ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 099.
Câu 1.
Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 3a được thiết diện là một hình chữ nhật có chiều dài bằng độ dài đường sinh của hình trụ, chiều
rộng bằng nửa chiều dài. Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Trong các hình sau, có bao nhiêu hình được gọi là khối đa diện?
A. .
D.
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: C
Câu 3. Trong không gian
A.
C.
Đáp án đúng: C
, cho hai điểm
và
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đường thẳng
và nhận véc-tơ
trình là
. Đường thẳng
đi qua điểm
có phương trình là
làm véc-tơ chỉ phương có phương
.
1
Câu 4. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích xung
quanh của (N) là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 5.
D.
Hình chóp bên có bao nhiêu mặt?
A. 18.
B. 16 .
Đáp án đúng: A
Câu 6. Khối đa diện đều loại
C. 17.
D. 15.
là khối đa diện có
A. mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng
mặt.
B. số đỉnh là
.
C. mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng mặt.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt ?
D. số mặt là
.
A. 12.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
C. 10.
B. 6.
D. 8.
2
Cho hình trụ có chiều cao và bán kính đáy bằng nhau,
và
là hai dây cung của hai đường tròn đáy và
là hình vng
(
khơng phải là đường sinh của hình trụ). Biết diện tích của hình vng
góc giữa trục
và mặt phẳng
A.
(tham khảo hình vẽ bên). Tính
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình trụ có chiều cao và bán kính đáy bằng nhau,
đường tròn đáy và
bằng 100. Gọi
và
là hai dây cung của hai
là hình vng
3
(
khơng phải là đường sinh của hình trụ). Biết diện tích của hình vng
góc giữa trục
và mặt phẳng
A.
(tham khảo hình vẽ bên). Tính
bằng 100. Gọi
là
.
B.
C.
D.
Câu 9. Trong khơng gian với hệ tọa độ ( O , ⃗i , ⃗j . ⃗k ) , vectơ u⃗ =−4 ⃗i +3 ⃗j có tọa độ là
A. ( 4 ;−3 ; 1 ) .
B. ( 3 ; − 4 ; 0 ) .
C. ( − 4 ; 3 ;0 ) .
D. ( −3 ; 4 ;0 ) .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: u⃗ =−4 ⃗i +3 ⃗j ⇒ ⃗u=( − 4 ;3 ; 0 ).
Câu 10.
Cho
A.
là hàm số liên tục trên tập xác đinh
và thỏa mãn
. Tính
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Đặt
0
1
1
5
4
Suy ra
Câu 11.
.
Cho lăng trụ đứng
trụ
có độ dài cạnh bên bằng
và mặt phẳng
bằng
A.
bằng
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Nghiệm của phương trình log ( x +4 )=1 là
A. x=5 .
B. x=6 .
Đáp án đúng: B
Câu 13. Tập xác định của hàm số y=sin x là
A. D=" { {π} over {2} +kπ,π∈ } .
C. D=" { 0 } .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số y=sin x là
A. D=¿. B. D=" { kπ,π∈ } .
C. D=" { {π} over {2} +kπ,π ∈ } . D. D=" { 0 } .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Trần Quyền
Câu 14. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Bạn ăn cơm chưa?
C. Bạn gái này xinh thế!
Đáp án đúng: D
Câu 15.
Trong không gian
A.
C.
Đáp án đúng: A
là tam giác vng cân tại
, góc giữa
(tham khảo hình vẽ). Diện tích xung quanh của khối trụ ngoại tiếp lăng
.
và vng góc với
, đáy
, cho điểm
.
D.
.
C. x=14 .
D. x=2.
B. D=¿.
D. D=" { kπ,π∈ } .
B. Đói quá!
D.
.
và mặt phẳng
. Đường thẳng đi qua
có phương trình là
.
B.
.
.
D.
.
