Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề ôn tập giải tích lớp 12 (341)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.6 KB, 19 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 041.

iz  1  i 2
z  z  2
Câu 1. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn
và 1 2
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
P  z1  z2  1  2i
có dạng a  b . Khi đó a  b có giá trị là
A. 15 .
B. 19 .
C. 17 .
D. 18 .
Đáp án đúng: A

iz  1  i 2
z  z  2
Giải thích chi tiết: Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn
và 1 2
. Giá trị lớn nhất của biểu
2


P  z1  z2  1  2i
thức
có dạng a  b . Khi đó a  b có giá trị là
A. 18 . B. 15 . C. 19 . D. 17 .
Lời giải
w iz  1  i  w 2
w 2 w2 2
Đặt
. Với w1 iz1  1  i ; w2 iz2  1  i thì 1
;
.
z  z  2  i  z1  z2   2 i  w1  w2  2
Ta có: 1 2
.
2

Mặt khác,

2

w1  w2  w1  w2  w1  w2   w1  w2    w1  w2   w1  w2 







 


 

2

 w1  w2  w1  w2   w1  w2  w1  w2 2 w1 .w1  w2 .w2 2 w1  w2
2



2

w1  w2 2 w1  w2

2

 w  w

2

.

2

 w1  w2  14.
Do đó
Ta có
P  z1  z2  1  2i  i . z1  z2  1  2i  iz1  iz2  2  i  w1  1  i  w2  1  i  2  i  w1  w2  i
Lại có:

1


2

P  w1  w2  i  w1  w2  i  P  14  1

.

.

Suy ra maxP 1  14 . Do đó a 1 , b 14 .
2
Vậy a  b 15 .

z 2 i  5
Câu 2. Cho số phức z thoả mãn
. Gọi z1 , z2 lần lượt là hai số phức làm cho biểu thức
P  z  2  3i
T 3 z1  2 z2
đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. Tính
.
A. T 14 .
B. T 24 .
C. T 20 .
D. T 6 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:
bán kính R  5 .

E  2;3


I   2;1
z 2i  5 
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm
,

là điểm biểu diễn của số phức 2  3i
Phương trình đường thẳng IE : x  2 y  4 0 .
Gọi

 P  z  2  3i EM

.
1


2

Phương trình đường trịn tâm

2

I :  x  2    y  1 5

Pmax EI  R  M M 2 , Pmin EI  R  M M 1 .
 x  2 y  4 0


2
2
x


2

y

1

5




M
,
M

1
2
Toạ độ
là nghiệm của hệ 
 T 3 z1  2 z2 3.2  2.4 14
.
Câu 3.

 M 1  0; 2  , Pmin  5

 M 2   4;0  , Pmax 3 5  z1 2i; z2  4

Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường tròn
d ). Biết rằng OI 30 cm , R 5 cm . Tính thể tích V của chiếc phao.


A. V

1500 cm3 .

C. V 9000
Đáp án đúng: A

2

cm3 .

B.

C

quanh trục

V 1500 2 cm 3 .

D. V

9000 cm3 .

2


Giải thích chi tiết:
2


 C  là x 2   y  30  25 .
Cho hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Khi đó, phương trình đường trịn
 C  là
Phương trình nửa trên và nửa dưới (theo đường kính AB ) của
Ct : 30  25  x 2 ;
Cd : 30 

25  x 2 ;
5


V   30  25  x 2
5
Ta có :



2

 

 30 

25  x 2



2

5



2
 dx  120 25  x dx
5
.

  
x 5sin t , t    ; 
 2 2   dx 5cos tdt .
Đặt
Đổi cận

x  5  t 



x 5  t 
2;
2.

3


Khi đó, ta có

2

V 120



2

2

25cos tdt 1500  1+cos2t  dt 1500 t




2




2


2


2

 750 sin 2t


2


2


1500 2 cm3 .
1

Câu 4. Cho hàm số

f  x

 0;1
có đạo hàm liên tục trên đoạn

1

1
x f  x  dx  2
0

thỏa mãn

,

2

dx 9

0

1

3




f  1 1

 f  x  

. Tích phân

6
A. 5 .
Đáp án đúng: B

xf  x  dx
0

bằng

8
B. 7 .
1

Giải thích chi tiết: Ta có:

 f  x  

2

2
C. 3 .

dx 9

0

5
D. 2 .

 1

1

1
x f  x  dx  2 .
3

Tính

0

du  f  x  dx
u  f  x   
x4

v
3


4
Đặt dv  x .dx
1


1
1
1
 x4

1
1 4
1 1 4
3

.
f
x
 x f  x  dx 
    x . f  x  dx   x . f  x  dx
2 0
4 40
 4
0 40
1

1
4

 x . f  x  dx  1  18x 4 . f  x  dx  18
0

0


1

1

 2

1

x9
1
x
d
x

  81x8dx 9

9 0 9
 3
0
0
8

- Lại có:

