ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 004.
Câu 1. cho hai điểm
A.
và
. Tọa độ trung điểm
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
của đoạn
là tập hợp tất cả các số phức
thỏa mãn
.
là
.
sao cho số phức
có phần thực bằng
, giá trị lớn nhất của
A. 32.
Đáp án đúng: C
B. 8.
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Tọa độ trung điểm
Câu 2. Gọi
của đoạn
. Xét các số phức
bằng
C. 4.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
có phần thực là
Câu 3. Biết
Tính
, trong đó
là các số nguyên dương và
là phân số tối giản.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
B.
.
C.
.
D.
.
.
1
Xét
.
Đặt
.
.
.
Vậy
suy ra
Do đó:
.
.
Câu 4. Giá trị của
A.
Đáp án đúng: A
là
B.
C.
D.
Câu 5. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa
A. Phần thực là
C. Phần thực là
Đáp án đúng: C
và phần ảo là
.
B. Phần thực là
và phần ảo là .
D. Phần thực là
và phần ảo là .
và phần ảo là .
Giải thích chi tiết: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa
A.
Phần thực là
B. Phần thực là
C.
Phần thực là
D.
Phần thực là
Hướng dẫn giải
và phần ảo là
.
và phần ảo là .
và phần ảo là .
và phần ảo là .
Ta có:
Vậy chọn đáp án B.
Câu 6.
Điểm
trong hình vẽ sau biểu diễn số phức
. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
Câu 7. Phương trình nào là phương trình của đường trịn có tâm
A.
.
B.
.
D.
C.
Đáp án đúng: B
D.
và bán kính
. B.
C.
Lời giải
?
.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình nào là phương trình của đường trịn có tâm
A.
.
và bán kính
?
.
. D.
.
Phương trình của đường trịn có tâm
và bán kính
có dạng :
.
Câu 8.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.Diện tích hình phẳng phần tơ đậm trong hình là
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 9.
Gọi
và
.
B.
.
D.
.
.
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
3
Câu 10. Chọn hai số phức trong các số phức có phần thực và phần ảo là các số nguyên thỏa mãn điều kiện
. Xác suất để trong hai số chọn được có ít nhất một số phức có phần thực lớn
hơn 2 là
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử số phức thỏa mãn yêu cầu bài tốn có dạng
, với
,
.
. Ta có:
.
Gọi
,
là điểm biểu diễn cho số phức
. Khi đó ta có:
điểm, tiêu cự
,
lần lượt biểu diễn cho các số phức
.
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
là một hình Elip (lấy cả biên) nhận
, trục lớn có độ dài là
thuộc hình elip nói trên và
Gọi
và
,
và trục bé có độ dài là
,
là các tiêu
Như hình vẽ sau:
nên có 45 điểm thỏa mãn. Cụ thể như sau:
là không gian mẫu của phép thử chọn hai số phức trong các số phức có phần thực và phần ảo là các số
nguyên thỏa mãn điều kiện
. Ta có
.
Gọi
là biến cố: “Trong 2 số chọn được ít nhất một số phức có phần thực lớn hơn 2”.
4
là biến cố: “Trong 2 số chọn khơng có số phức có phần thực lớn hơn 2”. Ta có
. Suy ra
.
Vậy
.
Câu 11. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
bằng . Tổng các phần tử thuộc là
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
để hàm số
C. .
có giá trị cực tiểu
D.
.
Giải thích chi tiết: Hàm số
Tập xác định
Ta có:
Trường hợp 1:
Bảng biến thiên:
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
Trường hợp 2:
Bảng biến thiên:
5
;
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
Vậy tổng các phần tử thuộc
Câu 12. Cho điểm
.
là điểm biểu diễn các số phức
đạt giá trị lớn nhất. Điểm
. Độ dài của
bằng
bình hành
A.
là
biểu diễn cho số phức
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Điểm
thỏa mãn hai điều kiện
. Điểm
là đỉnh thứ tư của hình
.
.
biểu diễn cho số phức
Ta có
Lại có:
và
.
là đường trịn
tâm
,
.
.
Do số phức
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện trên nên
và
có điểm chung.
Suy ra:
.
Suy ra:
.
Vì
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
nên ta có:
.
6
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm
và
. Giá trị nhỏ nhất của đoạn
B. .
A. .
Đáp án đúng: B
là điểm biểu diễn của số phức
bằng
C. .
D. .
là đường tròn tâm
và có bán kính
thỏa mãn hệ thức
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
Vậy
.
.
Câu 14. Số tiếp tuyến kẻ từ
A. .
Đáp án đúng: B
đến đồ thị hàm số
B.
.
là
C.
Giải thích chi tiết: [2D1-5.6-2] Số tiếp tuyến kẻ từ
.
D. .
đến đồ thị hàm số
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Ngun
Ta có:
.
Gọi phương trình tiếp tuyến qua
có dạng:
.
tiếp xúc
Vậy từ
ta kẻ được
tiếp tuyến đến đồ thị hàm số.
Câu 15. Cho số phức
. Điểm biểu diễn của
trên mặt phẳng phức là
7
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
. B.
Ta có
.
. Điểm biểu diễn của
. C.
.
. Do đó, điểm biểu diễn của
Câu 16. :Cho số phức z thoả mãn
D.
là
.
trên mặt phẳng phức là
.
.
