ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 003.
Câu 1.
Cho hàm số
xác định trên
có bảng biến thiên trên
như hình sau:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
và
và
.
.
và
.
D. Hàm số khơng có GTLN, GTNN trên
Đáp án đúng: D
Câu 2. Xét điểm
có hồnh độ là số nguyên thuộc đồ thị
cắt đường tiệm cận ngang của
tại điểm
toạ độ một khoảng cách nhỏ hơn
A. .
Đáp án đúng: C
.
B.
.
thoả mãn điều kiện
C. .
.
Ta có
:
; Tiệm cận ngang của
Phương trình tiếp tuyến có dạng
. Hỏi có bao nhiêu điểm
tại điểm
cách gốc
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định
Gọi điểm
. Tiếp tuyến của đồ thị
D.
.
.
Hệ số góc của tiếp tuyến của
tại
là
.
1
Hoành độ giao điểm của tiếp tuyến và tiệm cận ngang của
là nghiệm của phương trình
.
Vậy
,
Do
.
.
Câu 3. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa
A. Phần thực là
C. Phần thực là
Đáp án đúng: A
và phần ảo là .
B. Phần thực là
và phần ảo là .
D. Phần thực là
và phần ảo là .
và phần ảo là
.
Giải thích chi tiết: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa
A.
Phần thực là
B. Phần thực là
C.
và phần ảo là
và phần ảo là .
Phần thực là
D.
Phần thực là
Hướng dẫn giải
.
và phần ảo là .
và phần ảo là .
Ta có:
Vậy chọn đáp án B.
Câu 4. Tập hợp các số thực
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 5. Cho số phức
để phương trình
B.
B.
B.
.
C.
.
D.
. Phần ảo của số phức
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.
Lời giải
.
biết
A.
.
Đáp án đúng: C
có nghiệm thực là
C.
.
C.
biết
.
là
.
. Phần ảo của số phức
D.
.
D.
.
là
.
2
Ta có
.
Khi đó
.
Câu 6. Cho
, biết
A.
C.
Đáp án đúng: D
, tính
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
.
Do
vậy
Câu 7. Số phức
A.
C.
Đáp án đúng: D
thoả mãn hệ thức
.
và
là
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Ta có:
Từ
Vậy có
và
ta có hệ phương trình:
số phức
thỏa mãn u cầu bài tốn là
.
3
Câu 8. :Cho số phức z thoả mãn
A.
Đáp án đúng: A
Câu 9.
Gọi
và
đạt giá trị lớn nhất. Tìm mơđun của số phức z.
B.
C.
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 10. Ở hình bên dưới, ta có parabol
.
D.
.
và các tiếp tuyến của nó tại các điểm
và
. Khi đó, diện tích phần gạch chéo là :
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Ta có
,
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
là:
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
là:
.
Giao điểm của hai tiếp tuyến trên có hồnh độ thỏa mãn phương trình:
Diện tích phải tìm là:
.
4
.
Câu 11. Cho hàm số
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 12.
Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên.
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Cho hàm số
biết
B.
.
D.
liên tục trên nửa khoảng
.
thỏa mãn
bằng
B.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
?
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
C.
có
Giá trị
A.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
.
D.
B.
C. 1.
thuộc khoảng
.
D.
thỏa mãn bất phương trình
C.
.
D.
.
ĐKXĐ:
Từ
và
5
Câu 15. Vời a , b là cà sờ thực dưong tịy y thóa: log 2 a−2 log 4 b=3 . Mẹnh đề nàu durivi đày đúng ".
A. a=6 b .
B. a=8 b2 .
C. a=8 b .
D. a=8 b 4.
Đáp án đúng: C
Câu 16.
Cho hàm số
bằng 3
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
để GTLN của hàm số trên
D.
.
Câu 17. Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên R\{2}.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số nghịch biến trên R\{2}.
