ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 056.
Câu 1.
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
Tìm tất cả các giá trị thực của
A.
và có bảng biến thiên như sau:
để phương trình
có hai nghiệm.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 2. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
thành đa thức?
C.
.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có trong khai triển nhị thức
Câu 3. Cho số phức
, mô đun của số phức
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Nên
Câu 4.
Cho hàm số
thành đa thức?
số hạng.
thành đa thức có
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
thành đa thức có
Vậy trong khai triển nhị thức
D.
.
số hạng.
bằng
C.
.
D.
.
.
.
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ
1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
đường thẳng
khi và chỉ khi đồ thị hàm số
có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng
Ta có đường thẳng
ln qua
quay trong miền giữa hai đường thẳng
và
.
nên u cầu bài tốn tương đương
,
với
,
khơng tính
.
Vậy
.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
B.
để hàm số
đồng biến trên
.
.
2
C.
.
2) Hàm nhất biến
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 6. Xét khẳng định: “Với mọi số thực
các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng ?
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 7. Cho là số thực dương,
A. Nếu
và hai số hửu tỉ
C.
Với điều kiện nào trong
bất kì.
D.
tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?
thì
B. Nếu
C. Nếu
thì
Đáp án đúng: B
thì
D. Nếu
Câu 8. Cho số phức
Tính
A.
ta có
thỏa mãn
. Gọi
,
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
thì
lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
.
.
. Theo giả thiết, ta có
.
.
Gọi
,
và
.
Khi đó
và
nên tập hợp các điểm
. Và độ dài trục lớn bằng
Ta có
;
có hai tiêu điểm
.
và
.
Do đó, phương trình chính tắc của
là
Suy ra
và
Vậy
Câu 9.
là đường elip
khi
.
khi
.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
3
Câu 10.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên
Câu 11. Cho hình phẳng
Khi quay hình
, đồ thị hàm số cắt
tại điểm
giới hạn bởi đồ thị của hàm số
trục hoành và các đường thẳng
này quanh trục hồnh thì khối trịn xoay tạo thành có thể tích là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
Cho
ta thấy:
D.
là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn
có đồ thị
hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
bằng
. Tính
như
;
.
4
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Cho
là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn
đồ thị
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
A.
Lời giải
.
. B.
Từ hình vẽ ta có được
Diện tích hình phẳng là:
. C.
. D.
bằng
. Tính
có
;
.
.
.
5
Do
nên
Ta có:
Mà
.
Do
.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
ta được kết quả
.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
A.
. B.
Hướng dẫn giải
.
ta được kết quả
. C.
. D.
.
Ta có:
Câu 14. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: A
, Góc giữa hai vectơ
B.
.
và
C.
.
bằng
D.
.
Câu 15. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
. Diện tích của (H) bằng
A.
Đáp án đúng: C
D.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
của (H) bằng
A.
B.
Hướng dẫn giải
C.
. Diện tích
D.
6
Xét pt
có nghiệm
Suy ra
Câu 16.
Cho hàm số
liên tục trên
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa
Tính tích phân
B.
C.
D.
Ta có
Do đó giả thiết tương đương với
Suy ra
Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng cắt trục hồnh?
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
Cho hàm số
.
B.
.
liên tục, có đạo hàm trên
.
D.
.
và đồ thị có dạng như hình vẽ
7
Hàm số
?
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: A
B. .
Giải thích chi tiết: Vì đồ thị hàm số
C.
lần lượt là
.
D.
có dạng đồ thị của hàm trùng phương
và
. Tính
.
nên đồ thị
này cũng chính là đồ thị của hàm số
.
Tịnh tiến đồ thị trên, theo phươngsong song với trục hồnh, sang phía phải 1 đơn vị .
Ta được đồ thị của hàm số
Từ đồ thị, tacó
Vậy
tại
và
tại
,
.
.
8
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
cho điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
.
Câu 20. Với
B.
Câu 21. TâpT Với
A.
.
tỉ số
biến điểm
D.
.
bằng
B.
.
C.
là các số thực dương tùy ý và
D.
,
.
bằng
.
B.
C.
C.
là số thực tùy ý khác 0,
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
. Phép vị tự tâm
.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 22. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 23.
Cho hàm số
.
xác định trên
B.
thỏa mãn
.
,
C.
.
. Giá trị của
bằng:
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ
9
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Câu 24. Cho các số thực a , b , m , n ( a ,b >0 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
m
a n m
A. ( a+ b )m=am +b m.
B. n =√ a .
a
m n
m+ n
C. ( a ) =a .
D. a m . a n=a m+n.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
Cho hàm số
nhiêu tiệm cận đứng?
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Vì
B.
.
nên đồ thị hàm số
Câu 26. Cho hàm số
Tính giá trị của biểu thức
A.
xác định trên
C. .
có tất cả bao
D. .
có hai tiệm cận đứng.
thