ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 052.
Câu 1. Hàm số nào sau đây có TXĐ là
A.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
?
B.
Cho hàm số
C.
D.
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
B.
.Cho hai số thực
và
, với
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
A.
.
Đáp án đúng: A
cho điểm
B.
Câu 5. Cho số phức
A.
.
C.
.
B.
.
D.
B.
C.
.
.
là
.
. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
.
biến điểm
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
tỉ số
.
. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
C.
.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
. Phép vị tự tâm
D.
là
.
1
Câu 6. Gọi
là tập hợp các số thực
Tính tổng các phần tử của
A.
Đáp án đúng: C
sao cho đồ thị hàm số
B.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi là tập hợp các số thực
tiệm cận. Tính tổng các phần tử của
A.
B.
Lời giải
C.
có đúng hai đường tiệm cận.
D.
sao cho đồ thị hàm số
có đúng hai đường
D.
+ Ta có hàm số xác định khi
+
+ Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì
đường thẳng
là tiệm cận ngang.
- TH1 phương trình
có nghiệm kép
- TH2 phương trình
có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng
Vậy
Câu 7. Hai số phức
,
Giá trị lớn nhất của
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi
D.
thay đổi nhưng ln thỏa mãn đẳng thức
là
B.
tiết:
Hai
.
số
phức
C.
,
thay
. Giá trị lớn nhất của
A.
Lời giải
Ta có:
Phương
.
. B.
. C.
. D.
.
đổi
D.
nhưng
ln
thỏa
.
mãn
đẳng
thức
là
.
nên
.
trình
.
2
Điều kiện:
suy ra
hay
Đặt
,
ta
.
có
phương
trình
dấu bằng xảy ra khi
.
Câu 8.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = - x – 3
C. y = - x + 3
Đáp án đúng: A
Câu 9.
Giải phương trình
A.
tại điểm có hồnh độ x0 = - 1 có phương trình là:
B. y = x – 3
D. y = x – 1
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
.
.
để hàm số
đồng biến trên
.
B.
.
C.
.
2) Hàm nhất biến
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 11. Cho số phức
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
Nên
Câu 12.
, mơ đun của số phức
B.
.
bằng
C.
.
D. .
.
.
3
Cho hàm số
liên tục, có đạo hàm trên
Hàm số
?
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Vì đồ thị hàm số
và đồ thị có dạng như hình vẽ
lần lượt là
C. .
D.
có dạng đồ thị của hàm trùng phương
và
. Tính
.
nên đồ thị
này cũng chính là đồ thị của hàm số
.
Tịnh tiến đồ thị trên, theo phươngsong song với trục hoành, sang phía phải 1 đơn vị .
Ta được đồ thị của hàm số
Từ đồ thị, tacó
Vậy
tại
.
và
tại
,
.
4
Câu 13.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
đường thẳng
khi và chỉ khi đồ thị hàm số
có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng
Ta có đường thẳng
ln qua
quay trong miền giữa hai đường thẳng
và
.
nên u cầu bài tốn tương đương
,
với
,
khơng tính
.
Vậy
.
Câu 14. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
,
5
và
. Tích phân
A. .
Đáp án đúng: B
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Tính
Đặt
- Lại có:
- Cộng vế với vế các đẳng thức
,
và
ta được:
Hay thể tích khối
trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
khi quay quanh
, trục hoành
, các đường thẳng
bằng
.
Lại do
.
Câu 15. Cho
,
là các số thực lớn hơn
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
thoả mãn
. Tính
C.
.
.
D.
.
.
6
Do
,
Vậy
là các số thực dương lớn hơn
nên ta chia cả 2 vế của
cho
ta được
(1).
Mặt khác
(2).
Thay (1) vào (2) ta có
Câu 16. Biết số phức
.
thoả mãn
và biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
Ta có
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường trịn
tâm
, bán kính
(1)
Mà
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
(2)
thoả mãn hai điều kiện (1) và (2) nên
và
có điểm chung
.
Câu 17. Tìm giá trị thực của tham số
để đường thẳng
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
vuông góc với đường thẳng đi
.
C.
D.
, Góc giữa hai vectơ
B.
.
và
C.
.
bằng
D.
.
7
Câu 19. Cho
là số thực dương,
A. Nếu
thì
C. Nếu
Đáp án đúng: A
Câu 20. Cho
tập
tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?
B. Nếu
thì
thì
D. Nếu
là số thực dương. Giả sử
và thỏa mãn
là một nguyên hàm của hàm số
;
A.
.
Đáp án đúng: D
thì
trên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
.
Xét
Đặt
.
.
Câu 21. Cho
và
A.