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Đáp án đúng: D
Câu 18. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức góp hàng tháng. Lãi suất tiết kiệm gửi góp cố định
tháng. Lần đầu tiên người đó gửi
gửi tháng trước đó là
đồng. Hỏi sau
vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
A.
đồng
B.
đồng
C.
Lời giải
Chọn B
đồng
đồng. Cứ sau mỗi tháng người đó gửi nhiều hơn số tiền đã
năm (kể từ lần gửi đầu tiên) người đó nhận được tổng số tiền cả
Đặt
Tháng 1: gửi
đồng
Số tiền gửi ở đầu tháng 2:
Số tiền cả vốn lẫn lãi ở cuối tháng
Số tiền gửi ở đầu tháng
:
Số tiền cả vốn lẫn lãi ở cuối tháng
Số tiền gửi ở đầu tháng
là:
là:
:
Số tiền cả vốn lẫn lãi ở cuối tháng
là:
6
Tương tự thế
Số tiền nhận được cuối tháng
là:
(đồng)
D.
đồng
Đáp án đúng: D
Câu 19. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 20. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
. Tập hợp
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
thỏa mãn
D.
.
là
C.
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.
.
Đáp án đúng: B
.
là
Câu 21. Cho hai tập hợp
với
.
.
thuộc đoạn
D.
.
để tồn tại các số thực dương
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Với
, suy ra
Với
,
(khơng thỏa mãn)
lấy
loga
cơ
số
hai
vế
phương
trình
,
ta
được:
7
Thay
và
Để phương trình
vào
phương
trình
,
ta
được:
có nghiệm thì:
Kết hợp điều kiện
suy ra
Vậy có
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
giá trị nguyên của tham số
.
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 24.
Cho hàm số
.
.
.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
1
Câu 25. Cho I = ∫ 2 2 x .
1
1
1
B. I =2 2 x +C .
)
(
C. I =2 2 2 x +2 +C .
Đáp án đúng: B
Câu 26. Cho hàm số
1
)
D. I =2 2 2 x −2 +C .
với
Giá trị biểu thức
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
ln2
d x . Khi đó kết quả nào sau đây là sai?
2
x
A. I =2 2 x + 1+C .
(
.
Biết rằng:
bằng
B.
C.
D.
8
Ta có
Lại có
Thế
vào
ta được
. Suy ra
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
đúng với mọi
A.
Đáp án đúng: D
B.
Đặt
C.
.
để bất phương trình
tùy ý.
C.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm đúng với mọi
A.
tùy ý. B.
Lời giải
nên
nghiệm
D.
để bất phương trình
D.
,
Phương trình trở thành
ycbt
ta có
Nếu
, khi đó từ
Nếu
khi đó
ta có
ta có
có hai nghiệm thỏa mãn ycbt khi và chỉ khi
Kết luận Vậy
.
Câu 28. Nghiệm của phương trình: 22 x−3=2 x là
A. x=3 .
B. x=−3 .
Đáp án đúng: A
Câu 29.
Cho hàm số
xác định và liên tục trên
C. x=8 .
D. x=−8 .
và có bảng biến thiên như sau:
9
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có hai cực trị.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
Lời giải
Từ BBT ta thấy hàm số có 2 cực trị
Câu 30. An có số tiền 1.000.000.000 đồng, dự định gửi tiền tại ngân hàng 9 tháng, lãi suất hàng tháng tại ngân
hàng lúc bắt đầu gửi là 0,4%. Lãi gộp vào gốc để tính vào chu kì tiếp theo. Tuy nhiên, khi An gửi được 3 tháng
thì do dịch Covid – 19 nên ngân hàng đã giảm lãi suất xuống còn 0,35%/tháng. An gửi tiếp 6 tháng nữa thì rút
cả gốc lẫn lãi. Hỏi số tiền thực tế có được, chênh lệch so với dự kiến ban đầu của An gần số nào dưới đây nhất?
