ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 043.
Câu 1. Cho hàm số
(
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 2. Cho
là tham số thực) thoả mãn
C.
và
A.
Đáp án đúng: A
,
Giá trị lớn nhất của
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi
bằng
C.
Ta có:
Phương
D.
thay đổi nhưng ln thỏa mãn đẳng thức
.
là
B.
tiết:
Hai
.
số
C.
phức
,
thay
. Giá trị lớn nhất của
A.
Lời giải
D.
. Tính
B.
Câu 3. Hai số phức
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. B.
. C.
. D.
.
đổi
nhưng
D.
ln
thỏa
.
mãn
đẳng
thức
là
.
nên
.
trình
.
Điều kiện:
suy ra
hay
.
1
Đặt
,
Câu 4. Cho
ta
là số thực dương,
A. Nếu
có
trình
dấu bằng xảy ra khi
tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?
thì
.
B. Nếu
C. Nếu
thì
Đáp án đúng: C
Câu 5.
Cho hàm số
phương
thì
D. Nếu
liên tục trên
thì
và có đồ thị như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
2
Phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
đường thẳng
khi và chỉ khi đồ thị hàm số
có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng
Ta có đường thẳng
ln qua
và
.
nên u cầu bài tốn tương đương
quay trong miền giữa hai đường thẳng
,
với
,
khơng tính
.
Vậy
.
Câu 6. Cho hàm số
xác định trên
thỏa mãn
giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 7. TâpT Với
A.
B.
C.
. Tính
D.
là các số thực dương tùy ý và
,
bằng
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 8. Cho số phức
lớn nhất.
A.
.
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
B.
. Tính giá trị của
.
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
C.
D.
đạt giá trị
.
.
Ta có:
Vậy tập hợp điểm
.
.
để
.
biểu diễn số phức
trên mặt phẳng
là đường trịn
tâm
bán kính
3
Xét
Ta có
với
.
. Phương trình đường
Tọa độ giao điểm của
và đường trịn
.
:
Thế PT (1) vào PT (2) ta được
Ta có
.
Vậy
.
Suy ra
.
Câu 9. Trong khơng gian
, Góc giữa hai vectơ
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 10.
B.
Cho hàm số
.
liên tục, có đạo hàm trên
và
C.
.
bằng
D.
.
và đồ thị có dạng như hình vẽ
4
Hàm số
?
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: D
B. .
Giải thích chi tiết: Vì đồ thị hàm số
C.
lần lượt là
.
D.
có dạng đồ thị của hàm trùng phương
và
. Tính
.
nên đồ thị
này cũng chính là đồ thị của hàm số
.
Tịnh tiến đồ thị trên, theo phươngsong song với trục hồnh, sang phía phải 1 đơn vị .
Ta được đồ thị của hàm số
Từ đồ thị, tacó
Vậy
Câu 11.
tại
và
tại
,
.
.
5
Cho các số thực dương
với
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 12. Hàm số nào sau đây có TXĐ là
A.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Với
là các số thực dương tùy ý và
A.
Lời giải
B.
Ta có
Câu 14.
Cho hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
C.
D.
thì
B.
Giải thích chi tiết: Với
D.
?
B.
A.
Đáp án đúng: C
bằng
C.
là các số thực dương tùy ý và
C.
.
D.
thì
bằng
D.
nên chọn đáp án B
liên tục trên
B.
thỏa
Tính tích phân
C.
D.
Ta có
Do đó giả thiết tương đương với
Suy ra
6
Câu 15.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Hỏi hàm số
Đồ thị hàm số
như hình bên dưới
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 16. Cho hàm số
C.
D.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
Tính tích phân
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Tích phân từng phần của
kết hợp với
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
và
D.
ta được
nên ta sẽ liên kết với
Ta tìm được
Vậy
Câu 17.
Cho hàm số
liên tục trên
và
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
7
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 18. Gọi
là tập hợp các số thực
Tính tổng các phần tử của
A.
Đáp án đúng: A
sao cho đồ thị hàm số
B.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi là tập hợp các số thực
tiệm cận. Tính tổng các phần tử của
A.
B.
Lời giải
C.
có đúng hai đường tiệm cận.
D.
sao cho đồ thị hàm số
có đúng hai đường
D.
+ Ta có hàm số xác định khi
+
+ Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì
đường thẳng
là tiệm cận ngang.
- TH1 phương trình
có nghiệm kép
- TH2 phương trình
có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng
Vậy
Câu 19. Biết số phức
thoả mãn
D.
và biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
tâm
, bán kính
D.
.
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
Ta có
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường tròn
(1)
8
Mà
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức
(2)
thoả mãn hai điều kiện (1) và (2) nên
và
có điểm chung
.
Câu 20. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
. Diện tích của (H) bằng
A.
Đáp án đúng: A
D.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
của (H) bằng
A.
B.
Hướng dẫn giải
C.
Xét pt
. Diện tích
D.
có nghiệm
Suy ra
Câu 21. Với
là các sớ thực dương tuỳ ý và
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: (MĐ 104-2022) Với
A.
. B.
