ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 041.
iz 1 i 2
z z 2
Câu 1. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn
và 1 2
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
P z1 z2 1 2i
có dạng a b . Khi đó a b có giá trị là
A. 15 .
B. 19 .
C. 17 .
D. 18 .
Đáp án đúng: A
iz 1 i 2
z z 2
Giải thích chi tiết: Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn
và 1 2
. Giá trị lớn nhất của biểu
2
P z1 z2 1 2i
thức
có dạng a b . Khi đó a b có giá trị là
A. 18 . B. 15 . C. 19 . D. 17 .
Lời giải
w iz 1 i w 2
w 2 w2 2
Đặt
. Với w1 iz1 1 i ; w2 iz2 1 i thì 1
;
.
z z 2 i z1 z2 2 i w1 w2 2
Ta có: 1 2
.
2
Mặt khác,
2
w1 w2 w1 w2 w1 w2 w1 w2 w1 w2 w1 w2
2
w1 w2 w1 w2 w1 w2 w1 w2 2 w1 .w1 w2 .w2 2 w1 w2
2
2
w1 w2 2 w1 w2
2
w w
2
.
2
w1 w2 14.
Do đó
Ta có
P z1 z2 1 2i i . z1 z2 1 2i iz1 iz2 2 i w1 1 i w2 1 i 2 i w1 w2 i
Lại có:
1
2
P w1 w2 i w1 w2 i P 14 1
.
.
Suy ra maxP 1 14 . Do đó a 1 , b 14 .
2
Vậy a b 15 .
z 2 i 5
Câu 2. Cho số phức z thoả mãn
. Gọi z1 , z2 lần lượt là hai số phức làm cho biểu thức
P z 2 3i
T 3 z1 2 z2
đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. Tính
.
A. T 14 .
B. T 24 .
C. T 20 .
D. T 6 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:
bán kính R 5 .
E 2;3
I 2;1
z 2i 5
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm
,
là điểm biểu diễn của số phức 2 3i
Phương trình đường thẳng IE : x 2 y 4 0 .
Gọi
P z 2 3i EM
.
1
2
Phương trình đường trịn tâm
2
I : x 2 y 1 5
Pmax EI R M M 2 , Pmin EI R M M 1 .
x 2 y 4 0
2
2
x
2
y
1
5
M
,
M
1
2
Toạ độ
là nghiệm của hệ
T 3 z1 2 z2 3.2 2.4 14
.
Câu 3.
M 1 0; 2 , Pmin 5
M 2 4;0 , Pmax 3 5 z1 2i; z2 4
Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường tròn
d ). Biết rằng OI 30 cm , R 5 cm . Tính thể tích V của chiếc phao.
A. V
1500 cm3 .
C. V 9000
Đáp án đúng: A
2
cm3 .
B.
C
quanh trục
V 1500 2 cm 3 .
D. V
9000 cm3 .
2
Giải thích chi tiết:
2
C là x 2 y 30 25 .
Cho hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Khi đó, phương trình đường trịn
C là
Phương trình nửa trên và nửa dưới (theo đường kính AB ) của
Ct : 30 25 x 2 ;
Cd : 30
25 x 2 ;
5
V 30 25 x 2
5
Ta có :
2
30
25 x 2
2
5
2
dx 120 25 x dx
5
.
x 5sin t , t ;
2 2 dx 5cos tdt .
Đặt
Đổi cận
x 5 t
x 5 t
2;
2.
3
Khi đó, ta có
2
V 120
2
2
25cos tdt 1500 1+cos2t dt 1500 t
2
2
2
2
750 sin 2t
2
2
1500 2 cm3 .
1
Câu 4. Cho hàm số
f x
0;1
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1
1
x f x dx 2
0
thỏa mãn
,
2
dx 9
0
1
3
và
f 1 1
f x
. Tích phân
6
A. 5 .
Đáp án đúng: B
xf x dx
0
bằng
8
B. 7 .
1
Giải thích chi tiết: Ta có:
f x
2
2
C. 3 .
dx 9
0
5
D. 2 .
1
1
1
x f x dx 2 .
3
Tính
0
du f x dx
u f x
x4
v
3
4
Đặt dv x .dx
1
1
1
1
x4
1
1 4
1 1 4
3
.
f
x
x f x dx
x . f x dx x . f x dx
2 0
4 40
4
0 40
1
1
4
x . f x dx 1 18x 4 . f x dx 18
0
0
1
1
2
1
x9
1
x
d
x
81x8dx 9
9 0 9
3
0
0
8
- Lại có:
- Cộng vế với vế các đẳng thức
1 , 2
1
3
và
ta được:
1
1
f x 2 18 x 4 . f x 81x 8 dx 0 f x 9 x 4 2 dx 0 . f x 9 x 4 2 dx 0
0
0
0
y f x 9 x
Hay thể tích khối
4
, trục hồnh Ox , các đường thẳng
9 5
4
4
x C
f
x
f
x
.d
x
f
x
9
x
0
f
x
9
x
x 0 , x 1 khi quay quanh Ox bằng 0
5
.
14
9 5 14
f 1 1 C 5 f x 5 x 5
Lại do
trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
1
1
1
14
14
8
9
9
9 7 7 2
xf x dx x x 5 dx x 6 x dx
x x
5
5
5
5
5 0 7
35
0
0
0
.
3
2
y x m 1 x mx 2
1;3
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên
4
A.
B.
m
1
3.
3 m
1
3.
C. m 3 .
D. m 3 .
2) Hàm nhất biến
Đáp án đúng: A
2
f x e x ln ax 2
F x
x trên tập
Câu 6. Cho a là số thực dương. Giả sử là một nguyên hàm của hàm số
\ 0
F 1 5 F 2 21
và thỏa mãn
;
. Khẳng định nào sau đây đúng?
a 3;
a 2;3
a 0;1
a 1; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
2
2
2
2
2
I f x dx e x ln ax 2 dx F 2 F 1 e x ln a 2 ln x dx
1
1
1
x
x .
Giải thích chi tiết:
2
2
2
16 ln a. e x dx 2 e x .ln xdx 2
1
1
1
x
2
2e
ex
dx 16 ln a. e x dx 2 A 2 dx 1
.
1
1 x
x
2
Xét
Đặt
A e x .ln xdx
1
u ln x
x
dv e dx
1
du dx
x
v e x
.
x
2e
ex
1 16 e ln a 1 2.e .ln x 1 2 1 dx 2 1 dx
x
x
.
x
2
x
2
2
16 2e 2 ln 2
16 e 2 e ln a 2e 2 ln 2 ln a
a 3, 4296
e2 e
Câu 7.
4
2
Cho hàm số y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a 0; b 0; c 0 .
C. a 0; b 0; c 0 .
B. a 0; b 0; c 0 .
D. a 0; b 0; c 0 .
5
Đáp án đúng: A
f x
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
ta thấy:
lim y a 0
x
0; c c 0
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab 0 b 0 , đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm
y log 5 2 x 1
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số
ta được kết quả
1
2
y
y
2 x 1 ln 5
2 x 1 ln 5 .
A.
B.
.
2
1
y
y
2 x 1 ln 5
2 x 1 ln 5 .
C.
D.
.
Đáp án đúng: C
y log 5 2 x 1
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
ta được kết quả
1
1
2
2
y
y
y
y
2 x 1 ln 5
2 x 1 ln 5
2 x 1 ln 5 . C.
2 x 1 ln 5 . D.
A.
. B.
.
Hướng dẫn giải
2
y
2 x 1 ln 5
Ta có:
Câu 9. Cho số phức
lớn nhất.
10
5
13 .
A.
z x yi, x, y
5
B.
thỏa mãn
z 2 3i 2
10
13 .
z 1 i
. Tính giá trị của x y để
đạt giá trị
5
C.
10
13 .
5
D.
10
13 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi số phức z x yi ( x, y ) .
z 2 3i 2 x yi 2 3i 2 ( x 2) 2 ( y 3) 2 4
Ta có:
.
C tâm I (2;3) bán kính
Vậy tập hợp điểm M ( x; y ) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy là đường tròn
R 2 .
Xét
z 1 i z 1 i AM
với A( 1;1) .
AI 3; 2
. Phương trình đường AI : 2 x 3 y 5 0 .
C :
Tọa độ giao điểm của AI và đường trịn
Ta có
x 2 2 y 3 2 4 1
x 2 2 y 3 2 4
2x 5
2
y
2 x 3 y 5 0
3
Thế PT (1) vào PT (2) ta được
2x 5
2
x 2
3
2
3 4 13x 2 52 x 16 0
6
26 6 13 39 4 13
26 6 13
39 4 13
y
M 1
;
x
13
13
13
13
x 26 6 13 y 39 4 13 M 26 6 13 ; 39 4 13
2
13
13
13
13
Ta có AM 1 5, 6, AM 2 1,6 .
26 6 13 39 4 13
26 6 13 39 4 13
AM max M 1
;
i
z
13
13
13
13
Vậy
.
xy
Suy ra
Câu 10.
Cho hàm số
26 6 13 39 4 13 65 10 13
10
5
13
13
13
13 .
f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
1;1 .
1; .
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
y f x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2;1
3;0
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
C.
; 1 .
D.
0;1 .
C.
1;
D.
0; 4 .
.
ln 3
Câu 12. Tích phân
ln 3
2x
A.
e dx e
0
e
2x
dx
bằng
0
ln 3
2 x 1 ln 3
0
.
B.
ln 3
ln 3
e2 x 1
e dx
2 x 1 0
0
2x
0
ln 3
dx e2 x
ln 3
0
1
e dx e2 x
2
0
.
ln 3
2x
2x
C.
Đáp án đúng: D
e
.
D.
0
.
7
ln 3
1
e dx e 2 x
2
0
ln 3
2x
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 13.
Cho đồ thị hàm số
y x 2 1 3 x 2
0
.
như hình vẽ bên.
Đồ thị trong phương án nào sau đây là đồ thịhàm số
y 3 x 2 x 2 1
?
A.
8
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi đồ thịhàm số
2
y x 1 3 x
Ta có:
2
y x 2 1 3 x 2
là (C).
x 2 1 3 x 2 , x ; 1 1;
2
2
x 1 3 x , x 1;1
.
9
y x 2 1 3 x 2
Do đó từ đồ thị (C) củahàm số
suy ra đồ thị hàm số
x ; 1 1;
y 3 x 2 x 2 1
như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị (C) với
x 1;1
- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) với
qua trục Ox
d : y 2m 1 x 3 m
Câu 14. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
vuông góc với đường thẳng đi
3
2
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3 x 1 .
m
1
4
A.
Đáp án đúng: C
B.
m
1
2
C.
m
3
4
D.
m
3
2
z 1
P 1 z 3 1 z .
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 3 15 .
Đáp án đúng: C
B. 10 .
D. 6 5 .
C. 2 10.
z 1
P 1 z 3 1 z .
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 2 10.
Lời giải
Gọi
B.
10 .
C. 6 5 .
z x yi; x ; y
. Ta có:
D. 3 15 .
z 1
x 2 y 2 1 y 2 1 x 2 x 1;1 .
2
Ta có:
2
P 1 z 3 1 z 1 x y 2 3 1 x y 2 2 1 x 3 2 1 x
Xét hàm số
.
f x 2 1 x 3 2 1 x ; x 1;1 .
Hàm số liên tục trên
1
f x
2 1 x
1;1
và với
3
21 x
x 1;1
0 x
ta có:
4
1;1 .
5
4
f 1 2; f 1 6; f 2 10 Pmax 2 10.
5
Ta có:
2
Câu 16. Cho
7
I
2
A.
f x dx 2
1
2
và
g x dx 1
1
17
I
2
B.
2
. Tính
I x 2 f x 3 g x dx
1
bằng
11
I
2
C.
D.
I
5
2
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
10
A. z 3 5i .
Đáp án đúng: D
B. z 3 5i .
C. z 3 5i .
D. z 3 5i .
Giải thích chi tiết: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
A. z 3 5i . B. z 3 5i .C. z 3 5i . D. z 3 5i .
Lời giải
Tọa độ điểm
M 3;5 z 3 5i z 3 5i
.
y
2x 3
.
x4
Câu 18. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
I 2; 4
I 4; 2
I 4; 2
I 2; 4
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
z
1 2i
5
2 i . Viết z dưới dạng z a bi, a, b . Khi đó tổng a 2b có giá trị
Câu 19. Cho số phức z thỏa
bằng bao nhiêu?