Đáp án đúng: B
Câu 22. Cho
. Tính
B.
. Khi đó
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho
thức
Đặt
C.
là hai số phức thỏa mãn
có dạng
A. . B.
Lời giải
bằng
và
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
có giá trị là
.
C.
.
là hai số phức thỏa mãn
có dạng
. C.
D.
. D.
. Khi đó
D.
và
.
. Giá trị lớn nhất của biểu
có giá trị là
.
. Với
;
thì
;
.
8
Ta có:
.
Mặt khác,
.
Do đó
Ta có
.
Lại có:
.
Suy ra
. Do đó
Vậy
.
.
Câu 23. Hàm số
số
,
là một nguyên hàm của hàm số
. Biết rằng
. Tìm hàm
?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 24.
.
Trong mặt phẳng cho hình vng
Phép biến hình nào sau đây biến tam giác
A.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
như hình vẽ
thành tam giác
B.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng cho hình vng
C.
.
D.
.
như hình vẽ
9
Phép biến hình nào sau đây biến tam giác
A.
. B.
Lời giải
. C.
thành tam giác
. D.
;
.
.
.
Vậy, ta có:
.
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số
A.
ta được kết quả
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
A.
. B.
Hướng dẫn giải
.
ta được kết quả
. C.
. D.
.
Ta có:
Câu 26. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
xác định trên
B.
thỏa mãn
.
C.
,
.
. Giá trị của
D.
bằng:
.
10
Câu 27. Tính tích phân
bằng cách đặt
A.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
bằng cách đặt
B.
Lời giải. Đặt
C.
D.
Đổi cận:
Câu 28. Cho số phức
thoả mãn
. Gọi
lần lượt là hai số phức làm cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Gọi
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
bán kính
Mệnh đề nào sau đây đúng?
C.
Tập hợp điểm
.
D.
biểu diễn số phức
.
là đường tròn tâm
,
.
là điểm biểu diễn của số phức
Phương trình đường thẳng
.
.
Phương trình đường trịn tâm
,
.
11
Toạ độ
là nghiệm của hệ
.
Câu 29.
Cho hàm số
liên tục trên
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa
Tính tích phân
B.
C.
D.
Ta có
Do đó giả thiết tương đương với
Suy ra
Câu 30. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
D.
.
là
.
Phương trình
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
Câu 31.
Cho
.
và
.
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 32. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng cắt trục hồnh?
D.
12
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Câu 33. TâpT Với
A.
B.
.
D.
là các số thực dương tùy ý và
.
,
bằng
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 34. Cho số phức
Tính
A.
.
thỏa mãn
. Gọi
,
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
lần lượt là mơđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
.
.
. Theo giả thiết, ta có
.
.
Gọi
,
và
.
Khi đó
và
nên tập hợp các điểm
. Và độ dài trục lớn bằng
Ta có
;
có hai tiêu điểm
.
và
.
Do đó, phương trình chính tắc của
là
Suy ra
và
Vậy
Câu 35.
là đường elip
khi
.
khi
.
.
Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường trịn
). Biết rằng
,
. Tính thể tích
của chiếc phao.
quanh trục
13
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Cho hệ trục tọa độ
như hình vẽ. Khi đó, phương trình đường trịn
Phương trình nửa trên và nửa dưới (theo đường kính
Ta có :
) của
là
.
là
.
14
Đặt
.
Đổi cận
Khi đó, ta có
;
.
.
Câu 36. Cho hàm số
đúng?
(
A.
Đáp án đúng: A
là tham số thực) thoả mãn
B.
. Mệnh đề nào dưới đây
C.
D.
Câu 37. Một người gửi ngân hàng
triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn năm với lãi suất
/năm.
Hỏi sau năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)
A.
triệu đồng.
B.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Một người gửi ngân hàng
/năm. Hỏi sau
hàng phần trăm)
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn
năm với lãi suất
năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến
A.
triệu đồng. B.
Lời giải
triệu đồng. C.
triệu đồng. D.
triệu đồng.
Tổng số tiền cả gốc và lãi người gửi nhận được sau
(tính theo triệu đồng), là lãi suất.
năm là
Áp dụng vào bài toán với
ta được số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau
,
năm là
C.
Đáp án đúng: C
là số tiền ban đầu đem gửi
(triệu đồng).
Câu 38. Tích phân
A.
và
, với
bằng
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
.
15
Câu 39.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
Câu 40. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
Tính tích phân
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Tích phân từng phần của
kết hợp với
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
và
D.
ta được
nên ta sẽ liên kết với
Ta tìm được
Vậy
----HẾT---
16