ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 064.
Câu 1. Cho
số
giản,
là một nguyên hàm của hàm số
. Cho biết
và
là số nguyên tố. Hãy tính giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Gọi
là một nguyên hàm của hàm
. Trong đó
là phân số tối
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đặt
,
.
Khi đó
Trong đó
.
nên
.
Suy ra
Từ đó thu được
.
,
,
,
.
Kết quả
Câu 2. Nếu
A. 3.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
.
và
thì
B.
bằng
C.
D. 7.
Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Theo cơng thức nguyên hàm mở rộng.
Câu 4. Biết
với
A. .
Đáp án đúng: D
B.
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
là các số nguyên dương và phân số
.
Giải thích chi tiết: Biết
.
.
C.
với
.
tối giản. Tính
D.
.
.
là các số nguyên dương và phân số
tối giản. Tính
.
Đặt
Đổi cận:
.
.
Vậy
Câu
. Suy ra
5.
Cho
.
hàm
số
liên
tục
trên
khoảng
và
. Biết
trị
với
thỏa
mãn
. Giá
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: - Gọi
C.
là một nguyên hàm của
.
trên khoảng
D.
.
, khi đó:
.
- Với mọi
, ta có:
, với
- Cho
ta được:
là hằng số thực.
2
.
- Cho
ta được:
.
Vậy
.
Câu 6. Biết
với
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
là các số nguyên dương. Tính
C.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
;
Câu 7. Cho
.
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8. Tính
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
B.
.
D.
.
Câu 9. Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
.
B.
D.
.
.
3
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
.
.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho bốn điểm
,
,
là tập hợp tất cả các điểm
trong khơng gian thỏa mãn
đường trịn, đường trịn đó có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: • Gọi
Ta có:
.
C.
.
,
. Gọi
. Biết rằng
là một
D.
.
là tập hợp các điểm thỏa mãn u cầu bài tốn.
,
,
,
.
• Từ giả thiết:
Suy ra quỹ tích điểm
,
• Ta có:
Câu 11.
là đường trịn giao tuyến của mặt cầu tâm
,
và mặt cầu tâm
.
dễ thấy:
.
Biết
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
C.
là các số hữu tỉ. Tính
D.
4
Ta có
Câu 12. Cho hàm số
biết
có
Giá trị
liên tục trên nửa khoảng
bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 13. Cho hàm số
liên tục trên
phân
thỏa mãn
C. 1.
D.
và thỏa mãn
và
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Với mọi
.Tích
với mọi
D.
.
.
ta có:
.
Đặt
.
Suy ra
.
Mặt khác:
.
.
5
Vậy
Câu 14.
.
Biết
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
Tính
C.
D.
Ta có
⏺
⏺
Đặt
, suy ra
Đổi cận:
Khi đó
Vậy
Câu 15. Giá trị
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
là
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 17. Cắt hình nón đỉnh
. Gọi
.
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng
là dây cung của đường trịn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
. Tính diện tích tam giác
tạo với mặt đáy một góc
.
6
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Ta có
Gọi
là tâm đường trịn đáy của hình nón.
vng cân tại
là giao điểm của
Khi đó
với
và
. Suy ra
.
và
là trung điểm
.
.
Vậy góc giữa mặt phẳng
Trong
và
vng tại
và mặt phẳng đáy là góc
hay
.
ta có
.
Suy ra
Trong
.
vng tại
ta có
.
Vậy diện tích tam giác
là
(đvdt).
Câu 18. : Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh
bằng bao nhiêu ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
Đáp án đúng: B
Câu 19. Trong không gian
, cho hai mặt cầu
,
. Biết các tiếp tuyến chung của hai mặt cầu đồng phẳng với đường
thẳng nối tâm của hai mặt cầu đi qua điểm cố định
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
B.
.
. Tính
C.
?
.
D.
thích
• Mặt cầu
có tâm
• Do
.
chi
, bán kính
,
tiết:
có tâm
bán kính
.
nên 2 mặt cầu cắt nhau.
Khi đó các tiếp tuyến chung của hai mặt cầu nằm trên hình nón có đỉnh
Theo định lý Ta-let ta có:
trục
.
.
• Vậy
.
Câu 20. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt
.
B.
.
C.
.
D.
.
ta có bảng xét dấu sau:
8
.
Dựa vào bảng xét dấu ta có.
.
.
Ta có:
.
Nên
.
Câu 21. Cho hàm số
liên tục và không âm trên đoạn
các đường
. Khi đó S bằng
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
Câu 22. Trong khơng gian tọa độ
trong không gian thỏa mãn
A.
. Gọi S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi
, cho hai điểm
.
,
. Gọi
là tập hợp các điểm
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
là một đường trịn có bán kính bằng
.
B.
là một mặt cầu có bán kính bằng
.
C.
là một đường trịn có bán kính bằng
Đáp án đúng: B
.
