ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 048.
Câu 1. Gọi
là tập hợp các số thực
Tính tổng các phần tử của
A.
Đáp án đúng: C
sao cho đồ thị hàm số
B.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi là tập hợp các số thực
tiệm cận. Tính tổng các phần tử của
A.
B.
Lời giải
C.
có đúng hai đường tiệm cận.
D.
sao cho đồ thị hàm số
có đúng hai đường
D.
+ Ta có hàm số xác định khi
+
+ Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì
đường thẳng
là tiệm cận ngang.
- TH1 phương trình
có nghiệm kép
- TH2 phương trình
có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng
Vậy
D.
Câu 2.
Cho
là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn
có đồ thị
hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
bằng
. Tính
như
;
.
1
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cho
là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn
đồ thị
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
A.
Lời giải
.
. B.
Từ hình vẽ ta có được
Diện tích hình phẳng là:
. C.
. D.
bằng
. Tính
có
;
.
.
.
2
Do
nên
Ta có:
Mà
.
Do
Câu 3.
.
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
Tìm tất cả các giá trị thực của
A.
và có bảng biến thiên như sau:
để phương trình
có hai nghiệm.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Câu 4. Hàm số nào sau đây có TXĐ là
A.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
?
B.
C.
Cho hàm số
là hàm số xác định trên
như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là
D.
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
.
3
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
,
và tiệm cận đứng là
.
C. Giá trị cực đại của hàm số là
.
D. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Đáp án đúng: B
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 7. cho mặt cầu
của
cho điểm
.
. Phép vị tự tâm
C.
tỉ số
.
D.
có phương trình
.
. Tìm tọa độ tâm
và tính bán kính
.
A. Tâm
và bán kính
C. Tâm
Đáp án đúng: C
.
và bán kính
B. Tâm
.
và bán kính
D. Tâm
.
và bán kính
Giải thích chi tiết:
Suy ra
biến điểm
.
.
có tâm
và bán kính
.
Câu 8. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 9. Cho số phức
A.
C.
. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
.
là
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
B.
.
Câu 10. Với
là các số thực dương tuỳ ý và
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
C.
.
. D.
D.
là
.
bằng
.
Giải thích chi tiết: (MĐ 104-2022) Với
. C.
.
. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
A.
Lời giải
A.
. B.
Lời giải
D.
C.
.
là các số thực dương tuỳ ý và
D.
.
bằng
.
4
- Ta có
Câu 11.
Trong mặt phẳng cho hình vng
như hình vẽ
Phép biến hình nào sau đây biến tam giác
A.
.
Đáp án đúng: D
thành tam giác
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng cho hình vng
Phép biến hình nào sau đây biến tam giác
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
D.
.
như hình vẽ
thành tam giác
. D.
;
.
.
.
5
Vậy, ta có:
.
Câu 12. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
Tính tích phân
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Tích phân từng phần của
kết hợp với
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
và
D.
ta được
nên ta sẽ liên kết với
Ta tìm được
Vậy
Câu 13.
Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường trịn
). Biết rằng
,
. Tính thể tích
của chiếc phao.
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
quanh trục
6
Giải thích chi tiết:
Cho hệ trục tọa độ
như hình vẽ. Khi đó, phương trình đường trịn
Phương trình nửa trên và nửa dưới (theo đường kính
Ta có :
.
là
.
Đặt
Đổi cận
) của
là
.
;
.
7
Khi đó, ta có
.
Câu 14. Cho các số thực a , b , m , n ( a ,b >0 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
am n m
A. n =√ a .
B. a m . a n=a m+n.
a
n
C. ( a m ) =am+ n.
D. ( a+ b )m=am +b m.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức
là
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Số phức liên hợp của số phức
Vậy
là
B.
.
D.
.
.
.
Câu 16. Cho số phức
A.
thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
. Ta thấy
của
.
là trung điểm của
.
.
Ta lại có:
.
Mà
Dấu
.
xảy ra khi
, với
;
.
.
Câu 17. Cho
là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
8
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
.
Ta có
B.
.
D.
.
.
Câu 18. Cho hàm số
xác định trên
Tính giá trị của biểu thức
thỏa mãn
.
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 19. Cho hình phẳng
Khi quay hình
giới hạn bởi đồ thị của hàm số
trục hoành và các đường thẳng
này quanh trục hồnh thì khối trịn xoay tạo thành có thể tích là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
đồng biến trên
A.
.
2) Hàm nhất biến
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 21.
9
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
ta thấy:
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên
Câu 22. Cho số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Gọi
.
tại điểm
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
, đồ thị hàm số cắt
.
C.
thỏa mãn
C.
.
.
D.
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
D.
.
. Ta có:
Ta có:
.
Xét hàm số
Hàm số liên tục trên
và với
ta có:
Ta có:
Câu 23. Cho hàm số
có đạo hàm
. Hỏi hàm số
có mấy điểm cực trị?
A. 3.
B. 5.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Câu 24.
đổi dấu khi
C. 2.
chạy qua
và
D. 4.
nên hàm số có 2 điểm cực trị.
10
Cho hàm số
liên tục trên
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa
B.
Tính tích phân
C.
D.
Ta có
Do đó giả thiết tương đương với
Suy ra
Câu 25. Xét khẳng định: “Với mọi số thực
các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng ?
A.
Đáp án đúng: D
Câu 26.
B.
và hai số hửu tỉ
bất kì.
ta có
Với điều kiện nào trong
C.
D.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 27. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 x+1=8 .
A. S=\{ 1 \} .
B. S=\{ 0 \}.
.
D.
C. S=\{ 2 \}.
1
D. S=\{ \}.
2
11
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D02.a] Nghiệm của phương trình 23 x − 1=32 là:
31
4
A. x=11 B. x=2 C. x= D. x=
3
3
3x − 1
3 x −1
5
Hướng dẫn giải>Ta có 2
=32⇔ 2
=2 ⇔ 3 x −1=5 ⇔ x=2.
Câu 28. Cho số phức
bằng bao nhiêu?
A. 55.
Đáp án đúng: D
thỏa
. Viết
B. 31.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 29.
.Cho hai số thực
dưới dạng
và
C. 38.
thỏa
. Viết
, với
có giá trị
D. 10.
dưới dạng
. Khi đó tổng
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Biết số phức
. Khi đó tổng
D.
thoả mãn
và biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
tâm
, bán kính
.
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
Ta có
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường tròn
(1)
Mà
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
(2)
thoả mãn hai điều kiện (1) và (2) nên
và
có điểm chung
.
Câu 31. Cho số phức
A. .
Đáp án đúng: A
, mô đun của số phức
B.
.
bằng
C.
.
D.
.
12
Giải thích chi tiết: Ta có
Nên
.
.
Câu 32. Cho
và
. Tính
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 33. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng cắt trục hồnh?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
ta được kết quả
.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số
A.
D.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
A.
. B.
Hướng dẫn giải
.
ta được kết quả
. C.
. D.
.
Ta có:
Câu 35. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
thành đa thức?
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có trong khai triển nhị thức
Vậy trong khai triển nhị thức
Câu 36. Cho số phức
Tính
A.
C.
.
.
thỏa mãn
.
thành đa thức?
.
thành đa thức có
số hạng.
thành đa thức có
số hạng.
. Gọi
,
lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
B.
.
D.
.
13
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
,
. Theo giả thiết, ta có
.
.
Gọi
,
và
.
Khi đó
và
nên tập hợp các điểm
. Và độ dài trục lớn bằng
Ta có
;
.
Do đó, phương trình chính tắc của
là
Suy ra
và
khi
khi
.
bằng
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 38. TâpT Với
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
là các số thực dương tùy ý và
,
bằng
.
B.
C.
.
.
Câu 37. Tích phân
A.
có hai tiêu điểm
.
và
Vậy
là đường elip
.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 39. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
. Diện tích của (H) bằng
A.
Đáp án đúng: D
D.
B.
C.
14
Giải thích chi tiết: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
của (H) bằng
A.
B.
Hướng dẫn giải
C.
Xét pt
Suy ra
Câu 40. Cho
. Diện tích
D.
có nghiệm
là số thực dương,
A. Nếu
C. Nếu
Đáp án đúng: A
thì
tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?
B. Nếu
thì
D. Nếu
thì
thì
----HẾT---
15