ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 050.
Câu 1. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ . Biết đồ thị của hàm số y=f ′ ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị của
hàm số y=f ( x ) là:
A. 2.
B. 4 .
C. 0 .
D. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
A.
Đáp án đúng: A
B.
. Diện tích của (H) bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
của (H) bằng
A.
B.
Hướng dẫn giải
Xét pt
C.
. Diện tích
D.
có nghiệm
Suy ra
Câu 3.
Cho hàm số
là hàm số xác định trên
như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
,
và tiệm cận đứng là
.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là
.
C. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
D. Giá trị cực đại của hàm số là
Đáp án đúng: A
Câu 4. Với
A.
.
là số thực tùy ý khác 0,
B.
bằng
.
C.
.
D.
.
1
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Câu 5. Xét các số phức
thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
của biểu thức
D.
thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất
là
A.
Lời giải
B.
Gọi
và
C.
D.
Có
Tập hợp điểm
là phần tơ đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng
.
Mặt khác
số phức
biểu diễn số phức
tập hợp điểm
là phần gạch chéo như trên đồ thị có tính biên
biểu diễn
.
Dựa vào hình vẽ ta thấy
Dấu
Câu 6.
xảy ra khi và chỉ khi
Cho hàm số
,
và
.
có bảng biến thiên như hình vẽ
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
Lời giải
Câu 7.
B.
.
Cho hàm số
.
xác định, liên tục trên
Tìm tất cả các giá trị thực của
A.
C.
D.
.
và có bảng biến thiên như sau:
để phương trình
có hai nghiệm.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 8.
D.
.
3
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
ta thấy:
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên
, đồ thị hàm số cắt
tại điểm
Câu 9. Một người gửi ngân hàng
triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn năm với lãi suất
/năm. Hỏi
sau năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
triệu đồng.
B.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Một người gửi ngân hàng
/năm. Hỏi sau
hàng phần trăm)
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn
năm với lãi suất
năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến
A.
triệu đồng. B.
Lời giải
triệu đồng. C.
triệu đồng. D.
triệu đồng.
Tổng số tiền cả gốc và lãi người gửi nhận được sau
(tính theo triệu đồng), là lãi suất.
năm là
Áp dụng vào bài toán với
ta được số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau
,
và
, với
là số tiền ban đầu đem gửi
năm là
(triệu đồng).
Câu 10. Số phức liên hợp của số phức
là
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Số phức liên hợp của số phức
Vậy
là
B.
.
D.
.
.
.
4
Câu 11. Cho số phức
Tính
A.
thỏa mãn
. Gọi
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
lần lượt là mơđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
B.
.
D.
.
. Theo giả thiết, ta có
.
.
Gọi
,
và
.
Khi đó
và
nên tập hợp các điểm
. Và độ dài trục lớn bằng
Ta có
;
có hai tiêu điểm
.
và
.
Do đó, phương trình chính tắc của
là
Suy ra
và
Vậy
là đường elip
khi
.
khi
.
.
Câu 12. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
.
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
thỏa
.
. Viết
dưới dạng
B. 55.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
có giá trị bằng bao nhiêu?
thỏa
. Viết
.
. Khi đó tổng
. Tính giá trị của
C.
có giá trị
D. 38.
dưới dạng
thỏa mãn
B.
. Khi đó tổng
C. 10.
Câu 14. Cho số phức
trị lớn nhất.
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
là
Phương trình
Câu 13. Cho số phức
bằng bao nhiêu?
A. 31.
Đáp án đúng: C
.
.
để
D.
đạt giá
.
5
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
.
Ta có:
.
Vậy tập hợp điểm
.
biểu diễn số phức
Xét
Ta có
với
và đường trịn
là đường trịn
tâm
bán kính
.
. Phương trình đường
Tọa độ giao điểm của
trên mặt phẳng
.
:
Thế PT (1) vào PT (2) ta được
Ta có
.
Vậy
.
Suy ra
Câu 15.
.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
C.
B.
.
D.
.
6
Đáp án đúng: A
Câu 16. Cho các số thực a , b , m , n ( a ,b >0 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
m
a n m
A. ( a+ b )m=am +b m.
B. n =√ a .
a
n
C. ( a m ) =am+ n.
D. a m . a n=a m+n.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của hàm số
Khi quay hình
này quanh trục hồnh thì khối trịn xoay tạo thành có thể tích là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 18. Tìm giá trị thực của tham số
để đường thẳng
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 19. cho mặt cầu
kính
trục hồnh và các đường thẳng
của
vng góc với đường thẳng đi
.
B.
C.
D.
có phương trình
. Tìm tọa độ tâm
.
A. Tâm
và bán kính
C. Tâm
Đáp án đúng: A
.
B. Tâm
và bán kính
.
và bán kính
D. Tâm
và bán kính
Giải thích chi tiết:
Suy ra
và tính bán
có tâm
Câu 20. Biết số phức
.
.
.
và bán kính
.
thoả mãn
và biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
tâm
, bán kính
D.
.
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
Ta có
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường tròn
(1)
Mà
7
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức
(2)
thoả mãn hai điều kiện (1) và (2) nên
và
có điểm chung
.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
B.
để hàm số
đồng biến trên
.
.
C.
.