Lời giải
. C.
bằng
C.
.
D.
là các số thực dương tuỳ ý và
. D.
.
bằng
.
- Ta có
Câu 22. Cho hàm số
và
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tích phân
thỏa mãn
,
bằng
9
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Tính
Đặt
- Lại có:
- Cộng vế với vế các đẳng thức
,
và
ta được:
Hay thể tích khối
trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
khi quay quanh
, trục hoành
, các đường thẳng
bằng
.
Lại do
.
Câu 23.
Cho
là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn
có đồ thị
hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
bằng
. Tính
như
;
.
10
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho
là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn
đồ thị
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
A.
Lời giải
.
. B.
Từ hình vẽ ta có được
Diện tích hình phẳng là:
. C.
. D.
bằng
. Tính
có
;
.
.
.
11
Do
nên
Ta có:
Mà
.
Do
.
Câu 24.
Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ − 4 ; 4 ] là
A. f ( −2 ) .
B. f ( 1) .
Đáp án đúng: D
Câu 25. Cho hàm số
biết
Giá trị
A.
Đáp án đúng: A
của
liên tục trên nửa khoảng
C. 1.
có phương trình
và bán kính
C. Tâm
Đáp án đúng: C
D.
. Tìm tọa độ tâm
và bán kính
.
B. Tâm
.
D. Tâm
Giải thích chi tiết:
Cho hàm số
thỏa mãn
và tính bán
.
A. Tâm
Suy ra
Câu 27.
D. f ( −3 ) .
bằng
B.
Câu 26. cho mặt cầu
kính
có
C. f ( 4 ) .
có tâm
và bán kính
và bán kính
.
.
.
và bán kính
.
có bảng biến thiên như sau:
12
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
Đáp án đúng: D
Câu 28.
Điểm
B.
C.
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
D.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
Lời giải
.C.
. B.
. D.
Tọa độ điểm
D.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
.
.
.
Câu 29. Xét các số phức
thức
.
thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất của biểu
là
13
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
của biểu thức
D.
thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất
là
A.
Lời giải
B.
Gọi
và
C.
D.
Có
Tập hợp điểm
là phần tơ đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng
.
Mặt khác
số phức
biểu diễn số phức
tập hợp điểm
là phần gạch chéo như trên đồ thị có tính biên
biểu diễn
.
Dựa vào hình vẽ ta thấy
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
Câu 30. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
,
, mô đun của số phức
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
Nên
Câu 31.
và
.
.
bằng
C. .
D.
.
.
.
Trong mặt phẳng cho hình vng
như hình vẽ
14
Phép biến hình nào sau đây biến tam giác
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
thành tam giác
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng cho hình vng
Phép biến hình nào sau đây biến tam giác
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
D.
như hình vẽ
thành tam giác
. D.
;
.
.
.
Vậy, ta có:
Câu 32. Cho hàm số
.
xác định trên
thỏa mãn
,
. Giá trị của
bằng:
15
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 33.
B.
.Cho hai số thực
và
.
C.
, với
.
D.
.
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
A.
.
Đáp án đúng: B
cho điểm
B.
. Phép vị tự tâm
.
C.
tỉ số
.
D.
biến điểm
.
Câu 35. Một người gửi ngân hàng
triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn năm với lãi suất
/năm.
Hỏi sau năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm trịn đến hàng phần
trăm)
A.
triệu đồng.
B.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Một người gửi ngân hàng
/năm. Hỏi sau
hàng phần trăm)
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn
năm với lãi suất
năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến
A.
triệu đồng. B.
Lời giải
triệu đồng. C.
triệu đồng. D.
triệu đồng.
Tổng số tiền cả gốc và lãi người gửi nhận được sau
(tính theo triệu đồng), là lãi suất.
năm là
Áp dụng vào bài toán với
ta được số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau
,
năm là
là số tiền ban đầu đem gửi
(triệu đồng).
Câu 36. Cho số phức
A.
và
, với
thỏa mãn
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
. Tìm giá trị lớn nhất
D.
,
. Ta thấy
của
.
.
là trung điểm của
.
.
Ta lại có:
16
.
Mà
.
Dấu
xảy ra khi
, với
;
.
.
Câu 37.
Cho đồ thị hàm số
như hình vẽ bên.
Đồ thị trong phương án nào sau đây là đồ thịhàm số
?
A.
17
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi đờ thịhàm sớ
Ta có:
là (C).
.
18
Do đó từ đồ thị (C) củahàm số
suy ra đồ thị hàm số
như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị (C) với
- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) với
Câu 38. Cho số phức
bằng bao nhiêu?
A. 55.
Đáp án đúng: C
thỏa
. Viết
Câu 39. Cho số phức
C.
Đáp án đúng: B
Câu 40. Cho
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
. Khi đó tổng
C. 10.
thỏa
. Viết
dưới dạng
. Khi đó tổng
.
B.
.
.
D.
.
B.
là
. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
.
C.
là các số thực dương và
.
khác
có giá trị
D. 31.
. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
dưới dạng
B. 38.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
qua trục
D.
là
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
D.
----HẾT---
19