ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 044.
Câu 1. Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
. Biết rằng
. Tìm hàm số
?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
Câu 2. Tích phân
.
.
A.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
.
là số thực dương. Giả sử
và thỏa mãn
.
B.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 3. Cho
D.
bằng
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
;
là một nguyên hàm của hàm số
trên tập
. Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết:
.
.
.
Xét
1
Đặt
.
.
Câu 4.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
ta thấy:
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên
Câu 5.
Giải phương trình
A.
, đồ thị hàm số cắt
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 6. cho mặt cầu
của
tại điểm
D.
có phương trình
.
.
. Tìm tọa độ tâm
và tính bán kính
.
A. Tâm
C. Tâm
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
và bán kính
và bán kính
.
B. Tâm
.
D. Tâm
và bán kính
và bán kính
.
.
.
2
Suy ra
có tâm
và bán kính
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức
A.
.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
D.
Số phức liên hợp của số phức
Vậy
Câu 8.
.
là
.
.
.
Cho hàm số
liên tục trên
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa
Tính tích phân
B.
C.
D.
Ta có
Do đó giả thiết tương đương với
Suy ra
Câu 9. Với
là các số thực dương tùy ý và
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Với
A.
Lời giải
B.
thì
B.
C.
là các số thực dương tùy ý và
C.
bằng
D.
thì
bằng
D.
3
Ta có
nên chọn đáp án B
Câu 10. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
thành đa thức?
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có trong khai triển nhị thức
thành đa thức?
.
thành đa thức có
Vậy trong khai triển nhị thức
Câu 11.
Cho hàm số
.
số hạng.
thành đa thức có
số hạng.
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
Lời giải
Câu 12.
Cho hàm số
B.
.
C.
.
xác định, liên tục trên
D.
.
và có bảng biến thiên như sau:
4
Tìm tất cả các giá trị thực của
A.
để phương trình
có hai nghiệm.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13.
D.
.
Trong mặt phẳng cho hình vng
Phép biến hình nào sau đây biến tam giác
A.
.
Đáp án đúng: D
như hình vẽ
thành tam giác
B.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng cho hình vng
C.
.
D.
.
như hình vẽ
5
Phép biến hình nào sau đây biến tam giác
A.
. B.
Lời giải
. C.
thành tam giác
. D.
;
.
.
.
Vậy, ta có:
.
Câu 14. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
Tính tích phân
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Tích phân từng phần của
kết hợp với
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
và
D.
ta được
nên ta sẽ liên kết với
Ta tìm được
Vậy
Câu 15. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
6
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 x+1=8 .
1
A. S=\{ 1 \} .
B. S=\{ \}.
C. S=\{ 2 \}.
2
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D02.a] Nghiệm của phương trình 23 x − 1=32 là:
31
4
A. x=11 B. x=2 C. x= D. x=
3
3
3x − 1
Hướng dẫn giải>Ta có 2
=32⇔ 23 x −1=25 ⇔ 3 x −1=5 ⇔ x=2.
Câu 17.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Hỏi hàm số
D. S=\{ 0 \}.
như hình bên dưới
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 18. Cho số phức
A.
Đồ thị hàm số
D.
thỏa mãn
.
D.
,
D.
. Tìm giá trị lớn nhất
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
C.
. Ta thấy
của
.
.
là trung điểm của
.
.
Ta lại có:
7
.
Mà
Dấu
.
xảy ra khi
, với
;
.
.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
B.
C.
để hàm số
đồng biến trên
.
.
.
D.
.
2) Hàm nhất biến
Đáp án đúng: C
Câu 20.
Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ − 4 ; 4 ] là
A. f ( −3 ).
B. f ( −2 ) .
Đáp án đúng: A
C. f ( 4 ) .
D. f ( 1) .
Câu 21. Một người gửi ngân hàng
triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn năm với lãi suất
/năm.
Hỏi sau năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)
A.
triệu đồng.
B.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Một người gửi ngân hàng
/năm. Hỏi sau
hàng phần trăm)
A.
triệu đồng. B.
Lời giải
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn
năm với lãi suất
năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến
triệu đồng. C.
triệu đồng. D.
triệu đồng.
8
Tổng số tiền cả gốc và lãi người gửi nhận được sau
(tính theo triệu đồng), là lãi suất.
năm là
Áp dụng vào bài toán với
ta được số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau
,
và
, với
là số tiền ban đầu đem gửi
năm là
(triệu đồng).