5
Câu 16. Trong không gian
trên mặt phẳng
,cho điểm
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
.
và trên mặt phẳng
,cho điểm
. C.
trên trục
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
là trung điểm
Mặt trung trực đoạn
lần lượt là hình chiếu của
. D.
là hình chiếu của
Gọi
. Gọi
. Viết phương trình mặt trung trực của đoạn
. B.
đi qua
và
trên
.
.
nên ta có
. Ta có
trên trục
.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
lần lượt là hình chiếu của
. Viết phương trình mặt trung trực của đoạn
A.
trục
. Gọi
.
nên ta có
.
.
và nhận
làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình
.
Câu 17. Một hình nón có đường kính đáy là
, góc ở đỉnh là
. Tính thể tích của khối nón đó theo
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 18. Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 19. Cho bất phương trình
nào dưới đây?
. Khi đặt
A.
D.
, phương trình đã cho trở thành phương trình
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Tìm các điểm cực trị của đồ thị của hàm số y=x 3 −3 x 2.
A. ( 0 ; 0 ) hoặc ( 2 ;4 ).
B. ( 0 ; 0 ) hoặc ( 1 ; −2 ).
C. ( 0 ; 0 ) hoặc ( −2 ; − 4 ).
D. ( 0 ; 0 ) hoặc ( 2 ;−4 ) .
Đáp án đúng: D
2
x=0 → y=0 .
Giải thích chi tiết: Ta có y '=3 x −6 x=3 x ( x −2 ) ; y '=0 ⇔
.
x=2 → y =−4
[
Câu 21. Xét các số phức thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
của là một đường trịn. Tìm tọa độ tâm của đường trịn đó.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
.
Ta có:
.
Theo u cầu bài tốn ta có
.
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của
Câu 22. Cho khối chóp
vng góc của
có đáy
là tam giác đều cạnh
trên mặt phẳng
và mặt phẳng
Ⓐ.
là một đường trịn có tâm
. Ⓑ.
trùng với trung điểm
bằng
. Ⓒ.
A.
Đáp án đúng: A
.
,
là trung điểm của
của đoạn thẳng
. Tính thể tích của khối chóp
. Ⓓ.
B.
bằng
C.
D.
là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng
đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
A.
cm2.
B.
cm2.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: SN4CBADIOx√6`OOM
C.
cm2.
D.
⬩ Hình chóp
có các cạnh bên bằng nhau ⇒ chân đường cao hạ từ
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đáy
.
Gọi
⇒
cm2.
xuống mặt phẳng đáy
⇒
khi:
là trung điểm của
là tâm và
Ta có:
?
;
⇒
⬩ Gọi
cm,
là hình bình hành nên để thỏa mãn là tứ giác nội tiếp đường trịn thì
là tâm hình chữ nhật
⬩ Đặt:
, góc giữa mặt phẳng
.
Câu 23. Cho hình chóp
có đáy
cm. Khi thể tích khối chóp
Mặt khác theo giả thiết,
phải là hình chữ nhật.
, hình chiếu
⇔
. Trong
là bán kính mặt cầu
:
. Khi đó:
, kẻ đường trung trực của
ngoại tiếp khối chóp
cắt
tại
.
⇔
(cm2).
7
Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ
phương
Đường thẳng
A.
cho đường thẳng
và có véctơ chỉ
có phương trình tham số là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 25. Cho hàm số
đi qua điểm
.
có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. .
Đáp án đúng: A
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
D. .
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Ta có
Câu 26.
Cho khối chóp có diện tích đáy
thức nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: D
và chiều cao
.
. Thể tích
B.
.
Giải thích chi tiết: Biết
A. -1 B. 3 C. 1 D. 2
Lời giải
D.
và
. Tính
của khối chóp đã cho được tính theo cơng
.
.
bằng :
8
Ta có:
.
Câu 27. Trong khơng gian
, cho hai điểm
thuộc mặt phẳng
Tính
,
sao cho tam giác
vng tại
và diện tích tam giác
. Điểm
nhỏ nhất.
