ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 018.
Câu 1.
Cho hàm số
Hàm số
có bảng biến thiên như sau:
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 2. Cho số phức có dạng
trục
Giải
thích
B.
chi
.
, m là số thực, điểm
là đường cong có phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
C.
tiết:
.
D.
biểu diễn cho số phức
. Biết tích phân
C.
biểu
.
trên hệ
. Tính
.
D.
diễn
số
.
phức
z
thì
Vậy:
Do đó:
1
Câu 3. Xét điểm
có hồnh độ là số ngun thuộc đồ thị
cắt đường tiệm cận ngang của
tại điểm
toạ độ một khoảng cách nhỏ hơn
A. .
Đáp án đúng: D
. Tiếp tuyến của đồ thị
. Hỏi có bao nhiêu điểm
thoả mãn điều kiện
tại điểm
cách gốc
.
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tập xác định
.
Ta có
:
; Tiệm cận ngang của
Gọi điểm
.
D. .
.
Hệ số góc của tiếp tuyến của
Phương trình tiếp tuyến có dạng
tại
là
.
Hồnh độ giao điểm của tiếp tuyến và tiệm cận ngang của
là nghiệm của phương trình
.
Vậy
,
Do
Câu 4.
Cho
.
.
,
,
là các số dương và
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 5. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
, khẳng định nào sau đây sai ?
.
B.
.
D.
.
.
có nghiệm là
B.
.
C.
.
D.
.
.
2
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị
A.
.
B.
.
C.
.
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
bằng
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 8.
Tìm tập nghiệm
.
của phương trình
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 9. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
là
B.
.
C.
Cách giải: Ta có:
.
.
Câu 10. Số phức liên hợp của số phức
A. .
.
.
là
B. .
.
D. .
.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghiệm ?
A. .
Đáp án đúng: D
D.
.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
C. .
Đáp án đúng: A
.
B.
.
để phương trìn
C.
.
có
D.
.
3
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
để phương trìn
có nghiệm ?
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
ĐK:
Ta có
Đặt
ta có
Do hàm số
đồng biến trên
, nên ta có
. Khi đó:
.
Xét hàm số
Bảng biến thiên:
.
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì
Do
nguyên và
).
, nên
.
Câu 12. Rút gọn biểu thức
ta được
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Rút gọn biểu thức
A. . B.
Lời giải
. C.
Ta có:
Câu 13. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 14.
(các
. D.
.
D.
.
ta được
.
.
có đạo hàm trên
B.
.
. Biết
,
C.
. Tính
.
.
D.
.
4
Tính
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của
D.
.
D.
.
và nguyên hàm của
+
1
(Chuyển
qua
)-
(Nhận
từ
)
0
Do đó
Vậy
Câu 15.
Cho hàm số
.
.
có bảng biến thiên như sau:
Điềm cực đại của hàm số đã cho là:
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: ⬩ Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại
Câu 16. Số tiếp tuyến kẻ từ
A. .
Đáp án đúng: A
đến đồ thị hàm số
B. .
Giải thích chi tiết: [2D1-5.6-2] Số tiếp tuyến kẻ từ
.
là
C.
.
đến đồ thị hàm số
D.
.
là
5
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Ngun
Ta có:
.
Gọi phương trình tiếp tuyến qua
có dạng:
.
tiếp xúc
Vậy từ
ta kẻ được
Câu 17. Số phức
A.
C.
Đáp án đúng: D
tiếp tuyến đến đồ thị hàm số.
thoả mãn hệ thức
và
là
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Ta có:
Từ
Vậy có
và
ta có hệ phương trình:
số phức
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
.
6
Câu 18. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
là
B.
.
C.
Câu 19. Xét hàm số
,
,
, tính
A. .
Đáp án đúng: B
.
D.
.
. Biết
và
.
B. 3.
C. 1.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
,
. Khi
.
.
Lại có
hay
.
Vậy
.
Khi đó
.
Kết hợp giả thiết ta suy ra
Câu 20. Cho hàm số
biết
,
.
có
Giá trị
liên tục trên nửa khoảng
thỏa mãn
bằng
A. 1.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Biết rằng năm 2009 dân số Việt Nam là 85.847.000 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,2%. Cho biết
sự tăng dân số được ước tính theo công thức
(A là dân số năm lấy làm mốc tính; S là dân số sau N
năm; r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì sau bao nhiêu năm nữa dân số
nước ta ở mức 120 triệu người?
A. 26 năm.
B. 28 năm.
C. 27 năm.
D. 29 năm.
Đáp án đúng: B
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
với
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
thuộc đoạn
để tồn tại các số thực dương
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
7
Với
, suy ra
Với
,
(khơng thỏa mãn)
lấy
Thay
loga
cơ
số
hai
và
Để phương trình
vế
vào
phương
phương
trình
,
ta
,
được:
ta
được:
có nghiệm thì:
Kết hợp điều kiện
suy ra
Vậy có
thỏa mãn u cầu bài tốn.
giá trị nguyên của tham số
Câu 23. Cho hàm số
A.
