ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 067.
Câu 1. Với số dương và các số nguyên dương , bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Với số dương
A.
. B.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
và các số nguyên dương
. C.
. D.
,
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
Theo định nghĩa lũy thừ với số mũ hữu tỉ ta có
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho bốn điểm
,
,
là tập hợp tất cả các điểm
trong không gian thỏa mãn
trịn, đường trịn đó có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: • Gọi
Ta có:
.
,
. Gọi
. Biết rằng
C.
.
D.
là một đường
.
là tập hợp các điểm thỏa mãn u cầu bài tốn.
,
,
,
.
• Từ giả thiết:
Suy ra quỹ tích điểm
,
là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
,
và mặt cầu tâm
.
1
• Ta có:
dễ thấy:
Câu 3. Giá trị
.
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
D.
.
.
Câu 4. Trong khơng gian
, cho hai mặt cầu
,
. Biết các tiếp tuyến chung của hai mặt cầu đồng phẳng với đường
thẳng nối tâm của hai mặt cầu đi qua điểm cố định
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải
B.
.
. Tính
C.
?
.
D.
thích
• Mặt cầu
có tâm
• Do
.
chi
, bán kính
,
tiết:
có tâm
bán kính
.
nên 2 mặt cầu cắt nhau.
Khi đó các tiếp tuyến chung của hai mặt cầu nằm trên hình nón có đỉnh
Theo định lý Ta-let ta có:
trục
.
.
• Vậy
.
2
Câu 5.
Trong khơng gian
cho mặt cầu
với mặt phẳng
A.
. Đường trịn giao tuyến của
có bán kính là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
và bán kính
Khoảng cách từ tâm
đến mặt phẳng
tìm là
là
, suy ra bán kính đường trịn giao tuyến cần
.
Câu 6. Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ
của
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
.
.
, cho mặt cầu
và tính bán kính
A.
. Hãy chọn khẳng định đúng.
B.
Giải thích chi tiết: Khẳng định đúng là:
Câu 7.
tâm
.
. Tìm toạ độ
?
B.
.
.
D.
.
(với
)
3
có tâm
, bán kính
Câu 8. Họ ngun hàm của hàm số
A.
.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 9.
Diện tích của phần hình phẳng tơ đậm trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào sau đây?
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ trên ta có diện tích của phần hình phẳng tơ đậm là
.
Câu 10.
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
đường sinh là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
Câu 11. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng
B.
Câu 12. Cho
.
C.
. Khi đó độ dài
.
.
.
D.
. Biết rằng
là phân số tối giản. Tính
A.
và bán kính đáy
với
.
là các số tự nhiên và
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích và diện tích xung quanh của hình
nón lần lượt à
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho hàm số
D.
liên tục trên
tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
, họ
là
B.
5
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 15. Biết rằng
(với
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 16. Mặt phẳng
). Tính
.
C.
tiếp xúc với mặt cầu tâm
.
D.
tại điểm
A.
.
có phương trình là:
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
là:
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
D.
• Mặt cầu
.
tiếp xúc với mặt cầu tâm
tại điểm
có phương trình
có tâm
• Vì mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
tại điểm
nên mặt phẳng
qua
và có vectơ
pháp tuyến
• Vậy phương trình mặt phẳng
Lựa chọn đáp án C.
.
Lưu ý : Vì mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm
nên điểm
thuộc mặt phẳng cần tìm hơn nữa
khoảng cách từ tâm
đến mặt phẳng cần tìm bằng
cũng chính là bán kính mặt cầu. Từ các nhận
xét đó để tìm ra đáp án của bài này ta có thể làm như sau:
B1: Thay tọa độ
vào các đáp án để loại ra mặt phẳng không chứa
B2: Tính
và
và kết luận
Câu 17. Biết tích phân
là
với
là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: (Câu 44 - SGD_ Bắc Ninh _ Lần 2 _ Năm 2022 - 2022) Biết tích phân
với
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
.
D.
là
.
6
Xét tích phân
.
Đặt:
. Đổi cận:
.
Suy ra:
.
Do đó:
Câu 18.
. Vậy
Tìm một nguyên hàm
.
của hàm số
thỏa mãn
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 19. Cho hàm số
phân
liên tục trên
và thỏa mãn
và
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Với mọi
.Tích
với mọi
D.
.
.
ta có:
.
Đặt
.
Suy ra
.
Mặt khác:
.
.
Vậy
.
7
Câu 20. Cho hàm số
xác định và có đạo hàm trên
thỏa mãn
với
.
Giá
trị
và
của
biểu
thức
bằng?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Lấy ngun hàm hai về ta được:
Mà
nên ta được
Xét
Câu 21.
Trong
.
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
,
.Tính bán kính
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
thích
B.
chi
Ta có:
Câu 22.
Cho hàm số
C.
Giả
phương
phương
trình
trình
.
mặt
cầu
.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
.
có
D.
Bán kính
B.
cầu
.
sử
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
mặt
của
.
tiết:
cho
và
. Biết
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
8
Đặt
, ta có
Mà
Mặt khác:
.
Khi đó
Vì
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
nên ta suy ra
.
Do đó
Câu 23.
Trong khơng gian
A.
, cho hai điểm
và
. Vectơ
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
. B.
Ta có:
. C.
.
.
, cho hai điểm
. D.
có tọa độ là
và
. Vectơ
có tọa độ là
.