- Cộng vế với vế các đẳng thức

 1 ,  2 

1


 3



ta được:

1

1

  f  x   2  18 x 4 . f  x   81x 8  dx 0   f  x   9 x 4  2 dx 0   .  f  x   9 x 4  2 dx 0










0
0
0
y  f  x   9 x

Hay thể tích khối

4


, trục hồnh Ox , các đường thẳng
9 5
4
4

x C


f
x

f
x
.d
x







f
x

9
x

0


f
x

9
x
 
 

x 0 , x 1 khi quay quanh Ox bằng 0
5
.
14
9 5 14
f  1 1  C  5  f  x   5 x  5
Lại do
trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

1

1

1

1

14 
14 
8
 9
 9

 9 7 7 2
 xf  x  dx  x   x 5   dx   x 6  x  dx  
x  x  
5
5
5
5 
5 0 7
 35
0
0 
0
.
3
2
y x   m  1 x  mx  2
 1;3
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên
4


A.
B.

m 

1
3.


 3 m 

1
3.

C. m  3 .
D. m  3 .
2) Hàm nhất biến
Đáp án đúng: A

2

f  x  e x  ln  ax 2   
F x
x  trên tập

Câu 6. Cho a là số thực dương. Giả sử   là một nguyên hàm của hàm số
 \  0
F 1 5 F  2  21
và thỏa mãn  
;
. Khẳng định nào sau đây đúng?
a   3;  
a   2;3
a   0;1
a   1; 2 
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
2
2
2
2
2


I  f  x  dx  e x  ln  ax 2    dx  F  2   F  1  e x  ln a  2 ln x   dx
1
1
1
x
x .


Giải thích chi tiết:
2

2

2

 16 ln a. e x dx  2  e x .ln xdx  2 
1


1

1

x
2
2e
ex
dx  16 ln a. e x dx  2 A  2 dx 1
 .
1
1 x
x

2

Xét

Đặt

A  e x .ln xdx
1

u ln x


x
dv e dx

1


du  dx
x

v e x

.

x
2e
ex
 1  16 e ln a 1  2.e .ln x 1  2 1 dx  2 1 dx
x
x
.
x

2

x

2

2

16  2e 2 ln 2
 16  e 2  e  ln a  2e 2 ln 2  ln a 
 a 3, 4296
e2  e
Câu 7.

4
2
Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  0; b  0; c  0 .
C. a  0; b  0; c  0 .

B. a  0; b  0; c  0 .
D. a  0; b  0; c  0 .
5


Đáp án đúng: A
f  x

Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số

ta thấy:

lim y    a  0

x  

 0; c   c  0
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab  0  b  0 , đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm
y log 5 2 x  1
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số
ta được kết quả
1
2

y 
y 
2 x  1 ln 5
 2 x  1 ln 5 .
A.
B.
.
2
1
y 
y 
2 x  1 ln 5
 2 x  1 ln 5 .
C.
D.
.
Đáp án đúng: C
y log 5 2 x  1
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
ta được kết quả
1
1
2
2
y 
y 
y 
y 
2 x  1 ln 5
2 x  1 ln 5

 2 x  1 ln 5 . C.
 2 x  1 ln 5 . D.
A.
. B.
.
Hướng dẫn giải
2
y 
 2 x  1 ln 5
Ta có:
Câu 9. Cho số phức
lớn nhất.
10
 5
13 .
A.

z  x  yi,  x, y   
5
B.

thỏa mãn

z  2  3i 2

10
13 .

z 1  i
. Tính giá trị của x  y để

đạt giá trị

 5
C.

10
13 .

5
D.

10
13 .

Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi số phức z  x  yi ( x, y  ) .
z  2  3i 2  x  yi  2  3i 2  ( x  2) 2  ( y  3) 2 4
Ta có:
.

 C  tâm I (2;3) bán kính
Vậy tập hợp điểm M ( x; y ) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy là đường tròn
R 2 .
Xét

z  1  i  z  1  i  AM


với A( 1;1) .


AI  3; 2 

. Phương trình đường AI : 2 x  3 y  5 0 .
 C :
Tọa độ giao điểm của AI và đường trịn
Ta có

 x  2  2   y  3 2  4  1
 x  2  2   y  3 2 4



2x  5
 2
y 
 2 x  3 y  5 0
3

Thế PT (1) vào PT (2) ta được
2x  5
2

 x  2   
 3

2


3  4  13x 2  52 x  16 0



6



 26  6 13 39  4 13 
26  6 13
39  4 13
 y
 M 1 
;
x 

13
13
13
13



 
 x  26  6 13  y  39  4 13  M  26  6 13 ; 39  4 13 

2 


13
13
13
13




Ta có AM 1 5, 6, AM 2 1,6 .
 26  6 13 39  4 13 
26  6 13 39  4 13
AM max  M 1 
;

i
  z 
13
13
13
13


Vậy
.
xy 
Suy ra
Câu 10.
Cho hàm số

26  6 13 39  4 13 65  10 13
10


5 
13

13
13
13 .

f  x

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
  1;1 .
 1;  .
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
y  f  x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 2;1
 3;0 
A. 
.
B. 
.
Đáp án đúng: A

C.


  ;  1 .

D.

 0;1 .

C.

 1; 

D.

 0; 4  .

.

ln 3

Câu 12. Tích phân
ln 3
2x

A.

e dx e
0

e

2x


dx
bằng

0

ln 3

2 x 1 ln 3
0

.

B.

ln 3

ln 3

e2 x 1
e dx 

2 x 1 0
0

2x

0

ln 3


dx e2 x

ln 3
0

1
e dx  e2 x

2
0

.
ln 3

2x

2x

C.
Đáp án đúng: D

e

.

D.

0


.
7


ln 3

1
e dx  e 2 x

2
0

ln 3

2x

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 13.
Cho đồ thị hàm số

y  x 2  1  3  x 2 

0

.

như hình vẽ bên.

Đồ thị trong phương án nào sau đây là đồ thịhàm số


y  3  x 2  x 2  1

?

A.

8


B.

C.

D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi đồ thịhàm số
2

y  x  1 3 x

Ta có:

2



y  x 2  1  3  x 2 

là (C).


 x 2  1  3  x 2  , x    ;  1   1;  


2
2
   x  1  3  x  , x    1;1
.

9


y  x 2  1  3  x 2 

Do đó từ đồ thị (C) củahàm số

suy ra đồ thị hàm số
x    ;  1   1;  

y  3  x 2  x 2  1

như sau:

- Giữ nguyên phần đồ thị (C) với
x    1;1
- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) với
qua trục Ox

d : y  2m  1 x  3  m
Câu 14. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
vuông góc với đường thẳng đi

3
2
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3 x  1 .

m

1
4

A.
Đáp án đúng: C

B.

m 

1
2

C.

m

3
4

D.

m


3
2

z 1
P 1 z  3 1 z .
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A. 3 15 .
Đáp án đúng: C

B. 10 .

D. 6 5 .

C. 2 10.

z 1
P 1 z  3 1 z .
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A. 2 10.
Lời giải
Gọi

B.

10 .


C. 6 5 .

z  x  yi;  x  ; y   

. Ta có:

D. 3 15 .
z 1 

x 2  y 2 1  y 2 1  x 2  x    1;1 .

2

Ta có:

2

P 1  z  3 1  z   1  x   y 2  3  1  x   y 2  2  1  x   3 2  1  x 

Xét hàm số

.

f  x   2  1  x   3 2  1  x  ; x    1;1 .

Hàm số liên tục trên
1
f  x  

2 1 x


  1;1

và với

3
21 x

x    1;1

0  x 

ta có:

4
   1;1 .
5

 4
f  1 2; f   1 6; f    2 10  Pmax 2 10.
 5
Ta có:
2

Câu 16. Cho
7
I
2
A.


f  x  dx 2

1

2



g  x  dx  1

1

17
I
2
B.

2

. Tính

I   x  2 f  x   3 g  x   dx
1

bằng

11
I
2
C.


D.

I

5
2

Đáp án đúng: D
Câu 17.
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

10


A. z 3  5i .
Đáp án đúng: D

B. z 3  5i .

C. z  3  5i .

D. z  3  5i .

Giải thích chi tiết: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

A. z 3  5i . B. z  3  5i .C. z 3  5i . D. z  3  5i .
Lời giải
Tọa độ điểm


M   3;5   z  3  5i  z  3  5i

.
y

2x  3
.
x4

Câu 18. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
I  2;  4 
I  4; 2 
I   4; 2 
I  2; 4 
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
z

 1  2i 

5

2  i . Viết z dưới dạng z a  bi, a, b   . Khi đó tổng a  2b có giá trị
Câu 19. Cho số phức z thỏa
bằng bao nhiêu?
A. 38.
B. 31.

C. 10.
D. 55.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa
có giá trị bằng bao nhiêu?

 1  2i 
z

5

2  i . Viết z dưới dạng z a  bi, a, b   . Khi đó tổng a  2b

11


4
f  x   2 , f   3 0, f  0  1, f (3) 2
 \   2; 2
f
(
x
)
x 1
Câu 20. Cho hàm số
xác định trên
thỏa mãn
.
P  f   4   f   1  f (4)
Tính giá trị của biểu thức

bằng
3
P 3  ln
25
A.
B. P 3  ln 3
P 2  ln

5
3

C.
Đáp án đúng: B

D.

P 2  ln

5
3

Câu 21. Một người gửi ngân hàng 70 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 5, 6% /năm.
Hỏi sau 3 năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)
A. 80 triệu đồng.
B. 78, 06 triệu đồng.
C. 82, 43 triệu đồng.
Đáp án đúng: C

D. 75, 6 triệu đồng.


Giải thích chi tiết: Một người gửi ngân hàng 70 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất
5, 6% /năm. Hỏi sau 3 năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm)
A. 75, 6 triệu đồng. B. 80 triệu đồng. C. 82, 43 triệu đồng. D. 78, 06 triệu đồng.
Lời giải
n

T A1 r 
Tổng số tiền cả gốc và lãi người gửi nhận được sau n năm là
, với A là số tiền ban đầu đem gửi
r
(tính theo triệu đồng), là lãi suất.
Áp dụng vào bài toán với A 70 , r 0, 056 và n 3 ta được số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau 3
3
T 70.  1  0, 056  82, 43
năm là
(triệu đồng).
Câu 22. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ. Biết đồ thị của hàm số y=f ′ ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị của
hàm số y=f ( x ) là:
A. 4.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Đáp án đúng: C
3z  z   1  i   2  2i 
z  x  yi  x, y   
Câu 23. Xét tập hợp S các số phức
thỏa mãn điều kiện
. Biểu thức

Q  z  z  2  x
đạt giá trị lớn nhất là M và đạt được tại z0 x0  y0i ( khi z thay đổi trong tập S ). Tính giá
2
trị T M .x0 y0 .

9 3
4 .
A.
Đáp án đúng: A
T 

Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó,

B.

T

9 3
4 .

C.

T

9 3
2 .

D.


T 

9 3
2 .

3 z  z   1  i   2  2i   4 x 2  16 y 2 16  x 2  4 y 2 4  4 y 2 4  x 2

Q  z  z  2  x   4 y 2  2  x   4  x 2  2  x   f  x  ,   2  x 2  .

12


f  x  

2x2  2x  4

,   2  x  2 .
4  x2
 x  1
f  x  0  
 x  1.
x

2


2
;
2




Mặt khác,

f   2  0, f  2  0, f   1 3 3.

3
x0  1, y02  .
4
Suy ra M 3 3 tại

T

Vậy
Câu 24.

9 3
.
4

Cho hàm số y  f ( x ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

f  x   1  m 0
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
có hai nghiệm.
m

1,
m


2
m

3,
m 2 .
A.
.
B.
C. m  2, m 1 .
Đáp án đúng: D

D. m  2, m 3 .

2
Câu 25. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x - 1, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 3. Khi quay hình D này quanh trục hồnh thì khối trịn xoay tạo thành có thể tích là
3

A.

(

3

)

V = ị x + 2x + 1 dx.
4

2


B.

0

3

(

2

C.
Đáp án đúng: C
0

D.

)

0

3

)

V = p ò x - 2x + 1 dx.
4

(


V = p ò x4 + 2x2 + 1 dx.

(

)

V = ò x4 - 2x2 + 1 dx.
0

1 
3
\ 
f ' x  
f  x
3
  thỏa mãn
3 x  1 , f  0  1 . Giá trị của f   1 bằng:
Câu 26. Cho hàm số
xác định trên
A. 3ln 2  4 .
B. 2 ln 2  1 .
C. 3ln 2  3 .
D. 12ln 2  3 .
Đáp án đúng: B
Câu 27.
.Cho hai số thực



, với


. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
13


A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

5z  9  3i  5z1
Câu 28. Gọi M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện 1
z  2  z2  3  i z3  1  z3  3 4
, 2
,
. Khi M , N , P là ba đỉnh của một tam giác thì giá trị nhỏ nhất của chu
vi tam giác MNP bằng

6 5
A. 5 .
Đáp án đúng: D

9 10
B. 10 .

