ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 045.
Câu 1. Một người gửi ngân hàng
triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn năm với lãi suất
/năm. Hỏi
sau năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
triệu đồng.
B.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Một người gửi ngân hàng
/năm. Hỏi sau
hàng phần trăm)
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn
năm với lãi suất
năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến
A.
triệu đồng. B.
Lời giải
triệu đồng. C.
triệu đồng. D.
triệu đồng.
Tổng số tiền cả gốc và lãi người gửi nhận được sau
(tính theo triệu đồng), là lãi suất.
năm là
Áp dụng vào bài toán với
ta được số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau
,
năm là
là số tiền ban đầu đem gửi
(triệu đồng).
Câu 2. Cho hàm số
(
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 3. Cho số phức
A.
và
, với
là tham số thực) thoả mãn
C.
thỏa mãn
D.
. Tìm giá trị lớn nhất
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
D.
,
. Ta thấy
của
.
.
là trung điểm của
.
.
Ta lại có:
.
1
Mà
.
Dấu
xảy ra khi
, với
;
.
.
Câu 4. Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
. Biết rằng
. Tìm hàm số
?
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 5.
.
.Cho hai số thực
và
A.
, với
B.
D.
.
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 6.
D.
Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường trịn
). Biết rằng
,
. Tính thể tích
của chiếc phao.
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
quanh trục
2
Giải thích chi tiết:
Cho hệ trục tọa độ
như hình vẽ. Khi đó, phương trình đường trịn
Phương trình nửa trên và nửa dưới (theo đường kính
Ta có :
.
là
.
Đặt
Đổi cận
) của
là
.
;
.
3
Khi đó, ta có
.
Câu 7. Hàm số nào sau đây có TXĐ là
A.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
?
B.
C.
D.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Với
.
D.
là các số thực dương tùy ý và
A.
Đáp án đúng: C
C.
C.
D.
thì
bằng
D.
nên chọn đáp án B
Câu 10. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
Nên
bằng
là các số thực dương tùy ý và
B.
Ta có
thì
B.
Giải thích chi tiết: Với
A.
Lời giải
.
, mô đun của số phức
B.
.
bằng
C.
.
D. .
.
.
4
Câu 11. Cho
là hai số phức thỏa mãn
có dạng
. Khi đó
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho
thức
A. . B.
Lời giải
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
có giá trị là
.
C.
.
là hai số phức thỏa mãn
có dạng
. C.
và
. D.
Đặt
. Khi đó
D.
và
.
. Giá trị lớn nhất của biểu
có giá trị là
.
. Với
;
thì
Ta có:
;
.
.
Mặt khác,
.
Do đó
Ta có
.
Lại có:
.
Suy ra
Vậy
. Do đó
,
.
.
Câu 12. Gọi
là tập hợp các số thực
Tính tổng các phần tử của
A.
Đáp án đúng: B
sao cho đồ thị hàm số
B.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi là tập hợp các số thực
tiệm cận. Tính tổng các phần tử của
A.
B.
Lời giải
C.
có đúng hai đường tiệm cận.
D.
sao cho đồ thị hàm số
có đúng hai đường
D.
+ Ta có hàm số xác định khi
+
+ Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì
- TH1 phương trình
đường thẳng
là tiệm cận ngang.
có nghiệm kép
5
- TH2 phương trình
có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng
Vậy
D.
Câu 13.
Cho hàm số
liên tục trên
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa
Tính tích phân
B.
C.
D.
Ta có
Do đó giả thiết tương đương với
Suy ra
Câu 14. Cho số phức
Tính
A.
thỏa mãn
. Gọi
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
B.
.
D.
.
. Theo giả thiết, ta có
.
.
Gọi
,
và
.
Khi đó
và
Ta có
nên tập hợp các điểm
. Và độ dài trục lớn bằng
;
là đường elip
có hai tiêu điểm
.
và
Do đó, phương trình chính tắc của
.
là
.
6
Suy ra
khi
Vậy
A.
C.
khi
.
.
Câu 15. TâpT Với
B.
và
là các số thực dương tùy ý và
,
bằng
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 16. Tìm giá trị thực của tham số
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
để đường thẳng
vng góc với đường thẳng đi
.
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 17. Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của hàm số
Khi quay hình
D.
trục hồnh và các đường thẳng
này quanh trục hồnh thì khối trịn xoay tạo thành có thể tích là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Cho các số thực a , b , m , n ( a ,b >0 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
am n m
A. n =√ a .
B. a m . a n=a m+n.
a
n
C. ( a+ b )m=am +b m.
D. ( a m ) =am+ n.
Đáp án đúng: B
Câu 19.
