Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề mẫu thi thpt có đáp án (298)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 12 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 098.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 2; 1) , B ¿; 1; 2) và C ¿ ; 0; 1), khi đó:

A. (-2; -1; 1)
C. (2; 1 ; 3)
Đáp án đúng: C

B. (2; 1; 1)
D. (2; -1; -3)

Câu 2. Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

(có đồ thị

) xác định trên

A.

có tiệm cận đứng và khơng có tiệm cận ngang

B.



có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang

C.

có tiệm cận ngang

và có

.

D.
khơng có tiệm cận đứng
Đáp án đúng: A
Câu 3.
Cho hình nón có chiều cao bằng
cho bằng
A.

và bán kính đáy bằng

.

. Diện tích xung quanh của hình nón đã

B.

.

C.

.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Trong khơng gian với hệ tọa độ ( O , ⃗i , ⃗j . ⃗k ) , vectơ u⃗ =−4 ⃗i +3 ⃗j có tọa độ là
A. ( 3 ; − 4 ;0 ) .
B. ( 4 ;−3 ; 1 ) .
C. ( −3 ; 4 ;0 ) .
D. ( − 4 ; 3 ;0 ) .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: u⃗ =−4 ⃗i +3 ⃗j ⇒ ⃗u=( − 4 ;3 ; 0 ).

Câu 5. Điều kiện của
A.
Đáp án đúng: C
Giải

để hệ bất phương trình
B.

có nghiệm là :
C.

thích

D.
chi

tiết:


1


Hàm số

đồng biến trên ℝ.

Suy ra :

Ycbt

Từ bảng biến thiên ta có,
Câu 6. Trong khơng gian

, cho hai điểm

thuộc mặt phẳng
Tính

,

sao cho tam giác

vng tại

B. .

C.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian

. Điểm
giác

và diện tích tam giác

Nhận xét:
Gọi

C. . D.

.

D.

, cho hai điểm

thuộc mặt phẳng

nhỏ nhất. Tính

A. . B.
Lời giải

nhỏ nhất.

.

,

sao cho tam giác


và mặt phẳng
vng tại

và diện tích tam

.
.

vng tại
là trung điểm

thuộc mặt cầu

nhận

làm đường kính.



.

Mặt khác,

với

là đường trịn giao tuyến của






và bán kính

Đồng thời

Gọi

. Điểm

.

A.
Đáp án đúng: D

tâm

và mặt phẳng

là hình chiếu vng góc của

là đường thẳng qua

có dạng

lên

.




.
2


Khi đó:

. Do

Vậy
Câu 7.

. Khi đó

Trong khơng gian

và mặt phẳng

. Đường thẳng đi qua

có phương trình là

A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 8.

.

B.


.

.

D.

.

và hàm đa thức

có đồ thị như hình vẽ. Đặt

trình

. Số nghiệm của phương



A. .
Đáp án đúng: D
Câu 9. Cho số phức

B.

B.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
bằng
. C.


.

C.

.

thoả mãn

A. .
Đáp án đúng: D

A. . B.
Lời giải

.

, cho điểm

và vuông góc với

Xét

(như hình vẽ)

. D.

D.

.


. Khi đó mơ đun số phức
.

C.
thoả mãn

.

D.

bằng
.

. Khi đó mơ đun số phức

.

3


Giả sử

.

Do đó

Khi đó

.


Câu 10. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: B

. Mơđun của số phức
B.

bằng

.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 11. Tập xác định của hàm số y=sin x là
A. D=¿.
C. D=" { {π} over {2} +kπ,π ∈ } .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số y=sin x là
A. D=¿. B. D=" { kπ,π∈ } .
C. D=" { {π} over {2} +kπ,π ∈ } . D. D=" { 0 } .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Trần Quyền
Câu 12.
Cho khối chóp có diện tích đáy
thức nào dưới đây?
A.


và chiều cao

C.
.
Đáp án đúng: B


Ta có:

D.