A. 38.
B. 31.
C. 10.
D. 55.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa
có giá trị bằng bao nhiêu?
1 2i
z
5
2 i . Viết z dưới dạng z a bi, a, b . Khi đó tổng a 2b
11
4
f x 2 , f 3 0, f 0 1, f (3) 2
\ 2; 2
f
(
x
)
x 1
Câu 20. Cho hàm số
xác định trên
thỏa mãn
.
P f 4 f 1 f (4)
Tính giá trị của biểu thức
bằng
3
P 3 ln
25
A.
B. P 3 ln 3
P 2 ln
5
3
C.
Đáp án đúng: B
D.
P 2 ln
5
3
Câu 21. Một người gửi ngân hàng 70 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 5, 6% /năm.
Hỏi sau 3 năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)
A. 80 triệu đồng.
B. 78, 06 triệu đồng.
C. 82, 43 triệu đồng.
Đáp án đúng: C
D. 75, 6 triệu đồng.
Giải thích chi tiết: Một người gửi ngân hàng 70 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất
5, 6% /năm. Hỏi sau 3 năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm)
A. 75, 6 triệu đồng. B. 80 triệu đồng. C. 82, 43 triệu đồng. D. 78, 06 triệu đồng.
Lời giải
n
T A1 r
Tổng số tiền cả gốc và lãi người gửi nhận được sau n năm là
, với A là số tiền ban đầu đem gửi
r
(tính theo triệu đồng), là lãi suất.
Áp dụng vào bài toán với A 70 , r 0, 056 và n 3 ta được số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau 3
3
T 70. 1 0, 056 82, 43
năm là
(triệu đồng).
Câu 22. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ. Biết đồ thị của hàm số y=f ′ ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị của
hàm số y=f ( x ) là:
A. 4.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Đáp án đúng: C
3z z 1 i 2 2i
z x yi x, y
Câu 23. Xét tập hợp S các số phức
thỏa mãn điều kiện
. Biểu thức
Q z z 2 x
đạt giá trị lớn nhất là M và đạt được tại z0 x0 y0i ( khi z thay đổi trong tập S ). Tính giá
2
trị T M .x0 y0 .
9 3
4 .
A.
Đáp án đúng: A
T
Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó,
B.
T
9 3
4 .
C.
T
9 3
2 .
D.
T
9 3
2 .
3 z z 1 i 2 2i 4 x 2 16 y 2 16 x 2 4 y 2 4 4 y 2 4 x 2
Q z z 2 x 4 y 2 2 x 4 x 2 2 x f x , 2 x 2 .
12
f x
2x2 2x 4
, 2 x 2 .
4 x2
x 1
f x 0
x 1.
x
2
2
;
2
Mặt khác,
f 2 0, f 2 0, f 1 3 3.
3
x0 1, y02 .
4
Suy ra M 3 3 tại
T
Vậy
Câu 24.
9 3
.
4
Cho hàm số y f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
f x 1 m 0
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
có hai nghiệm.
m
1,
m
2
m
3,
m 2 .
A.
.
B.
C. m 2, m 1 .
Đáp án đúng: D
D. m 2, m 3 .
2
Câu 25. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x - 1, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 3. Khi quay hình D này quanh trục hồnh thì khối trịn xoay tạo thành có thể tích là
3
A.
(
3
)
V = ị x + 2x + 1 dx.
4
2
B.
0
3
(
2
C.
Đáp án đúng: C
0
D.
)
0
3
)
V = p ò x - 2x + 1 dx.
4
(
V = p ò x4 + 2x2 + 1 dx.
(
)
V = ò x4 - 2x2 + 1 dx.
0
1
3
\
f ' x
f x
3
thỏa mãn
3 x 1 , f 0 1 . Giá trị của f 1 bằng:
Câu 26. Cho hàm số
xác định trên
A. 3ln 2 4 .
B. 2 ln 2 1 .
C. 3ln 2 3 .
D. 12ln 2 3 .
Đáp án đúng: B
Câu 27.
.Cho hai số thực
và
, với
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
13
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
5z 9 3i 5z1
Câu 28. Gọi M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện 1
z 2 z2 3 i z3 1 z3 3 4
, 2
,
. Khi M , N , P là ba đỉnh của một tam giác thì giá trị nhỏ nhất của chu
vi tam giác MNP bằng
6 5
A. 5 .
Đáp án đúng: D
9 10
B. 10 .
C. 13 5 .
12 5
D. 5 .
Giải thích chi tiết: Gọi M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện
5z1 9 3i 5z1 z2 2 z2 3 i z3 1 z3 3 4
,
,
. Khi M , N , P là ba đỉnh của một tam giác thì giá trị
nhỏ nhất của chu vi tam giác MNP bằng
9 10
6 5
12 5
5 .
A. 10 .
B. 5 .
C.
Lời giải
z x y i x , y
Đặt 1 1 1 1 1
.
Ta có:
D. 13 5 .
5z1 9 3i 5z1 5 x1 9 5 y1 3 i 5 x1 5 y1
2
2
5 x1 9 5 y1 3 25x12 25 y12 3x1 y1 3 0
. Do đó, M d1 : 3x y 3 0 .
Đặt
z 2 x 2 y 2i x 2 , y 2
Ta có:
.
z2 2 z2 3 i x2 2 y2i x2 3 y2 1
2
2
2
x2 2 y22 x2 3 y2 1 x2 y2 3 0
. Do đó, N d 2 : x y 3 0 .
Đặt
z3 a bi a, b
P a; b
thì điểm biểu diễn của số phức z3 là
.
A 1;0 , B 3;0
, ta có: AB 4 .
z 1 z3 3 4 PA PB AB
Ta có: 3
nên P thuộc đoạn AB .
Xét
14
Gọi E , F lần lượt là điểm đối xứng của P qua d1 , d 2 .
Ta có: CE CP CF , MP ME , NP NF .
Chu vi tam giác MNP là: MP NP MN ME NF MN EF .
C 3;0
Do tam giác CEF cân tại
và ECF 2 ACB .
2
2
2
Ta có: EF CE CF 2.CE .CF .cos ECF
2
2 ECF
2
4.
CE
.sin
2.CE . 1 cos ECF
2 4.CE 2 .sin 2 ACB
.
Suy ra, EF nhỏ nhất CE nhỏ nhất CP nhỏ nhất CP AB .
P O 0;0
Khi đó,
và CP CO 3 CE 3 .
Lại có: AB 4, AC 10, BC 3 2
cos ACB
AC 2 BC 2 AB 2
5
20
12 5
sin ACB
min EF 2.CE .sin ACB
2. AC .BC
5
5
5 .
12 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác MNP bằng 5 .
r s
rs
Câu 29. Xét khẳng định: “Với mọi số thực a và hai số hửu tỉ r , s, ta có (a ) = a . Với điều kiện nào trong
các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng ?
A. a ¹ 0.
B. a < 1.
C. a bất kì.
D. a > 0.
Đáp án đúng: D
Câu 30.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên ¡ . Đồ thị hàm số
Hỏi hàm số
g( x) = f ( 1- x) +
A. ( - 3;1) .
Đáp án đúng: C
x2
- x
2
như hình bên dưới
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
B. ( 1;3) .
C. ( - 2;0) .
ổ 3ử
ỗ
- 1; ữ
ữ
ỗ
ữ.
ỗ
ố
2ứ
D.
15
f x
f x
0; thỏa mãn 3 f x f x 1 3e 2 x
Câu 31. Cho hàm số
có
liên tục trên nửa khoảng
1
11
f ln 6
f 0 .
bằng
3 Giá trị 2
biết
5 6
B. 9
1
A. 2
Đáp án đúng: D
5 6
D. 18
C. 1.
2
2
Câu 32. Biết số phức z thoả mãn | z 3 4i | 5 và biểu thức T | z 2 | | z i | đạt giá trị lớn nhất. Tính
| z |.
A. | z | 10 .
Đáp án đúng: C
B. | z | 33 .
C. | z |5 2 .
D. | z |50 .
Giải thích chi tiết: Gọi số phức z x yi ( x ; y )
2
Ta có
2
| z 3 4i | 5 | x yi 3 4i | 5 x 3 y 4 5
C
I 3; 4
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trịn tâm
, bán kính R 5 (1)
2
2
T | z 2 |2 | z i |2 | x yi 2 |2 | x yi i |2 x 2 y 2 x 2 y 1
Mà
T 4 x 2 y 3 4 x 2 y 3 T 0
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d :4 x 2 y 3 T 0 (2)
C
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn hai điều kiện (1) và (2) nên và d có điểm chung
| 4.3 2.4 3 T |
d ( I , d ) R
5 | 23 T | 10 13 T 33
42 22
x 3 2 y 4 2 5 x 5
MaxT 33
z 5 5i | z | 5 2
y 5
4 x 2 y 30 0
.