Câu 22. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng cắt trục hồnh?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 23. TâpT Với
A.
là các số thực dương tùy ý và
,
.
bằng
.
B.
C.
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 24.
.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 25. Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0 . Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
b
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
II. log a =log a c − log a b
c
9
1
1
α
III. log a b = log a b (α ≠ 0)
IV. log a √ b= log a b
α
2
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0 . Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
b
II. log a =log a c − log a b
c
1
α
III. log a b = log a b ( α ≠ 0)
α
1
IV. log a √ b= log a b
2
Câu 26.
Cho hàm số
là hàm số xác định trên
như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
.
B. Giá trị cực đại của hàm số là
.
C. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
Đáp án đúng: D
Câu 27. Cho hàm số
biết
có
Giá trị
A.
Đáp án đúng: D
,
và tiệm cận đứng là
liên tục trên nửa khoảng
thỏa mãn
bằng
B. 1.
C.
Câu 28. Xét khẳng định: “Với mọi số thực
các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng ?
A. bất kì.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 29. Cho hàm số
có đạo hàm
và hai số hửu tỉ
C.
đổi dấu khi
C. 2.
chạy qua
D.
ta có
Với điều kiện nào trong
D.
. Hỏi hàm số
có mấy điểm cực trị?
A. 5.
B. 3.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
.
và
D. 4.
nên hàm số có 2 điểm cực trị.
10
Câu 30. Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
vi tam giác
,
bằng
. Khi
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
thỏa mãn điều kiện
là ba đỉnh của một tam giác thì giá trị nhỏ nhất của chu
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
nhỏ nhất của chu vi tam giác
,
bằng
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Đặt
.
. Khi
D.
.
thỏa mãn điều kiện
là ba đỉnh của một tam giác thì giá trị
.
.
Ta có:
. Do đó,
Đặt
.
.
Ta có:
. Do đó,
Đặt
thì điểm biểu diễn của số phức
Xét
, ta có:
nên
lần lượt là điểm đối xứng của
Ta có:
Chu vi tam giác
,
,
là:
là
.
.
Ta có:
Gọi
.
qua
thuộc đoạn
.
.
.
.
11
Do tam giác
cân tại
và
.
Ta có:
.
Suy ra,
nhỏ nhất
Khi đó,
nhỏ nhất
nhỏ nhất
và
.
.
Lại có:
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác
Câu 31. Trong khơng gian
bằng
.
, Góc giữa hai vectơ
và
bằng
A.
.
B.
.
C. .
Đáp án đúng: A
Câu 32. Cho các số thực a , b , m , n ( a ,b >0 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
n
m
n m
a
=√ a .
n
a
Đáp án đúng: D
D. a m . a n=a m+n.
Câu 33. Xét các số phức
thức
.
B. ( a+ b )m=am +b m.
A. ( a m ) =am+ n.
C.
D.
thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất của biểu
là
A.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
của biểu thức
C.
thỏa mãn
D.
và
Giá trị nhỏ nhất
là
A.
Lời giải
B.
Gọi
và
C.
D.
Có
là phần tơ đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng
Tập hợp điểm
biểu diễn số phức
.
12
Mặt khác
số phức
tập hợp điểm
là phần gạch chéo như trên đồ thị có tính biên
biểu diễn
.
Dựa vào hình vẽ ta thấy
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
,
và
.
Câu 34. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
. Diện tích của (H) bằng
A.
Đáp án đúng: C
D.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
của (H) bằng
A.
B.
Hướng dẫn giải
C.
Xét pt
. Diện tích
D.
có nghiệm
Suy ra
Câu 35. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
D.
.
là
.
Phương trình
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
.
.
.
13
Câu 36. Cho
là số thực dương,
A. Nếu
tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?
thì
B. Nếu
thì
C. Nếu
thì
Đáp án đúng: A
D. Nếu
thì
Câu 37. Cho số phức
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
B.
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
.
thỏa mãn
C.
Gọi
C.
.
.
D.
.
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
D.
.
. Ta có:
Ta có:
.
Xét hàm số
Hàm số liên tục trên
và với
ta có:
Ta có:
Câu 38.
Cho
A.
Đáp án đúng: B
Câu 39. Cho
và
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
B.
C.
là các số thực dương và
A.
D.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 40. Hàm số nào sau đây có TXĐ là
A.
Đáp án đúng: C
khác
.
B.
?
C.
D.
----HẾT--14
15