C. 13 5 .


12 5
D. 5 .

Giải thích chi tiết: Gọi M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện
5z1  9  3i  5z1 z2  2  z2  3  i z3  1  z3  3 4
,
,
. Khi M , N , P là ba đỉnh của một tam giác thì giá trị
nhỏ nhất của chu vi tam giác MNP bằng
9 10
6 5
12 5
5 .
A. 10 .
B. 5 .
C.
Lời giải
z x  y i  x , y  
Đặt 1 1 1 1 1
.
Ta có:

D. 13 5 .

5z1  9  3i  5z1  5 x1  9   5 y1  3 i  5 x1  5 y1
2

2


  5 x1  9    5 y1  3 25x12  25 y12  3x1  y1  3 0
. Do đó, M  d1 : 3x  y  3 0 .
Đặt

z 2  x 2  y 2i  x 2 , y 2   

Ta có:

.

z2  2  z2  3  i  x2  2  y2i  x2  3   y2  1
2

2

2

  x2  2   y22  x2  3   y2  1  x2  y2  3 0
. Do đó, N  d 2 : x  y  3 0 .
Đặt

z3 a  bi  a, b   

P  a; b 
thì điểm biểu diễn của số phức z3 là
.

A   1;0  , B  3;0 

, ta có: AB 4 .

z  1  z3  3 4  PA  PB  AB
Ta có: 3
nên P thuộc đoạn AB .
Xét

14


Gọi E , F lần lượt là điểm đối xứng của P qua d1 , d 2 .
Ta có: CE CP CF , MP ME , NP  NF .
Chu vi tam giác MNP là: MP  NP  MN  ME  NF  MN EF .


C  3;0 
Do tam giác CEF cân tại
và ECF 2 ACB .
2
2
2

Ta có: EF CE  CF  2.CE .CF .cos ECF

2
2 ECF
2


4.
CE
.sin

2.CE . 1  cos ECF

2 4.CE 2 .sin 2 ACB
.





Suy ra, EF nhỏ nhất  CE nhỏ nhất  CP nhỏ nhất  CP  AB .
P O  0;0 
Khi đó,
và CP CO 3  CE 3 .
Lại có: AB 4, AC  10, BC 3 2

 cos ACB


AC 2  BC 2  AB 2
5
20
12 5



 sin ACB

 min EF 2.CE .sin ACB

2. AC .BC

5
5
5 .

12 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác MNP bằng 5 .
r s
rs
Câu 29. Xét khẳng định: “Với mọi số thực a và hai số hửu tỉ r , s, ta có (a ) = a . Với điều kiện nào trong
các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng ?
A. a ¹ 0.
B. a < 1.
C. a bất kì.
D. a > 0.
Đáp án đúng: D
Câu 30.

Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên ¡ . Đồ thị hàm số

Hỏi hàm số

g( x) = f ( 1- x) +

A. ( - 3;1) .
Đáp án đúng: C

x2
- x
2


như hình bên dưới

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

B. ( 1;3) .

C. ( - 2;0) .

ổ 3ử

- 1; ữ


ữ.


2ứ
D.

15


f  x
f  x 
 0; thỏa mãn 3 f  x   f  x   1  3e 2 x
Câu 31. Cho hàm số

liên tục trên nửa khoảng
1


11
f  ln 6 
f  0  .
 bằng
3 Giá trị  2
biết
5 6
B. 9

1
A. 2
Đáp án đúng: D

5 6
D. 18

C. 1.

2
2
Câu 32. Biết số phức z thoả mãn | z  3  4i | 5 và biểu thức T | z  2 |  | z  i | đạt giá trị lớn nhất. Tính
| z |.