2) Hàm nhất biến
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 22. Với
là các số thực dương tùy ý và
A.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Với
A.
Lời giải
C.
C.
Ta có
bằng
là các số thực dương tùy ý và
B.
D.
thì
bằng
D.
nên chọn đáp án B
Câu 23. Cho hàm số
và
thì
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tích phân
A. .
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
,
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Tính
8
Đặt
- Lại có:
- Cộng vế với vế các đẳng thức
,
và
ta được:
Hay thể tích khối
trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
khi quay quanh
, trục hoành
, các đường thẳng
bằng
.
Lại do
.
Câu 24. Hai số phức
,
. Giá trị lớn nhất của
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức
là
B.
tiết:
Hai
.
số
C.
phức
,
thay
. Giá trị lớn nhất của
A.
Lời giải
Ta có:
. B.
. C.
nên
. D.
.
đổi
nhưng
D.
ln
thỏa
.
mãn
đẳng
thức
là
.
.
9
Phương
trình
.
Điều kiện:
suy ra
hay
Đặt
,
ta
.
có
phương
trình
dấu bằng xảy ra khi
Câu 25. Cho hàm số
.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
Tính tích phân
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Tích phân từng phần của
kết hợp với
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
và
D.
ta được
nên ta sẽ liên kết với
Ta tìm được
Vậy
Câu 26.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Đồ thị hàm số
như hình bên dưới
10
Hỏi hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 27. Gọi
C.
D.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
vi tam giác
,
bằng
. Khi
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
thỏa mãn điều kiện
là ba đỉnh của một tam giác thì giá trị nhỏ nhất của chu
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
nhỏ nhất của chu vi tam giác
,
bằng
A.
.
Lời giải
Đặt
B.
.
C.
.
. Khi
D.
.
thỏa mãn điều kiện
là ba đỉnh của một tam giác thì giá trị
.
.
Ta có:
. Do đó,
Đặt
.
.
Ta có:
. Do đó,
Đặt
thì điểm biểu diễn của số phức
là
.
.
11
Xét
, ta có:
.
Ta có:
Gọi
nên
lần lượt là điểm đối xứng của
Ta có:
,
Chu vi tam giác
,
thuộc đoạn
qua
.
.
là:
Do tam giác
.
.
cân tại
và
.
Ta có:
.
Suy ra,
nhỏ nhất
Khi đó,
nhỏ nhất
và
nhỏ nhất
.
.
Lại có:
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác
Câu 28. Cho
là các số thực dương và
A.
.
khác
Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Cho hàm số
biết
bằng
Giá trị
D.
có
liên tục trên nửa khoảng
thỏa mãn
bằng
12
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 30. Cho hàm số
có đạo hàm
. Hỏi hàm số
có mấy điểm cực trị?
A. 3.
B. 5.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Câu 31. Cho
tập
C. 2.
đổi dấu khi
chạy qua
là số thực dương. Giả sử
và thỏa mãn
và
D. 4.
nên hàm số có 2 điểm cực trị.
là một nguyên hàm của hàm số
;
A.
.
Đáp án đúng: A
D. 1.
trên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
.
Xét
Đặt
.
.
Câu 32. Cho số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
Gọi
Ta có:
B.
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
C.
thỏa mãn
C.
.
.
D.
.
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
D.
.
. Ta có:
.
Xét hàm số
13
Hàm số liên tục trên
và với
ta có:
Ta có:
Câu 33.
Cho hàm số
liên tục trên
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa
Tính tích phân
B.
C.
D.
Ta có
Do đó giả thiết tương đương với
Suy ra
Câu 34.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Cho
B.
.
C.
là hai số phức thỏa mãn
có dạng
A.
.
. Khi đó
B.
.
.
và
D.
.
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
có giá trị là
C.
.
D.
.
14
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho
thức
A. . B.
Lời giải
Đặt
là hai số phức thỏa mãn
có dạng
. C.
. D.
. Khi đó
và
. Giá trị lớn nhất của biểu
có giá trị là
.
. Với
;
thì
Ta có:
;
.
.
Mặt khác,
.
Do đó
Ta có
.
Lại có:
Suy ra
.
. Do đó
,
.
Vậy
.
Câu 36.
Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ − 4 ; 4 ] là
A. f ( −3 ).
B. f ( 4 ) .
C. f ( 1) .
D. f ( −2 ) .
Đáp án đúng: A
Câu 37. Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0 . Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
b
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
II. log a =log a c − log a b
c
1
1
α
III. log a b = log a b (α ≠ 0)
IV. log a √ b= log a b
α
2
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0 . Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
b
II. log a =log a c − log a b
c
15
1
α
III. log a b = log a b ( α ≠ 0)
α
1
IV. log a √ b= log a b
2
Câu 38. Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hồnh?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 39. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 x+1=8 .
A. S=\{ 0 \}.
B. S=\{ 1 \}.
.
D.
.
1
C. S=\{ \}.
2
D. S=\{ 2 \} .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D02.a] Nghiệm của phương trình 23 x − 1=32 là:
31
4
A. x=11 B. x=2 C. x= D. x=
3
3
3x − 1
3 x −1
5
Hướng dẫn giải>Ta có 2
=32⇔ 2
=2 ⇔ 3 x −1=5 ⇔ x=2.
Câu 40.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
----HẾT---
16