ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 093.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều
bằng . Tính thể tích của khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: D
có chiều cao bằng
theo và .
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tứ giác đều
và
bằng
A.
Lời giải
. B.
Gọi
C.
là tâm của đáy. Do
đáy là hình vng. Gọi
bằng
Ta có:
.
D.
.
D.
có chiều cao bằng
. Tính thể tích của khối chóp
.
, góc giữa hai mặt phẳng
theo
và
.
, góc giữa hai mặt phẳng
.
.
là hình chóp tứ giác đều nên
là trung điểm của
và
, ta có
, các cạnh bên bằng nhau và
suy ra góc giữa hai mặt phẳng
và
.
suy ra
. Vậy thể tích hình chóp
:
.
Câu 2. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích xung
quanh của (N) là
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
B.
D.
1
Hình chóp bên có bao nhiêu mặt?
A. 16 .
B. 17 .
Đáp án đúng: C
C. 18.
D. 15.
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình sau đây ( 3 x −9 x ) [ log 2 ( x+30 )−5 ] ≤ 0?
2
A. 31.
Đáp án đúng: A
Câu 5.
Cho
.
B.
.
D. 29.
C. Vô số.
là hàm số liên tục trên tập xác đinh
A.
C.
B. 30.
và thỏa mãn
. Tính
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Đặt
Suy ra
0
1
1
5
.
2
Câu 6.
Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 3a được thiết diện là một hình chữ nhật có chiều dài bằng độ dài đường sinh của hình trụ, chiều
rộng bằng nửa chiều dài. Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ ( O , ⃗i , ⃗j . ⃗k ) , vectơ u⃗ =−4 ⃗i +3 ⃗j có tọa độ là
A. ( 4 ;−3 ; 1 ) .
B. ( −3 ; 4 ; 0 ) .
C. ( − 4 ; 3 ;0 ) .
D. ( 3 ; − 4 ;0 ) .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: u⃗ =−4 ⃗i +3 ⃗j ⇒ ⃗u=( − 4 ;3 ; 0 ).
Câu 8. Cho hình chóp
có đáy
cm. Khi thể tích khối chóp
là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng
đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
A.
cm2.
B.
cm2.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: SN4CBADIOx√6`OOM
C.
cm2.
D.
⬩ Hình chóp
có các cạnh bên bằng nhau ⇒ chân đường cao hạ từ
trùng với tâm đường trịn ngoại tiếp đáy
.
Mặt khác theo giả thiết,
phải là hình chữ nhật.
Gọi
⇒
cm2.
xuống mặt phẳng đáy
⇒
khi:
là trung điểm của
là tâm và
Ta có:
?
;
⇒
⬩ Gọi
cm,
là hình bình hành nên để thỏa mãn là tứ giác nội tiếp đường trịn thì
là tâm hình chữ nhật
⬩ Đặt:
D.
⇔
. Trong
là bán kính mặt cầu
:
. Khi đó:
, kẻ đường trung trực của
ngoại tiếp khối chóp
cắt
tại
.
⇔
(cm2).
3
Câu 9.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 2; 1) , B ¿; 1; 2) và C ¿ ; 0; 1), khi đó:
là
A. (2; -1; -3)
C. (2; 1; 1)
Đáp án đúng: D
B. (-2; -1; 1)
D. (2; 1 ; 3)
Câu 11. Cho khối chóp
vng góc của
. Ⓑ.
là tam giác đều cạnh
trên mặt phẳng
và mặt phẳng
Ⓐ.
có đáy
. Ⓒ.
bằng
. Ⓓ.
B.
trùng với trung điểm
. Tính thể tích của khối chóp
,
là trung điểm của
của đoạn thẳng
, hình chiếu
, góc giữa mặt phẳng
bằng
.
A.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
(có đồ thị
C.
) xác định trên
A.
có tiệm cận đứng và khơng có tiệm cận ngang
B.
có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
C.
khơng có tiệm cận đứng
D.
và có
.
4
D.
có tiệm cận ngang
Đáp án đúng: A
Câu 14. Một hình nón có đường kính đáy là
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Xét
B.
.
và hàm đa thức
C.
. Tính thể tích của khối nón đó theo
.
D.
có đồ thị như hình vẽ. Đặt
trình
.
.
. Số nghiệm của phương
là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 16. Biết
C.
.
bằng
D.
C.
có độ dài cạnh bên bằng
và mặt phẳng
bằng
.
.
theo
B.
Cho lăng trụ đứng
A.
.
Tính
A.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
trụ
, góc ở đỉnh là
D.
, đáy
là tam giác vng cân tại
, góc giữa
(tham khảo hình vẽ). Diện tích xung quanh của khối trụ ngoại tiếp lăng
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 18. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Đói quá!
B. Bạn ăn cơm chưa?
C. Bạn gái này xinh thế!
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 19.
5
Khối lập phương thuộc loại nào?
A. {3; 4}.
Đáp án đúng: C
B. {3; 3}.
Câu 20. Cho hình nón có chiều cao là
là
A.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
C. {4; 3}.
D. {3; 5}.
và độ dài đường sinh
B.
. Đường kính của hình nón đã cho
C.
Cho hình trụ có chiều cao và bán kính đáy bằng nhau,
và
D.
là hai dây cung của hai đường tròn đáy và
là hình vng
(
khơng phải là đường sinh của hình trụ). Biết diện tích của hình vng
góc giữa trục
A.
C.
Đáp án đúng: D
và mặt phẳng
(tham khảo hình vẽ bên). Tính
bằng 100. Gọi
là
.
B.
D.
