ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 021.
Câu 1. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
có nghiệm là
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Xác định phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng
phần ảo bằng
B. Phần thực bằng
, phần ảo bằng
C. Phần thực bằng
phần ảo bằng
, phần ảo bằng
Câu 3. :Cho số phức z thoả mãn
A.
Đáp án đúng: D
.
.
Câu 2. Cho số phức z=a+bi (a,b∈R) và
D. Phần thực bằng
Đáp án đúng: A
D.
đạt giá trị lớn nhất. Tìm mơđun của số phức z.
B.
C.
D.
Câu 4. Ơng
gửi tiền tiết kiệm với lãi suất
/ năm và lãi suất hằng năm được nhập vào vốn ( hình thức lãi
kép). Hỏi sau bao nhiêu năm Ơng
được số tiền gấp đơi số tiền ban đầu?
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Gọi số tiền ban đầu ông
B.
.
gửi tiết kiệm là
C.
D.
.
( đồng).
Theo công thức lãi kép ta có số tiền sau năm là:
Để số tiền tăng gấp đơi thì phải thỏa mãn phương trình:
Như vậy sau 9 năm Ông
Câu 5.
.
.
.
sẽ thu được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu.
1
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 6.
Điểm
trong hình vẽ sau biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C.
.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
C.
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
với
.
.
thuộc đoạn
D.
.
để tồn tại các số thực dương
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Với
, suy ra
Với
,
(khơng thỏa mãn)
lấy
loga
cơ
số
hai
vế
phương
trình
,
ta
được:
2
Thay
và
Để phương trình
vào
phương
trình
,
ta
được:
có nghiệm thì:
Kết hợp điều kiện
suy ra
Vậy có
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
giá trị nguyên của tham số
.
Câu 8. Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=2.
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số nghịch biến trên R\{2}.
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên R\{2}.
Đáp án đúng: A
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghiệm ?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
để phương trìn
C.
.
có
D.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
.
để phương trìn
có nghiệm ?
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
ĐK:
Ta có
Đặt
Do hàm số
ta có
đồng biến trên
, nên ta có
. Khi đó:
.
Xét hàm số
Bảng biến thiên:
.
3
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì
Do
nguyên và
).
, nên
.
Câu 11. Tổng
A. .
Đáp án đúng: A
bằng
B. .
Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải
Tổng
(các
C. .
D.
.
bằng
.
là một cấp số nhân có số hạng đầu
Áp dụng cơng thức
và cơng bội
.
Ta có
.
Câu 12. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình
thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số
tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả nào sau đây biết rằng trong suốt thời gian
gửi tiền lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra
A. 212 triệu đồng.
B. 220 triệu đồng.
C. 210 triệu đồng.
D. 216 triệu đồng.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Sử dụng cơng thức lãi kép ta có số tiền sau 6 tháng là
Số tiền sau 1 năm là
triệu đồng
Câu 13. Cho các vectơ
A.
;
;
. Vectơ
có tọa độ là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
,
,
.
.
4
Câu 14. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
D.
.
C.
Đáp án đúng: C
A.
.
.
là điểm biểu diễn các số phức
đạt giá trị lớn nhất. Điểm
. Độ dài của
bằng
thỏa mãn hai điều kiện
biểu diễn cho số phức
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Điểm
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
bình hành
.
B.
.
Câu 16. Cho điểm
.
. Điểm
B.
.
D.
.
biểu diễn cho số phức
Ta có
Lại có:
và
là đỉnh thứ tư của hình
.
là đường tròn
tâm
,
.
.
Do số phức
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện trên nên
và
có điểm chung.
Suy ra:
.
Suy ra:
.
Vì
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
nên ta có:
.
Câu 17. 1 [T5] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Cho điểm
thuộc mặt phẳng. Qui tắc đặt tương ứng điểm với chính nó là một phép biến hình.
B. Cho điểm
và đường thẳng . Qui tắc đặt tương ứng điểm với điểm
là hình chiếu vng góc
của
trên là một phép biến hình.
C. Cho
sao cho
và điểm
thuộc mặt phẳng. Qui tắc đặt tương ứng điểm
là một phép biến hình.
với điểm
thuộc mặt phẳng
5
D. Cho điểm
và đường thẳng
một phép biến hình.