.

.
B. D=" { kπ,π∈ } .
D. D=" { 0 } .

. Thể tích

.

Giải thích chi tiết: Biết
A. -1 B. 3 C. 1 D. 2
Lời giải

.

của khối chóp đã cho được tính theo cơng

B.


.

D.

.

. Tính

bằng :

.

Câu 13. Có bao nhiêu số ngun x thỏa mãn bất phương trình sau đây ( 3 x −9 x ) [ log 2 ( x+30 )−5 ] ≤ 0?
2

A. 29.

B. Vô số.

C. 30.

D. 31.

4


Đáp án đúng: D
Câu 14.
Cho điểm


là điểm biểu diễn của số phức

A. Phần thực là

và phần ảo là

C. Phần thực là
Đáp án đúng: D

và phần ảo là

Giải thích chi tiết: Cho điểm
phức
.

A. Phần thực là
B. Phần thực là
C. Phần thực là
D. Phần thực là
Lời giải

.
.

và phần ảo là
và phần ảo là
và phần ảo là

và phần ảo là


.

B. Phần thực là

và phần ảo là

.

D. Phần thực là

và phần ảo là

.

là điểm biểu diễn của số phức

Câu 15. . Parabol
A.
.
Đáp án đúng: D

. Tìm phần thực và phần ảo của số phức

. Tìm phần thực và phần ảo của số

.
.

.

.

có đỉnh là:
B.

.

Giải thích chi tiết: Đỉnh parabol

C.

.

D.

.

.

(Cách khác tìm tung độ đỉnh là thay hồnh độ đỉnh
vào phương trình parabol tìm tung độ đỉnh).
Câu 16. Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Cho khối lập phương có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: A


B.

.

C.

D.

. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
C.

.

D.

.
5


Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều
bằng . Tính thể tích của khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: B

có chiều cao bằng
theo và .

B.


.

C.

Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tứ giác đều


bằng

A.
Lời giải

. B.

Gọi

C.

là tâm của đáy. Do

đáy là hình vng. Gọi
bằng

.

.

D.

có chiều cao bằng


. Tính thể tích của khối chóp
.

, góc giữa hai mặt phẳng

theo

D.



.

, góc giữa hai mặt phẳng

.

.

là hình chóp tứ giác đều nên
là trung điểm của



, ta có

, các cạnh bên bằng nhau và
suy ra góc giữa hai mặt phẳng




.

Ta có:

suy ra

. Vậy thể tích hình chóp

:

.

Câu 19. Tính tích phân

bằng cách đặt

A.

Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.


B.

bằng cách đặt
C.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

D.

Lời giải. Đặt
Đổi cận:
Câu 20. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề tốn học?
A. Bạn ăn cơm chưa?
B.
.
C. Đói q!
D. Bạn gái này xinh thế!
Đáp án đúng: B
Câu 21. Tìm tập nghiệm

của bất phương trình
6


A.

B.

C.

Đáp án đúng: D
Câu 22.

D.

Trong không gian với hệ tọa độ
mặt cầu tâm

, cho hai điểm

đi qua hai điểm

,

sao cho

, giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D

của

Tọa độ điểm

đi qua hai điểm



D.

,

.

nằm trên mặt phẳng trung trực



.

và vng góc với mặt phẳng

khi đó ứng với

trên mặt phẳng

.

có phương trình

.

là nghiệm phương trình:

.

.

Từ


, suy ra

thuộc mặt phẳng

.

thuộc mặt cầu nên:

Vậy



là điểm thuộc

.

là hình chiếu vng góc của

qua

Bán kính mặt cầu

nhỏ nhất.

C.

. Phương trình mặt phẳng trung trực của

Đường thẳng




.

mặt cầu

nhỏ nhất khi và chỉ khi

. Gọi

?

B.

Giải thích chi tiết: Tâm

,

.

.

Câu 23. Cho hàm số

có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng dưới đây.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. .
Đáp án đúng: A


B. .

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.

