.
10
Suy ra
Câu 26.
.
Trong không gian với hệ tọa độ
là tâm đường tròn nội tiếp và
A.
Đáp án đúng: C
cho ta, giác
với tọa độ các đỉnh
là trọng tâm tam giác
, tính
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
. Biết
A. B.
Lời giải
C.
. Biết
là tâm đường tròn nội tiếp và
D.
cho ta, giác
với tọa độ các đỉnh
là trọng tâm tam giác
, tính
D.
Ta có
suy ra
Suy ra
Ta có
vậy
Suy ra
.
Câu 27. Tính diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đô thị
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Tính diện tích
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
C.
.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đô thị
.
D.
D.
.
.
.
11
Ta có : Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị
Do đó :
Câu 28. Biết
với
A.
là các số nguyên,
.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Đổi cận
.
.
Đặt
.
.
.
Suy ra
Vậy
.
.
Câu 29. Tính
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
bằng:
.
B.
.
D.
.
12
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 31. Cho
, cho
,
.
C.
. Tính nguyên hàm
A.
C.
Đáp án đúng: A
. Khi đó
.
D.
của hàm số
biết
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
có toạ độ là
.
.
.
Chọn
.
.
Đặt
Suy ra
.
mà
.
Vậy
.
Câu 32.
Diện tích của phần hình phẳng tơ đậm trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào sau đây?
13
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ trên ta có diện tích của phần hình phẳng tơ đậm là
.
Câu 33. Cho hàm số
phân
bằng
có đạo hàm liên tục trên
thỏa
Giá trị nhỏ nhất của tích
14
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có áp dụng hai lần liên tiếp bất đẳng thức Holder ta được
D.
Suy ra
Dấu
xảy ra khi
Câu 34. Nếu đặt {
nên
e
u=ln x
thì tích phân I =∫ ❑(2 x+ 1)ln xdx trở thành
dv=(2 x +1)dx
1
e
A. I =x ln x∨¿1+∫ ❑ xdx ¿.
2
e
2
1
e
e
1
e
C. I =( x + x )∨¿1 −∫ ❑(x +1)dx ¿.
2
e
B. I =x ln x∨¿1 −∫ ❑( x+ 1)dx ¿ .
e
D. I =( x + x )ln x∨¿ 1+∫ ❑(x+1)dx ¿ .
2
1
e
1
Đáp án đúng: D
Câu 35. Trong không gian
, cho hai mặt cầu
,
. Biết các tiếp tuyến chung của hai mặt cầu đồng phẳng với đường
thẳng nối tâm của hai mặt cầu đi qua điểm cố định
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
. Tính
C.
.
?
D.
.
15
Giải
thích
• Mặt cầu
có tâm
chi
, bán kính
• Do
,
tiết:
có tâm
bán kính
.
nên 2 mặt cầu cắt nhau.
Khi đó các tiếp tuyến chung của hai mặt cầu nằm trên hình nón có đỉnh
Theo định lý Ta-let ta có:
trục
.
.
• Vậy
.
Câu 36. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hoành đợ giao điểm:
(Điều kiện:
, trục hoành và đường thẳng
.
D.
.
).
.
Vì
Ta có:
nên
.
.
16
Đặt
.
.
Câu 37. Trong không gian
điểm đối xứng với điểm
qua gốc tọa độ
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 38.
Trong
là
khơng
D.
gian
với
hệ
tọa
độ
,
.Tính bán kính
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
thích
B.
chi
Ta có:
C.
Đáp án đúng: C
cầu
C.
có
Giả
.
sử
phương
trình
.
trình
mặt
cầu
.
là một ngun hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng
.
B.
.
, mặt cầu
?
.
D.
Câu 40. Trong khơng gian với hệ tọa độ
phương
D.
Bán kính
Câu 39. Hàm số
A.
mặt
của
.
tiết:
cho
.
có tâm
nằm trên trục
và đi qua 2 điểm
có phương trình là:
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
điểm
A.
, mặt cầu
.
.
có tâm
nằm trên trục
và đi qua 2
có phương trình là:
. B.
.
17
C.
Lời giải
Do mặt cầu
Mặt cầu
. D.
có tâm
.
nằm trên trục
đi qua 2 điểm
nên tọa độ
.
nên ta có:
.
Mặt cầu
có bán kính
Vậy phương trình mặt cầu
.
là:
----HẾT---
18