A. | z | 10 .
Đáp án đúng: C

B. | z | 33 .

C. | z |5 2 .


D. | z |50 .

Giải thích chi tiết: Gọi số phức z  x  yi ( x  ; y  )
2

Ta có

2

| z  3  4i |  5  | x  yi  3  4i |  5   x  3    y  4  5

C
I 3; 4 
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trịn   tâm 
, bán kính R  5 (1)
2
2
T | z  2 |2  | z  i |2 | x  yi  2 |2  | x  yi  i |2  x  2   y 2   x 2   y  1 



 T 4 x  2 y  3  4 x  2 y  3  T 0

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d :4 x  2 y  3  T 0 (2)
C
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn hai điều kiện (1) và (2) nên   và d có điểm chung
| 4.3  2.4  3  T |
 d ( I , d ) R 
 5  | 23  T | 10  13 T 33
42  22


 x  3 2   y  4  2 5  x 5
 MaxT 33  

 z 5  5i  | z | 5 2
 y 5
 4 x  2 y  30 0
.
Câu 33. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A. 2021 .
B. 2020 .

 2 x  3

2021

thành đa thức?
D. 2022 .

C. 2023 .

Đáp án đúng: D

 2 x  3
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức

2021

thành đa thức?


A. 2021 . B. 2023 . C. 2022 . D. 2020 .
Lời giải

 a  b
Ta có trong khai triển nhị thức
 2 x  3
Vậy trong khai triển nhị thức

n

thành đa thức có n  1 số hạng.

2021

thành đa thức có 2022 số hạng.

Câu 34. Cho b là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
C.

log 5

 b  5log b
5

log 5  b

5

5


 5log

5

b

.

B.

log 5  5b  1  log 5 b

.

 5
log 5   1  log 5 b
b
D.
.
16


Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:

log 5

Ta có
Câu 35.


1
1
b log 5 b 5  log 5 b
5
.

 

Cho hàm số

5

y  f  x

có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
  3;1 .
  ;  1 .
 0;3 .
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
y  f  x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ

D.


 3;  .

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
  3;1 . B.  0;3 .
 3;  . D.   ;  1 .
A.
C.
Lời giải
z  6  z  6 20
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn
. Gọi M , n lần lượt là mơđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
Tính M  n
A. M  n 14 .
C. M  n 2 .

B. M  n 4 .
D. M  n 7 .

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
 x  6  yi  x  6  yi 20 

,

 x  6

. Theo giả thiết, ta có
2


 y2 

 x  6

2

 y 2 20

z  6  z  6 20

.

  .

M  x; y  F1  6;0 
F   6;0 
,
và 2
.
   MF1  MF2 20  F1F2 12 nên tập hợp các điểm E là đường elip
Khi đó
F
và 2 . Và độ dài trục lớn bằng 20 .

Gọi

có hai tiêu điểm

F1


2
2
2
Ta có c 6 ; 2a 20  a 10 và b a  c 64  b 8 .

17


x2
y2

1
Do đó, phương trình chính tắc của
là 100 64
.
'
max z OA OA 10
min z OB OB ' 8
Suy ra
khi z 10 và
khi z 8i .
Vậy M  n 2 .
Câu 37. Cho số phức z 2  4i , mô đun của số phức w  z  1 bằng
B. 2 5 .

A. 5 .
Đáp án đúng: A

D. 2 5  1 .


C. 7 .

Giải thích chi tiết: Ta có w  z  1 3  4i .
3  4i 5
Nên
.
Câu 38. Cho a là số thực dương, m, n tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?
m
n
A. Nếu a > 1 thì a > a Û m > n.

m
n
B. Nếu a > 1 thì a > a Û m < n.
m
n
D. Nếu 0 < a < 1 thì a < a Û m ³ n.

m
n
C. Nếu 0 < a < 1 thì a > a Û m > n.
Đáp án đúng: A
2

Câu 39. Tính tích phân

I = ị 2x x2 - 1dx
1

2

bằng cách đặt u = x - 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

3

A.

2

I = ò udu.

I =

B.

0
2

1
udu.

1
3

I = ị udu.

1
C.
Đáp án đúng: A

D.


I = 2ị udu.
0

2

Giải thích chi tiết: Tính tích phân
2

A.

1
I = ị udu.
21

I = ị 2x x2 - 1dx
1

2

B.

2

I = ò udu.
1

2
bằng cách đặt u = x - 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3


C.

® du = 2xdx. Đổi cận:
Lời giải. Đặt u = x - 1¾¾

I = ị udu.
0

3

D.

 3log a b .

B.

log a b .

0

ùỡù x = 1đ u = 0
.

ùùợ x = 2 ® u = 3

Câu 40. TâpT Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 ,
A.

I = 2ò udu.


log 1
a

1
b3 bằng

1
log a b
C. 3
.

3log b

a .
D.
Đáp án đúng: D

log 1
Giải thích chi tiết: Ta có:

a

1
log a 1 b  3 3log a b
3
b
.
18



----HẾT---

19



×