đạt giá trị lớn nhất. Tìm mơđun của số phức z.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức góp hàng tháng. Lãi suất tiết kiệm gửi góp cố định
tháng. Lần đầu tiên người đó gửi
gửi tháng trước đó là
đồng. Hỏi sau
vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
A.
đồng
B.
Lời giải
Chọn B
đồng
đồng. Cứ sau mỗi tháng người đó gửi nhiều hơn số tiền đã
năm (kể từ lần gửi đầu tiên) người đó nhận được tổng số tiền cả
Đặt
Tháng 1: gửi
đồng
Số tiền gửi ở đầu tháng 2:
Số tiền cả vốn lẫn lãi ở cuối tháng
Số tiền gửi ở đầu tháng
:
Số tiền cả vốn lẫn lãi ở cuối tháng
Số tiền gửi ở đầu tháng
là:
là:
:
Số tiền cả vốn lẫn lãi ở cuối tháng
là:
Tương tự thế
Số tiền nhận được cuối tháng
là:
8
(đồng)
C.
đồng
D.
đồng
Đáp án đúng: A
Câu 18.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Điềm cực đại của hàm số đã cho là:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: ⬩ Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại
Câu 19.
Cho
liên tục trên
.
.
thỏa mãn
và
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Với
Với
Khiđó
Suy ra
. Ta có
thì
.
.
thì
.
=
Do đó
9
Câu 20.
Tìm tập nghiệm
của phương trình
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 21. Phương trình
có nghiệm là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 22. Tính
.
bằng:
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Đặt
và
.
D.
.
và
.
là hai tiếp tuyến của
song song với nhau. Khoảng cách lớn
là
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
B.
. Ta có
Câu 23. Cho đồ thị
nhất giữa
.
B.
C. 3
. Ta có:
D. 2
.
là hai điểm thuộc đồ thị
là hai tiếp tuyến của
Theo giả thiết ta có:
.
tại A và B song song với nhau.
.
10
Suy ra
Phương trình tiếp tuyến tại A là:
Khi đó
Mặt khác
.
Câu 24. Cho số phức có dạng
hệ trục
, m là số thực, điểm
là đường cong có phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
B.
thích
chi
.
tiết:
biểu diễn cho số phức
. Biết tích phân
C.
. Tính
.
biểu
trên
D.
diễn
số
.
phức
z
thì
Vậy:
Do đó:
Câu 25.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
?
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
thuộc khoảng
.
thỏa mãn bất phương trình
C.
.
D.
.
ĐKXĐ:
Từ
và
11
Câu 26. Cho hàm số
biết
có
Giá trị
liên tục trên nửa khoảng
thỏa mãn
bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 27. Biết rằng
C.
là một nguyên hàm trên
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
D. 1.
của hàm số
và thỏa mãn
.
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 28. Cho hàm số
bằng
có đạo hàm trên
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
bằng
.
. Biết
.
,
C.
.
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghiệm ?
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
. Tính
.
D.
.
để phương trìn
C.
.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
có
D.
.
để phương trìn
có nghiệm ?
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
12
ĐK:
Ta có
Đặt
ta có
Do hàm số
đồng biến trên
, nên ta có
. Khi đó:
.
Xét hàm số
Bảng biến thiên:
.
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì
Do
nguyên và
, nên
Câu 30. Cho hàm số
(các
).
.
với
Giá trị biểu thức
Biết rằng:
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
C.
D.
Ta có
Lại có
Thế
vào
ta được
. Suy ra
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
là
B.
.
nên
D.
.
.
13
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 32.
.
Ngun hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 33. Tập hợp các số thực
để phương trình
có nghiệm thực là
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên.
.
D.
.
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 35. Biết rằng năm 2009 dân số Việt Nam là 85.847.000 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,2%. Cho biết
sự tăng dân số được ước tính theo cơng thức
(A là dân số năm lấy làm mốc tính; S là dân số sau N
năm; r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì sau bao nhiêu năm nữa dân số
nước ta ở mức 120 triệu người?
A. 27 năm.
B. 29 năm.
C. 28 năm.
D. 26 năm.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Tổng
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải
Tổng
B.
.
C. .
D.
.
bằng
.
là một cấp số nhân có số hạng đầu
Áp dụng cơng thức
Ta có
bằng
và cơng bội
.
.
14
Câu 37. Gọi
phức
,
,
là hai nghiệm phức cuat phương trình
. Tính độ dài đoạn
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
là các điểm biểu diễn số
.
B.
Câu 38. Đạo hàm của hàm số
. Gọi
.
C. .
D.
.
là
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 39. Tìm m để hàm số
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 40. 1 [T5] Mệnh đề nào sau đây sai?
B.
D.
.
.
có ba cực trị
C.
D.
A. Cho
và điểm
thuộc mặt phẳng. Qui tắc đặt tương ứng điểm với điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho
là một phép biến hình.
B. Cho điểm
thuộc mặt phẳng. Qui tắc đặt tương ứng điểm với chính nó là một phép biến hình.
C. Cho điểm
và đường thẳng . Qui tắc đặt tương ứng điểm với điểm
là hình chiếu vng góc
của
trên là một phép biến hình.
D. Cho điểm
và đường thẳng . Qui tắc đặt tương ứng điểm với điểm
đối xứng với nó qua là
một phép biến hình.
Đáp án đúng: A
----HẾT---
15