D.
là một mặt cầu có bán kính bằng
.
Giải thích chi tiết: + Gọi
là trung điểm
.
Ta có :
Suy ra tập hợp điểm
Vậy
trong khơng gian là mặt cầu tâm
là một mặt cầu có bán kính bằng
Câu 23. Cho hàm số
liên tục trên
tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
, bán kính bằng 2.
.
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
, họ
là
B.
D.
9
Câu 24. Biết
với
A.
là các số nguyên,
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Đổi cận
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
.
.
.
Đặt
.
.
.
Suy ra
Vậy
.
.
Câu 25. Trong không gian
, cho ba điểm
,
và mặt cầu
tuyến là đường trịn
và
. Mặt phẳng
. Trên đường trịn
lấy điểm
, đặt
có tâm
cắt mặt cầu
. Gọi
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Khi đó giá trị của biểu thức
A. 84.
B. 86.
C. 82.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
, mặt phẳng
, bán kính
,
theo giao
lần lượt là
là
D. 80.
.
.
Gọi
là điểm thỏa mãn
.
Ta có
;
và
.
10
.
Do đó
Gọi
.
,
lần lượt là hình chiếu vng góc của
và đường trịn
Tam giác
Suy ra
và
có bán kính
vng tại
Mặt phẳng
. Khi đó
và
nên
là tâm đường tròn
.
.
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất khi
Trong mặt phẳng
trên mặt phẳng
ta có
lớn nhất, nhỏ nhất.
và
.
có vectơ pháp tuyến
Phương trình đường thẳng
là
.
.
.
Phương trình đường thẳng
là
.
.
.
Ta có
.
Suy ra
Vậy
Câu 26. Cho hàm số
và
.
và
.
có đạo hàm liên tục trên
phân
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có áp dụng hai lần liên tiếp bất đẳng thức Holder ta được
thỏa
Giá trị nhỏ nhất của tích
D.
11
Suy ra
Dấu
xảy ra khi
nên
Câu 27. Giá trị
gần bằng số nào nhất trong các số sau đây:
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
C.
D.
Đặt
.
Khi
thì
.
Khi
thì
.
Ta có
Câu 28. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
Câu 29. Cho hàm số
là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn
phân
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt
.
D.
, thỏa mãn
. Giá trị tích
bằng?
B.
.
C.
.
. Đổi cận
( vì
D.
.
.
là hàm số chẵn nên
).
12
( vì
Vậy
.
Câu 30. Giá trị
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
là hàm số chẵn )
.
C. .
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
f
(
x
)
Câu 31. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 2 ; 3 ], đồng thời f ( 2)=2, f ( 3 )=5. Khi đó
3
∫ ❑[ f ′ ( x ) − x ] d x bằng
2
A. 2.
B. 3.
C.
1
.
2
D.
11
.
2
Đáp án đúng: C
Câu 32. Trong mặt phẳng
ảnh của đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: D
, cho đường thẳng
qua phép quay tâm
. Hãy viết phương trình đường thẳng
, góc quay
.
.
B.
.
.
D.
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
và
chứa giao tuyến của hai mặt cầu
hai điểm
A.
,
sao cho
là mặt phẳng
. Xét
. Giá trị nhỏ nhất của
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
bằng
.
D.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
. Gọi
và
là hai điểm bất kì thuộc
là
.
là giao tuyến của hai mặt cầu
và
nên ta có hệ:
.
Gọi
.
và
lần lượt là hình chiếu của
và
lên
. Khi đó
,
,
13
Ta có:
Mặt khác:
.
Suy ra
Vậy
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Câu 34. Biết rằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Cho hàm số
(với
B.
B.
.
thẳng hàng.
.
C.
liên tục trên đoạn
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết suy ra
Ta có
xảy ra khi
). Tính
.
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
, dấu
.
D.
.
và thỏa mãn
. Biết
.
C.
.
D.
.
.
.
Mặt khác
.
14
Suy ra
.
Câu 36. Cho
. Tính nguyên hàm
A.
C.
Đáp án đúng: B
của hàm số
biết
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
Chọn
.
.
Đặt
.
Suy ra
mà
Vậy
Câu 37.
.
.
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
đường sinh là
A.
C.
Đáp án đúng: A
và bán kính đáy
.
B.
.
.
D.
.
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
cơng thức nào sau đây?
A.
. Khi đó độ dài
và đường thẳng
B.
được tính theo
.
15
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của parabol
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
và đường thẳng
và đường thẳng
là
là
.
Câu 39. Nếu
đúng?
là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
.
.
Giải thích chi tiết: Theo phương pháp tính tích phân từng phần ta có: Nếu
liên tục trên
thì
.
Câu 40. Họ ngun hàm của hàm số
A.
B.
là hai hàm số có đạo hàm
trên khoảng
là:
.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đặt
Do đó
.
.
Hoặc Ta có:
----HẾT---
16