Đáp án đúng: D
.
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau.
B.
Câu 24. Trong không gian
là điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
C.
, cho hai điểm
B.
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
và
.
Câu 25. Cho hàm số
. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng
C.
.
D.
.
.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [2D1-3.1-3] Cho hàm số
trên đoạn
trình
.
D.
.
.
.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: giaonguyen
. D.
Dễ thấy hàm số liên tục trên khoảng
.
.
Ta có:
hàm số liên tục tại x = 1.
Suy ra hàm số liên tục trên
.
8
Ta có:
Hàm số khơng có đạo hàm tại x = 1.
'
. Vậy phương trình f ( x )=0 vơ nghiệm trên
Có :
Có:
.
.
Câu 26. Cho các vectơ
A.
;
;
. Vectơ
có tọa độ là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
,
,
.
.
Câu 27. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
B.
.
Cho hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
có đồ thị như hình vẽ.Diện tích hình phẳng phần tơ đậm trong hình là
.
.
Câu 29. Cho số phức z=a+bi (a,b∈R) và
B.
.
D.
.
. Xác định phần thực và phần ảo của số phức
9
A. Phần thực bằng
, phần ảo bằng
B. Phần thực bằng
phần ảo bằng
C. Phần thực bằng
, phần ảo bằng
D. Phần thực bằng
Đáp án đúng: B
phần ảo bằng
Câu 30. Tổng
A. .
Đáp án đúng: D
bằng
B. .
Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải
Tổng
C.
.
D.
bằng
.
là một cấp số nhân có số hạng đầu
Áp dụng cơng thức
và cơng bội
.
Ta có
.
Câu 31. Gọi
phức
.
,
,
là hai nghiệm phức cuat phương trình
. Tính độ dài đoạn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:
là các điểm biểu diễn số
.
A. .
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 32. Nghiệm của phương trình: 22 x−3=2 x là
A. x=−8 .
B. x=3 .
Đáp án đúng: B
Câu 33.
Cho
. Gọi
C.
.
D.
C. x=−3 .
.
D. x=8 .
.
B.
.
C.
.
D.
.
.
Đặt
. Ta có:
,
và
.
10
Vậy
.
Câu 34. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa
A. Phần thực là
và phần ảo là .
C. Phần thực là
Đáp án đúng: A
và phần ảo là
B. Phần thực là
.
D. Phần thực là
và phần ảo là .
và phần ảo là .
Giải thích chi tiết: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa
A.
Phần thực là
và phần ảo là
B. Phần thực là
C.
.
và phần ảo là .
Phần thực là
và phần ảo là .
D.
Phần thực là
Hướng dẫn giải
và phần ảo là .
Ta có:
Vậy chọn đáp án B.
Câu 35. Cho số phức
sao cho
khơng phải là số thực và
là số thực. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
biểu thức
C.
sao cho
.
không phải là số thực và
D.
.
là số thực. Tính giá trị của
.
A.
.
Lời giải
B.
Đặt
,
.
C.
.
D.
.
. Do
Suy ra
Khi đó
11
. Vậy
.
Câu 36.
Điểm
trên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn cho số phức nào?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Điểm
.
C.
.
C.
.
D.
.
Câu 37. Phương trình nào là phương trình của đường trịn có tâm
.
C.
Đáp án đúng: C
.
và bán kính
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình nào là phương trình của đường trịn có tâm
A.
. B.
C.
Lời giải
.
trên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn cho số phức nào?
A.
.
B.
.
Lời giải
Từ hình vẽ suy ra Chọn A.
A.
D.
?
và bán kính
?
.
. D.
.
Phương trình của đường trịn có tâm
và bán kính
có dạng :
.
Câu 38.
Tính
A.
B.
C.
. Chọn kết quả đúng
.
.
.
12
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần với
, sau đó
Phương pháp trắc nghiệm:
.
Cách 1: Sử dụng định nghĩa
Nhập máy tính
. CALC
tại một số giá trị ngẫu nhiên
trong tập xác định, nếu
kết quả xấp xỉ bằng
thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 39. Giá trị
bằng
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích
là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3]Giá trị
tam giác có diện tích bằng
là
A.
. B.
C.
Lời giải
FB tác giả: Lương Công Sự
D.
C.
để đồ thị hàm số
D.
có ba điểm cực trị tạo thành một
Tập xác định
Ta có
Để hàm số có 3 cực trị thì
Khi đó ta có tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Gọi
là trung điểm của
13
Vậy
Câu 40.
Cho hàm số
xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
C. Hàm số có hai cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất là
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
và giá trị nhỏ nhất là
xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
Lời giải
Từ BBT ta thấy hàm số có 2 cực trị
----HẾT--14
15