ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 038.
Câu 1. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
A.
Đáp án đúng: B
B.
. Diện tích của (H) bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
của (H) bằng
A.
B.
Hướng dẫn giải
C.
Xét pt
. Diện tích
D.
có nghiệm
Suy ra
Câu 2.
Cho
là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn
có đồ thị
hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
A.
.
bằng
B.
. Tính
như
;
.
.
1
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cho
là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn
đồ thị
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
A.
Lời giải
. B.
. C.
bằng
. D.
. Tính
có
;
.
.
Từ hình vẽ ta có được
Diện tích hình phẳng là:
Do
.
.
nên
Ta có:
Mà
.
Do
Câu 3.
Cho hàm số
.
liên tục, có đạo hàm trên
và đồ thị có dạng như hình vẽ
2
Hàm số
?
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: C
B. .
Giải thích chi tiết: Vì đồ thị hàm số
C.
lần lượt là
.
D.
có dạng đồ thị của hàm trùng phương
và
. Tính
.
nên đồ thị
này cũng chính là đồ thị của hàm số
.
Tịnh tiến đồ thị trên, theo phươngsong song với trục hồnh, sang phía phải 1 đơn vị .
Ta được đồ thị của hàm số
Từ đồ thị, tacó
Vậy
tại
và
tại
,
.
.
3
Câu 4. cho mặt cầu
của
có phương trình
. Tìm tọa độ tâm
và tính bán kính
.
A. Tâm
và bán kính
C. Tâm
Đáp án đúng: D
.
và bán kính
B. Tâm
.
và bán kính
D. Tâm
và bán kính
Giải thích chi tiết:
Suy ra
Câu 5. Cho
.
.
.
có tâm
và bán kính
.
là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
.
Ta có
.
D.
.
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
cho điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 7. Cho số phức
, mô đun của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
.
. Phép vị tự tâm
C.
.
tỉ số
biến điểm
D.
.
C. .
D.
.
C. f ( −3 ).
D. f ( −2 ) .
bằng
.
Nên
.
Câu 8.
Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ − 4 ; 4 ] là
A. f ( 4 ).
B. f ( 1) .
Đáp án đúng: C
Câu 9. Một người gửi ngân hàng
triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn năm với lãi suất
/năm. Hỏi
sau năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
4
A.
triệu đồng.
B.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Một người gửi ngân hàng
/năm. Hỏi sau
hàng phần trăm)
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn
năm với lãi suất
năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến
A.
triệu đồng. B.
Lời giải
triệu đồng. C.
triệu đồng. D.
triệu đồng.
Tổng số tiền cả gốc và lãi người gửi nhận được sau
(tính theo triệu đồng), là lãi suất.
năm là
Áp dụng vào bài toán với
ta được số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau
,
năm là
Câu 10.
là số tiền ban đầu đem gửi
(triệu đồng).
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
Tìm tất cả các giá trị thực của
A.
và
, với
và có bảng biến thiên như sau:
để phương trình
có hai nghiệm.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 11. Biết số phức
thoả mãn
và biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
tâm
, bán kính
D.
.
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
Ta có
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường tròn
(1)
Mà
5
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức
(2)
thoả mãn hai điều kiện (1) và (2) nên
và
có điểm chung
.
Câu 12. Cho hàm số
xác định trên
Tính giá trị của biểu thức
thỏa mãn
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số
A.
ta được kết quả
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
A.
. B.
Hướng dẫn giải
Câu 15. Cho
. D.
B. Nếu
thì
,
.
tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?
thì
C. Nếu
Đáp án đúng: D
.
ta được kết quả
. C.
là số thực dương,
A. Nếu
.
D.
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
Ta có:
Câu 14. Cho
.
D. Nếu
là các số thực lớn hơn
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
thì
B.
.
thoả mãn
thì
. Tính
C.
.
.
D.
.
.
6
Do
,
Vậy
là các số thực dương lớn hơn
cho
ta được
(1).
Mặt khác
(2).
Thay (1) vào (2) ta có
Câu 16. Cho hàm số
biết
nên ta chia cả 2 vế của
.
có
Giá trị
A. 1.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
liên tục trên nửa khoảng
bằng
B.
Cho hàm số
liên tục trên
và
C.
D.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 18. Gọi
là tập hợp các số thực
Tính tổng các phần tử của
A.
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
sao cho đồ thị hàm số
B.
Giải thích chi tiết: Gọi là tập hợp các số thực
tiệm cận. Tính tổng các phần tử của
C.
sao cho đồ thị hàm số
có đúng hai đường tiệm cận.
D.
có đúng hai đường
7
A.
B.
Lời giải
C.
D.
+ Ta có hàm số xác định khi
+
+ Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì
đường thẳng
là tiệm cận ngang.
- TH1 phương trình
có nghiệm kép
- TH2 phương trình
có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng
Câu 19. Cho hàm số
và
Vậy
D.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
. Tích phân
A. .
Đáp án đúng: C
,
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Tính
Đặt
- Lại có:
- Cộng vế với vế các đẳng thức
,
và
ta được:
8
Hay thể tích khối
trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
khi quay quanh
, trục hoành
, các đường thẳng
bằng
.