Câu 33. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A. 2021 .
B. 2020 .
2 x 3
2021
thành đa thức?
D. 2022 .
C. 2023 .
Đáp án đúng: D
2 x 3
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
2021
thành đa thức?
A. 2021 . B. 2023 . C. 2022 . D. 2020 .
Lời giải
a b
Ta có trong khai triển nhị thức
2 x 3
Vậy trong khai triển nhị thức
n
thành đa thức có n 1 số hạng.
2021
thành đa thức có 2022 số hạng.
Câu 34. Cho b là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
C.
log 5
b 5log b
5
log 5 b
5
5
5log
5
b
.
B.
log 5 5b 1 log 5 b
.
5
log 5 1 log 5 b
b
D.
.
16
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
log 5
Ta có
Câu 35.
1
1
b log 5 b 5 log 5 b
5
.
Cho hàm số
5
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
3;1 .
; 1 .
0;3 .
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
y f x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ
D.
3; .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
3;1 . B. 0;3 .
3; . D. ; 1 .
A.
C.
Lời giải
z 6 z 6 20
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn
. Gọi M , n lần lượt là mơđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
Tính M n
A. M n 14 .
C. M n 2 .
B. M n 4 .
D. M n 7 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
x 6 yi x 6 yi 20
,
x 6
. Theo giả thiết, ta có
2
y2
x 6
2
y 2 20
z 6 z 6 20
.
.
M x; y F1 6;0
F 6;0
,
và 2
.
MF1 MF2 20 F1F2 12 nên tập hợp các điểm E là đường elip
Khi đó
F
và 2 . Và độ dài trục lớn bằng 20 .
Gọi
có hai tiêu điểm
F1
2
2
2
Ta có c 6 ; 2a 20 a 10 và b a c 64 b 8 .
17
x2
y2
1
Do đó, phương trình chính tắc của
là 100 64
.
'
max z OA OA 10
min z OB OB ' 8
Suy ra
khi z 10 và
khi z 8i .
Vậy M n 2 .
Câu 37. Cho số phức z 2 4i , mô đun của số phức w z 1 bằng
B. 2 5 .
A. 5 .
Đáp án đúng: A
D. 2 5 1 .
C. 7 .
Giải thích chi tiết: Ta có w z 1 3 4i .
3 4i 5
Nên
.
Câu 38. Cho a là số thực dương, m, n tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?
m
n
A. Nếu a > 1 thì a > a Û m > n.
m
n
B. Nếu a > 1 thì a > a Û m < n.
m
n
D. Nếu 0 < a < 1 thì a < a Û m ³ n.
m
n
C. Nếu 0 < a < 1 thì a > a Û m > n.
Đáp án đúng: A
2
Câu 39. Tính tích phân
I = ị 2x x2 - 1dx
1
2
bằng cách đặt u = x - 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
A.
2
I = ò udu.
I =
B.
0
2
1
udu.
2ò
1
3
I = ị udu.
1
C.
Đáp án đúng: A
D.
I = 2ị udu.
0
2
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
2
A.
1
I = ị udu.
21
I = ị 2x x2 - 1dx
1
2
B.
2
I = ò udu.
1
2
bằng cách đặt u = x - 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
C.
® du = 2xdx. Đổi cận:
Lời giải. Đặt u = x - 1¾¾
I = ị udu.
0
3
D.
3log a b .
B.
log a b .
0
ùỡù x = 1đ u = 0
.
ớ
ùùợ x = 2 ® u = 3
Câu 40. TâpT Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 ,
A.
I = 2ò udu.
log 1
a
1
b3 bằng
1
log a b
C. 3
.
3log b
a .
D.
Đáp án đúng: D
log 1
Giải thích chi tiết: Ta có:
a
1
log a 1 b 3 3log a b
3
b
.
18
----HẾT---
19