A. 3.000.000đ.
B. 3.400.000đ.
C. 3.100.000đ.
D. 3.300.000đ.
Đáp án đúng: C
10
Câu 31. Cho số phức có dạng
hệ trục
là đường cong có phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải
, m là số thực, điểm
thích
B.
chi
biểu diễn cho số phức
. Biết tích phân
.
C.
tiết:
. Tính
.
biểu
trên
D.
diễn
số
.
phức
z
thì
Vậy:
Do đó:
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm
và
. Giá trị nhỏ nhất của đoạn
B. .
A. .
Đáp án đúng: A
là điểm biểu diễn của số phức
bằng
C. .
D.
thỏa mãn hệ thức
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
Vậy
Câu 33.
Cho hàm số
Hàm số
là đường tròn tâm
và có bán kính
.
.
có bảng biến thiên như sau:
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
11
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Chọn hai số phức trong các số phức có phần thực và phần ảo là các số nguyên thỏa mãn điều kiện
. Xác suất để trong hai số chọn được có ít nhất một số phức có phần thực lớn
hơn 2 là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử số phức thỏa mãn yêu cầu bài tốn có dạng
, với
,
.
. Ta có:
.
Gọi
,
là điểm biểu diễn cho số phức
,
lần lượt biểu diễn cho các số phức
. Khi đó ta có:
.
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
điểm, tiêu cự
là một hình Elip (lấy cả biên) nhận
, trục lớn có độ dài là
thuộc hình elip nói trên và
Gọi
và
,
,
và trục bé có độ dài là
là các tiêu
Như hình vẽ sau:
nên có 45 điểm thỏa mãn. Cụ thể như sau:
là không gian mẫu của phép thử chọn hai số phức trong các số phức có phần thực và phần ảo là các số
nguyên thỏa mãn điều kiện
. Ta có
.
12
Gọi
là biến cố: “Trong 2 số chọn được ít nhất một số phức có phần thực lớn hơn 2”.
là biến cố: “Trong 2 số chọn khơng có số phức có phần thực lớn hơn 2”. Ta có
. Suy ra
.
Vậy
Câu 35.
Cho
hàm
.
số
liên
tục
trên
thỏa
.
Khi
đó
tích
phân
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
;
Vậy
Câu 36.
Cho hàm số
D.
.
Đặt
Đổi cận:
.
.
.
. Hàm số
Hàm số y=f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 1 .
Đáp án đúng: B
có đồ thị như hình vẽ.
C. 3.
D. 0 .
13
Câu 37. Cho số phức
( ,
là các số thực ) thỏa mãn
. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
, suy ra
.
Ta có
.
.
Suy ra
.
Câu 38. Cho điểm
đạt giá trị lớn nhất. Điểm
. Độ dài của
bằng
bình hành
A.
là điểm biểu diễn các số phức
biểu diễn cho số phức
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Điểm
Ta có
Lại có:
thỏa mãn hai điều kiện
. Điểm
B.
.
D.
.
biểu diễn cho số phức
và
là đỉnh thứ tư của hình
.
là đường trịn
tâm
,
.
.
Do số phức
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện trên nên
và
có điểm chung.
Suy ra:
.
Suy ra:
.
14
Vì
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
nên ta có:
.
Câu 39. Giá trị
bằng
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích
là
A.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3]Giá trị
tam giác có diện tích bằng
là
A.
. B.
C.
Lời giải
FB tác giả: Lương Cơng Sự
D.
C.
để đồ thị hàm số
.
D.
có ba điểm cực trị tạo thành một
Tập xác định
Ta có
Để hàm số có 3 cực trị thì
Khi đó ta có tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Gọi
là trung điểm của
Vậy
Câu 40.
Điểm
trên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn cho số phức nào?
15
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Điểm
A.
.
B.
.
Lời giải
Từ hình vẽ suy ra Chọn A.
B.
.
C.
.
D.
.
trên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn cho số phức nào?
C.
.
D.
.
----HẾT---
16