Giải phương trình
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
Đáp án đúng: A
Câu 20.
Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
C.
Giải thích chi tiết: Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
Lời giải
.C.
. B.
Tọa độ điểm
Câu 21.
Cho hàm số
. D.
.
.
D.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
.
.
.
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ
8
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
đường thẳng
khi và chỉ khi đồ thị hàm số
có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng
Ta có đường thẳng
ln qua
và
.
nên u cầu bài tốn tương đương
quay trong miền giữa hai đường thẳng
,
với
,
khơng tính
.
Vậy
.
Câu 22. Cho
và
A.
Đáp án đúng: C
Câu 23. cho mặt cầu
kính
của
. Tính
B.
C.
có phương trình
D.
. Tìm tọa độ tâm
và tính bán
.
A. Tâm
và bán kính
C. Tâm
Đáp án đúng: D
và bán kính
.
B. Tâm
.
D. Tâm
Giải thích chi tiết:
Suy ra
bằng
có tâm
và bán kính
và bán kính
.
.
.
và bán kính
.
9
Câu 24. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ . Biết đồ thị của hàm số y=f ′ ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị của
hàm số y=f ( x ) là:
A. 0 .
B. 4 .
C. 3.
D. 2.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
Cho hàm số
liên tục trên
và
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 26.
Cho
D.
là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn
có đồ thị
hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
bằng
B.
D.
. Tính
như
;
.
.
.
10
Giải thích chi tiết: Cho
đồ thị
là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
A.
Lời giải
. B.
. C.
bằng
. D.
. Tính
;
.
.
Từ hình vẽ ta có được
Diện tích hình phẳng là:
Do
có
.
nên
Ta có:
Mà
Do
Câu 27. Cho
.
là số thực dương,
A. Nếu
C. Nếu
Đáp án đúng: D
Câu 28.
thì
.
tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?
B. Nếu
thì
D. Nếu
thì
thì
11
Cho hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
ta thấy:
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên
Câu 29.
Tính diện tích
, đồ thị hàm số cắt
của hình phẳng giới hạn bởi parabol
tại điểm
, đường thẳng
và trục hoành trên đoạn
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (Chuyên đề - Ứng dụng tích phân) Tính diện tích
bởi parabol
, đường thẳng
và trục hồnh trên đoạn
.
của hình phẳng giới hạn
.
12
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Phương trình hồnh độ giao điểm parabol
và đường thẳng
:
.
Dựa trên đồ thị hàm số ta có
.
Câu 30. Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0 . Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
b
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
II. log a =log a c − log a b
c
1
1
α
III. log a b = log a b (α ≠ 0)
IV. log a √ b= log a b
α
2
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0 . Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
b
II. log a =log a c − log a b
c
1
α
III. log a b = log a b ( α ≠ 0)
α
1
IV. log a √ b= log a b
2
Câu 31.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
13
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
Đáp án đúng: A
Câu 32. Cho
B.
C.
D.
là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
.
.
D.
Ta có
.
Câu 33. Biết số phức
thoả mãn
và biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
tâm
, bán kính
.
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
Ta có
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường tròn
(1)
Mà
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức
(2)
thoả mãn hai điều kiện (1) và (2) nên
và
có điểm chung
.
Câu 34. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
D.
.
là
.
Phương trình
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
.
.
.
14
Câu 35. Tính tích phân
bằng cách đặt
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
bằng cách đặt
B.
Lời giải. Đặt
C.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
D.
Đổi cận:
Câu 36. Cho
là các số thực dương và
khác
A.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 37. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
thành đa thức?
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có trong khai triển nhị thức
Vậy trong khai triển nhị thức
Câu 38. Cho số phức
A.
C.
Đáp án đúng: A
thành đa thức?
.
thành đa thức có
số hạng.
thành đa thức có
số hạng.
. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
là
.
D.
.
. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Câu 39.
Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
.
D.
là
.
15
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ − 4 ; 4 ] là
A. f ( 4 ).
B. f ( 1) .
Đáp án đúng: C
Câu 40. Cho hàm số
và
C. f ( −3 ) .
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tích phân
A. .
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
D. f ( −2 ) .
,
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Tính
Đặt
- Lại có:
- Cộng vế với vế các đẳng thức
,
và
ta được:
Hay thể tích khối
trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
khi quay quanh
bằng
, trục hoành
, các đường thẳng
.
Lại do
16
.
----HẾT---
17