Lại do
.
Câu 20. Cho hàm số
có đạo hàm
. Hỏi hàm số
có mấy điểm cực trị?
A. 3.
B. 2.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Câu 21.
Cho hàm số
đổi dấu khi
liên tục trên
C. 5.
chạy qua
và
D. 4.
nên hàm số có 2 điểm cực trị.
và có đồ thị như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết:
Phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
đường thẳng
khi và chỉ khi đồ thị hàm số
có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng
Ta có đường thẳng
ln qua
và
.
nên u cầu bài tốn tương đương
quay trong miền giữa hai đường thẳng
,
với
,
khơng tính
.
Vậy
.
Câu 22. Xét các số phức
thức
thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất của biểu
là
A.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
của biểu thức
C.
thỏa mãn
D.
và
Giá trị nhỏ nhất
là
A.
Lời giải
B.
Gọi
và
C.
D.
Có
Tập hợp điểm
là phần tơ đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng
.
Mặt khác
số phức
biểu diễn số phức
tập hợp điểm
là phần gạch chéo như trên đồ thị có tính biên
biểu diễn
.
10
Dựa vào hình vẽ ta thấy
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
Câu 23.
Điểm
,
và
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Điểm
B.
.
.
. Chọn kết luận đúng về số phức
C.
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
.
.
D.
.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
11
A.
Lời giải
. B.
.C.
. D.
.
Tọa độ điểm
.
Câu 24. Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của hàm số
Khi quay hình
trục hồnh và các đường thẳng
này quanh trục hồnh thì khối trịn xoay tạo thành có thể tích là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
D.
Cho hàm số
là hàm số xác định trên
như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
,
và tiệm cận đứng là
.
C. Giá trị cực đại của hàm số là
.
D. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Với
là các số thực dương tuỳ ý và
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: (MĐ 104-2022) Với
A.
. B.
Lời giải
. C.
bằng
. D.
C.
.
D.
là các số thực dương tuỳ ý và
.
bằng
.
- Ta có
Câu 27. Cho
và
. Tính
bằng
12
A.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
B.
Cho hàm số
C.
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
ta thấy:
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên
Câu 29. Cho số phức
A.
D.
, đồ thị hàm số cắt
thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
,
. Ta thấy
của
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
tại điểm
.
là trung điểm của
.
.
Ta lại có:
.
Mà
Dấu
.
xảy ra khi
, với
;
.
.
13
Câu 30. Cho
là các số thực dương và
khác
A.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
Tính diện tích
D.
của hình phẳng giới hạn bởi parabol
, đường thẳng
và trục hoành trên đoạn
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (Chuyên đề - Ứng dụng tích phân) Tính diện tích
bởi parabol
, đường thẳng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
và trục hồnh trên đoạn
.
của hình phẳng giới hạn
.
.
Phương trình hồnh độ giao điểm parabol
và đường thẳng
:
.
14
Dựa trên đồ thị hàm số ta có
Câu 32. Với
.
là số thực tùy ý khác 0,
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
bằng
.
C.
.
D.
Câu 33.
Cho hàm số
nhiêu tiệm cận đứng?
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Vì
Câu 34.
.Cho hai số thực
B. .
C.
nên đồ thị hàm số
và
D.
.
có hai tiệm cận đứng.
, với
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 35. Hàm số nào sau đây có TXĐ là
A.
Đáp án đúng: A
.
có tất cả bao
B.
?
C.
D.
15
Câu 36. Cho hàm số
xác định trên
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 37. Xét tập hợp
thỏa mãn
.
C.
các số phức
đạt giá trị lớn nhất là
,
. Giá trị của
.
D.
bằng:
.
thỏa mãn điều kiện
và đạt được tại
( khi
. Biểu thức
thay đổi trong tập
). Tính giá
trị
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó,
Mặt khác,
Suy ra
tại
Vậy
Câu 38. Cho số phức
trị lớn nhất.
A.
.
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
B.
. Tính giá trị của
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
D.
đạt giá
.
.
Ta có:
.
Vậy tập hợp điểm
.
Xét
Ta có
.
để
biểu diễn số phức
với
và đường trịn
là đường trịn
tâm
bán kính
.
. Phương trình đường
Tọa độ giao điểm của
trên mặt phẳng
.
:
16
Thế PT (1) vào PT (2) ta được
Ta có
.
Vậy
.
Suy ra
.
Câu 39. Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0 . Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
b
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
II. log a =log a c − log a b
c
1
1
α
III. log a b = log a b (α ≠ 0)
IV. log a √ b= log a b
α
2
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0 . Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
b
II. log a =log a c − log a b
c
1
α
III. log a b = log a b ( α ≠ 0)
α
1
IV. log a √ b= log a b
2
Câu 40. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
Tính tích phân
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tích phân từng phần của
B.
C.
kết hợp với
D.
ta được
17
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
và
nên ta sẽ liên kết với
Ta tìm được
Vậy
----HẾT---
18