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Điểm
giác
Nhận xét:
Gọi
C. . D.
,
sao cho tam giác
và mặt phẳng
vuông tại
và diện tích tam
.
.
vng tại
là trung điểm
thuộc mặt cầu
nhận
làm đường kính.
và
.
Mặt khác,
tâm
D.
, cho hai điểm
thuộc mặt phẳng
nhỏ nhất. Tính
A. . B.
Lời giải
với
là đường trịn giao tuyến của
và
có
và bán kính
Đồng thời
Gọi
và mặt phẳng
là hình chiếu vng góc của
là đường thẳng qua
Khi đó:
Vậy
Câu 28.
có dạng
lên
.
và
.
. Do
. Khi đó
(như hình vẽ)
.
9
Trong không gian với hệ tọa độ
mặt cầu tâm
, cho hai điểm
đi qua hai điểm
,
sao cho
, giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Tâm
của
.
qua
Tọa độ điểm
là
là điểm thuộc
.
đi qua hai điểm
D.
,
.
nằm trên mặt phẳng trung trực
là
.
là hình chiếu vng góc của
và vng góc với mặt phẳng
khi đó ứng với
Bán kính mặt cầu
nhỏ nhất.
C.
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
Đường thẳng
. Gọi
?
mặt cầu
nhỏ nhất khi và chỉ khi
trên mặt phẳng
có phương trình
.
.
là nghiệm phương trình:
là
.
.
Từ
Vì
,
, suy ra
thuộc mặt phẳng
.
thuộc mặt cầu nên:
.
Vậy
.
Câu 29. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng
. Gọi
là dây cung của đường trịn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
góc
. Tính diện tích tam giác
?
A.
Đáp án đúng: A
B.
tạo với mặt phẳng đáy một
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Dựng
Vì
(
nên
là trung điểm của
, từ đó ta có:
).
.
10
Vì
nên
.
Vậy
.
Vậy
.
Câu 30. Tìm tất cả cá giá trị thực của tham số
tập nghiệm là .
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 31. Cho đường thẳng
tâm của tam giác
tập hợp nào sau đây?
để bất phương trình
C.
.
cắt đờ thị
tḥc đờ thị
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
với
C.
Câu 33. Cho số phức
.
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
bằng
Giả sử
. C.
. D.
D.
.
. Qng đường ơtơ đó đi được
C.
.
thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
A. . B.
Lời giải
.
.
là gốc tọa độ. Khi đó giá trị thực của tham số m thuộc
.
B.
D.
tại hai điểm phân biệt và sao cho trọng
Câu 32.
Một chiếc ôtô chuyển động với vận tốc
trong giây đầu tiên là (kết quả làm trịn đến hàng trăm)
A.
.
Đáp án đúng: D
có
D.
.
. Khi đó mơ đun số phức
.
C.
thoả mãn
.
D.
bằng
.
. Khi đó mơ đun số phức
.
.
Do đó
11
Khi đó
.
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn:
. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 35. Trong KG với hệ tọa độ
A.
, cho vectơ
.
C.
.
Đáp án đúng: D
. Tìm tọa độ điểm
B.
.
D.
.
.
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình sau đây ( 3 x −9 x ) [ log 2 ( x+30 )−5 ] ≤ 0?
2
A. 31.
B. 30.
Đáp án đúng: A
Câu 37.
Khối lập phương thuộc loại nào?
C. 29.
D. Vô số.
A. {3; 4}.
Đáp án đúng: D
Câu 38.
C. {3; 5}.
D. {4; 3}.
Trong không gian tọa độ
B. {3; 3}.
phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng
A.
B.
C.
D.
12
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Do đường thẳng
đi qua điểm
và có véc tơ chỉ phương
nên có phương trình chính tắc là
Câu 39.
Cho hình nón có chiều cao bằng
cho bằng
A.
và bán kính đáy bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
. Diện tích xung quanh của hình nón đã
.
D.
Câu 40. Biết rằng hàm số
.
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
tại
. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
13