Đáp án đúng: C
Câu 18.
Cho
. Qui tắc đặt tương ứng điểm
liên tục trên
với điểm
thỏa mãn
đối xứng với nó qua
và
là
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Với
. Ta có
thì
Với
.
.
thì
Khiđó
.
=
Suy ra
Câu 19.
Do đó
Điểm
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [2D4-1.2-1] (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Điểm biểu diễn hình
học của số phức
là điểm nào trong các điểm sau đây?
Y.
Câu 20.
Cho
A.
. Z.
,
.[.
,
. \.
là các số dương và
.
.
, khẳng định nào sau đây sai ?
B.
.
6
C.
Đáp án đúng: A
.
Câu 21. Cho số phức
A.
D.
. Điểm biểu diễn của
trên mặt phẳng phức là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
. B.
Ta có
. C.
.
.
là
.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
.
số
thỏa
mãn:
. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 23.
hàm
trên mặt phẳng phức là
D.
Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số
Cho
.
. Điểm biểu diễn của
. Do đó, điểm biểu diễn của
A.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
.
,
bằng
B. 10.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết,
và
C. 8.
D. 4.
:
.
Thay
vào
, ta được:
Khi đó,
trở thành:
.
.
Vậy
.
7
Câu 24. Cho
, biết
A.
C.
Đáp án đúng: B
, tính
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
.
Do
vậy
Câu 25. cho hai điểm
A.
và
.
. Tọa độ trung điểm
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Tọa độ trung điểm
của đoạn
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
đúng với mọi
A.
tùy ý.
Đáp án đúng: B
Đặt
.
.
để bất phương trình
B.
C.
là
.
là
C.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm đúng với mọi
A.
tùy ý. B.
Lời giải
của đoạn
nghiệm
D.
để bất phương trình
D.
,
Phương trình trở thành
8
ycbt
ta có
Nếu
Nếu
khi đó
, khi đó từ
ta có
ta có
có hai nghiệm thỏa mãn ycbt khi và chỉ khi
Kết luận Vậy
.
Câu 27. Biết rằng
là một nguyên hàm trên
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
của hàm số
và thỏa mãn
.
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng
.
Câu 28. Cho hai tập hợp
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng
. Tập hợp
B.
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm
.
là
C.
và
. Giá trị nhỏ nhất của đoạn
.
D.
là điểm biểu diễn của số phức
.
thỏa mãn hệ thức
bằng
9
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
Vậy
Câu 30.
Cho hàm số
là đường trịn tâm
và có bán kính
.
.
xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai cực trị.
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất là
và giá trị nhỏ nhất là
10
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
Lời giải
Từ BBT ta thấy hàm số có 2 cực trị
Câu 31. Cho hàm số
.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: [2D1-3.1-3] Cho hàm số
trên đoạn
D.
.
.
.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: giaonguyen
. D.
.
Dễ thấy hàm số liên tục trên khoảng
.
Ta có:
hàm số liên tục tại x = 1.
Suy ra hàm số liên tục trên
.
Ta có:
Hàm số khơng có đạo hàm tại x = 1.
Có :
Có:
'
. Vậy phương trình f ( x )=0 vơ nghiệm trên
.
.
Câu 32.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
11
Điềm cực đại của hàm số đã cho là:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: ⬩ Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại
Câu 33. Giá trị của
.
là
A.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Số phức
.
B.
C.
thoả mãn hệ thức
A.
C.
Đáp án đúng: D
D.
và
là
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Ta có:
Từ
Vậy có
và
ta có hệ phương trình:
số phức
Câu 35. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
có đạo hàm trên
B.
.
.
. Biết
,
C.
. Tính
.
.
D.
.
12
Câu 36.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
?
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
thuộc khoảng
B.
thỏa mãn bất phương trình
.
C.
.
D.
.
ĐKXĐ:
Từ
và
Câu 37.
Cho hàm số
xác định trên
có bảng biến thiên trên
như hình sau:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A.
và
.
B. Hàm số khơng có GTLN, GTNN trên
C.
và
.
.
D.
và
.
Đáp án đúng: B
Câu 38.
Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên.
13
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 39.
B.
.
C.
Tìm tập nghiệm
của phương trình
A.
.
D.
.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 40.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
14