6
Giải thích chi tiết: Cho hình trụ có chiều cao và bán kính đáy bằng nhau,
đường trịn đáy và
(
và
là hình vng
khơng phải là đường sinh của hình trụ). Biết diện tích của hình vng
góc giữa trục
A.
là hai dây cung của hai
và mặt phẳng
(tham khảo hình vẽ bên). Tính
bằng 100. Gọi
là
.
B.
C.
D.
Câu 22. Tìm các điểm cực trị của đồ thị của hàm số y=x 3 −3 x 2.
A. ( 0 ; 0 ) hoặc ( −2 ; − 4 ).
B. ( 0 ; 0 ) hoặc ( 2 ; −4 ) .
C. ( 0 ; 0 ) hoặc ( 1 ; −2 ).
D. ( 0 ; 0 ) hoặc ( 2 ;4 ).
Đáp án đúng: B
2
x=0 → y=0 .
Giải thích chi tiết: Ta có y '=3 x −6 x=3 x ( x −2 ) ; y '=0 ⇔
.
x=2 → y =−4
Câu 23.
[
Cho khối chóp có diện tích đáy
thức nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: C
và chiều cao
. Thể tích
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Biết
A. -1 B. 3 C. 1 D. 2
Lời giải
và
. Tính
của khối chóp đã cho được tính theo cơng
.
.
bằng :
7
Ta có:
.
Câu 24. Trong khơng gian
đường thẳng
đi qua điểm
với
là
A.
, cho đường thẳng đi qua điểm
, nhận vectơ làm vectơ chỉ phương và
, nhận vectơ
làm vectơ chỉ phương. Điều kiện để đường thẳng song song
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Điều kiện để đường thẳng
Câu 25.
Cho điểm
và phần ảo là
C. Phần thực là
Đáp án đúng: D
và phần ảo là
Giải thích chi tiết: Cho điểm
phức
.
A. Phần thực là
B. Phần thực là
C. Phần thực là
D. Phần thực là
Lời giải
Câu 26.
.
D.
.
song song với
là điểm biểu diễn của số phức
A. Phần thực là
B.
là:
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
B. Phần thực là
.
D. Phần thực là
là điểm biểu diễn của số phức
và phần ảo là
và phần ảo là
và phần ảo là
và phần ảo là
.
và phần ảo là
và phần ảo là
.
.
.
. Tìm phần thực và phần ảo của số
.
.
.
.
8
Tìm ngun hàm
của hàm số
thoả mãn
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Có
Do
.
Câu 27. Cho bất phương trình
nào dưới đây?
. Khi đặt
A.
, phương trình đã cho trở thành phương trình
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 28.
Một chiếc ôtô chuyển động với vận tốc
trong giây đầu tiên là (kết quả làm tròn đến hàng trăm)
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 29. Tìm tập nghiệm
.
C.
D.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 30. Trong KG với hệ tọa độ
, cho vectơ
. Tìm tọa độ điểm
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 31. . Parabol
A.
.
Đáp án đúng: B
.
của bất phương trình
A.
A.
. Qng đường ơtơ đó đi được
.
.
.
có đỉnh là:
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đỉnh parabol
.
(Cách khác tìm tung độ đỉnh là thay hồnh độ đỉnh
vào phương trình parabol tìm tung độ đỉnh).
9
Câu 32. Trong khơng gian
, cho mặt phẳng
và
. Tính
A. .
Đáp án đúng: C
B. .
A. . B.
Lời giải
Trên giao tuyến
Lấy
D.
. Tính
.
.
của hai mặt phẳng
ta lấy lần lượt 2 điểm
như sau:
.
, ta có hệ phương trình:
nên
. Tập hợp các điểm
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ
Đường thẳng
thỏa mãn đẳng thức
B. Một đường trịn.
D. Tập rỗng.
cho đường thẳng
.
đi qua điểm
B.
B.
là:
và có véctơ chỉ
có phương trình tham số là:
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 35. Cho khối lập phương có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
.
.
Câu 33. Cho hình bình hành
A. Một đoạn thẳng.
C. Một đường thẳng.
Đáp án đúng: D
A.
.
. Do đó ta có:
Vậy
phương
.
đi qua giao tuyến của hai
, ta có hệ phương trình:
Lấy
Vì
. D.
.
, cho mặt phẳng
và
.C.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
mặt phẳng
đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng
.
.
D.
.
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
C.
.
D.
.
10
Câu 36. Trong khơng gian
, cho hai điểm
thuộc mặt phẳng
Tính
,
sao cho tam giác
vng tại
và diện tích tam giác
. Điểm
nhỏ nhất.
.
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Điểm
giác
C. . D.
Nhận xét:
,
sao cho tam giác
và mặt phẳng
vuông tại
và diện tích tam
.
là trung điểm
thuộc mặt cầu
nhận
làm đường kính.
và
.
Mặt khác,
tâm
D.
.
vng tại
Gọi
.
, cho hai điểm
thuộc mặt phẳng
nhỏ nhất. Tính
A. . B.
Lời giải
với
là đường trịn giao tuyến của
và
có
và bán kính
Đồng thời
Gọi
và mặt phẳng
là hình chiếu vng góc của
là đường thẳng qua
Khi đó:
có dạng
lên
.
và
.
. Do
Vậy
(như hình vẽ)
. Khi đó
.
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
là.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 38. Trong các hình sau, có bao nhiêu hình được gọi là khối đa diện?
A. .
11
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: D
Câu 39. Tìm tất cả cá giá trị thực của tham số
tập nghiệm là .
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 40.
B.
Trong khơng gian
và vng góc với
A.
C.
Đáp án đúng: B
, cho điểm
.
để bất phương trình
C.
có
.
D.
và mặt phẳng
.
. Đường thẳng đi qua
có phương trình là
.
B.
.
.
D.
.
----HẾT---
12