C. .

D.

.

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

B.
7


C.
Lời giải

D.

Ta có
Câu 24. Tìm tất cả cá giá trị thực của tham số
tập nghiệm là .
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 25.


B.

.

Thể tích của khối trụ có bán kính đáy
A.

.

để bất phương trình



C.

.

D.

và chiều cao
B.

.

bằng.
.

C.
.
D.

.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 3a được thiết diện là một hình chữ nhật có chiều dài bằng độ dài đường sinh của hình trụ, chiều

rộng bằng nửa chiều dài. Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng:
A.
Đáp án đúng: D
Câu 27.
Cho hàm số

A.

B.

C.

D.

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

.

C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Xét đáp án A, trên khoảng
loại.


B.
D.

.
.

đồ thị có hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên

8


Xét đáp án B, trên khoảng
đồ thị có đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến và có đoạn hướng đi
xuống là hàm số nghịch biến nên loại.
Xét đáp án C, trên khoảng

đồ thị có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên chọn.

Xét đáp án D, trên khoảng
xuống là hàm số nghịch biến nên loại.

đồ thị có đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến và có đoạn hướng đi

Câu 28. Trong khơng gian với hệ toạ độ
phương

A.

Đường thẳng


cho đường thẳng

đi qua điểm

có phương trình tham số là:

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 29. Hàm số

là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A.

.

C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải

.


.

B.

C.

.

C. x=6 .

D. x=2.

, độ dài đoạn

bằng

C.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian cho hai điểm
B.

.

D.

Câu 31. Trong không gian cho hai điểm

A.
Câu 32.


.

B.

.
Câu 30. Nghiệm của phương trình log ( x +4 )=1 là
A. x=5 .
B. x=14 .
Đáp án đúng: C

A.
Đáp án đúng: B

và có véctơ chỉ

D.
, độ dài đoạn

bằng

D.

9


Cho

A.


là hàm số liên tục trên tập xác đinh

và thỏa mãn

. Tính

.

B.

.

C.

.

D.
.
Đáp án đúng: D

Giải thích chi tiết:
Đặt

Suy ra

0

1

1


5

.

Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.

là:

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Khối đa diện đều loại
A. Khối lập phương.
C. Khối mười hai mặt đều.
Đáp án đúng: D

, trục hồnh và đường thẳng

D.


Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Khối đa diện đều loại
A. Khối lập phương. B. Khối tứ diện đều.

B. Khối bát diện đều.
D. Khối tứ diện đều.


10


C. Khối bát diện đều. D. Khối mười hai mặt đều.
Lời giải
Khối đa diện đều loại

là khối tứ diện đều.

Câu 35. Biết rằng hàm số

đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn

tại

. Tính

.
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 36. Trong khơng gian
A.
C.
Đáp án đúng: D

.


, cho hai điểm

D.



. Đường thẳng

B.

.

.

D.

.

.

Đường thẳng

và nhận véc-tơ

đi qua điểm

.
có phương trình là


làm véc-tơ chỉ phương có phương

.

Câu 37. Gọi
phức

.

.

Giải thích chi tiết: Ta có

trình là

C.

là nghiệm của phương trình

. Biết số phức

có phần ảo âm. Phần ảo của số

.

A. .
Đáp án đúng: C

B.


.

C. .

D.

.

Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có :
⬩ Vì số phức

có phần ảo âm nên

Phần ảo của số phức



.

bằng .

Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

là.

.

B.


C.
.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 39. Một hình nón có đường kính đáy là
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 40. Khối đa diện đều loại
A. số mặt là

.

.

, góc ở đỉnh là

.

C.

.
. Tính thể tích của khối nón đó theo
.


D.

.

.

là khối đa diện có
B. mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng

mặt.
11


C. mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng
Đáp án đúng: B

mặt.

D. số đỉnh là

.

----HẾT---

12



×