.
Câu 24. Trong khơng gian
cho
,
là điểm thuộc mặt phẳng
,
và mặt phẳng
sao cho biểu thức
.
có giá trị nhỏ nhất. Xác định
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
.
Gọi
Ta có
,
là điểm thuộc mặt phẳng
trị nhỏ nhất. Xác định
A.
.B.
Lời giải
cho
,
và mặt phẳng
sao cho biểu thức
có giá
.
C.
. D.
.
là trọng tâm tam giác
, khi đó
.
đạt giá trị nhỏ
nhất khi
là hình chiếu vng góc của
trên mặt phẳng
. Khi đó tọa độ của
thỏa mãn hệ
.
Vậy
Câu 25.
.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
. Mặt phẳng
nhất. Gọi
đi qua
thích
B.
chi
tiết:
Trong
theo đường trịn
sao cho
.
khơng
và điểm
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
, cho mặt cầu
C.
gian
với
hệ
và điểm
theo đường trịn
. Tính
B.
.
C.
Nhận thấy rằng, mặt cầu
trong mặt cầu này.
Gọi
là tâm đường tròn
Vậy để
tọa
độ
.
,
. Mặt phẳng
đi qua
cho
mặt
cầu
và cắt
là điểm thuộc đường trịn
.
.
D.
có tâm
là bán kính hình trịn
.
D.
có chu vi nhỏ nhất. Gọi
sao cho
A.
.
Lời giải
. Tính
.
trục
có chu vi nhỏ
.
, bán kính
và
và điểm
là hình chiếu của
lên
là điểm nằm
. Dễ thấy rằng
. Khi đó, ta có
có chu vi nhỏ nhất thì
nhỏ nhất khi đó
trùng với
.
10
Khi đó mặt phẳng
đi qua
Phương trình mặt phẳng
Điểm
và nhậnvectơ
làmvectơ pháp tuyến.
có dạng
vừa thuộc mặt cầu
vừa thuộc mặt phẳng
và thỏa
nên tọa độ của
thỏa hệ phương trình.
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được
.
Câu 26. Tính
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
trình của mặt cầu tâm là
và cắt trục
tại hai điểm ,
A.
.
.
.
. Phương trình nào dưới đây là phương
sao cho tam giác
vuông.
B.
.
11
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Câu 28. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
, trục hồnh và đường thẳng
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hoành độ giao điểm:
(Điều kiện:
.
D.
.
).
.
Vì
nên
.
Ta có:
.
Đặt
.
.
Câu 29. Trong không gian
cho hai vectơ
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và vectơ
.
Câu 30. Cho
C.
. Tìm
.
để
D.
.
.
với a, b là hai số nguyên. Tính
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
e
u=ln x
Câu 31. Nếu đặt {
thì tích phân I =∫ ❑(2 x+ 1)ln xdx trở thành
dv=(2 x +1)dx
1
e
A. I =( x + x )ln x∨¿ +∫ ❑(x+1)dx ¿ .
2
e
1
1
e
2
e
C. I =x ln x∨¿1+∫ ❑ xdx ¿.
e
B. I =( x + x )∨¿ −∫ ❑(x +1)dx ¿.
2
e
1
1
e
2
e
D. I =x ln x∨¿1 −∫ ❑(x+ 1)dx ¿ .
1
1
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Trong không gian với hệ tọa độ
là tâm đường tròn nội tiếp và
cho ta, giác
là trọng tâm tam giác
với tọa độ các đỉnh
. Biết
, tính
12
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Biết
A. B.
Lời giải
C.
Ta có
là tâm đường tròn nội tiếp và
D.
cho ta, giác
với tọa độ các đỉnh
là trọng tâm tam giác
, tính
D.
suy ra
Suy ra
Ta có
vậy
Suy ra
Câu 33.
.
Biết
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
C.
là các số hữu tỉ. Tính
D.
Ta có
13
Câu 34. Biết
với
A.
là các số nguyên,
.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Đổi cận
.
.
Đặt
.
.
.
Suy ra
Vậy
.
.
Câu 35. Cho hàm số
liên tục trên
. Biết
A. .
Đáp án đúng: A
B.
thỏa mãn điều kiện:
( ,
.
). Giá trị
C.
là
.
Giải thích chi tiết: Chia cả hai vế của biểu thức
và
D.
cho
.
ta có
.
Vậy
.
14
Do
nên ta có
.
Khi đó
.
Vậy ta có
.
Suy ra
.
Câu 36. Nếu
và
thì
A. 3.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
Câu 37. Nếu
đúng?
B.
bằng
C. 7.
D.
là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo phương pháp tính tích phân từng phần ta có: Nếu
liên tục trên
thì
Câu 38. Cho hàm số
.
có đạo hàm trên
, tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
là hai hàm số có đạo hàm
thỏa mãn
với
. Biết
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
15
. Mặt khác, vì
nên
.
Do đó
.
Vậy
.
Câu 39. Biết
với
A. .
Đáp án đúng: B
B.
. C.
. D.
tối giản. Tính
C.
D.
.
Giải thích chi tiết: Biết
.
A. . B.
Lời giải
là các số nguyên dương và phân số
với
.
.
.
là các số nguyên dương và phân số
tối giản. Tính
.
Đặt
Đổi cận:
.
.
Vậy
. Suy ra
.
Câu 40. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
D.
----HẾT---
16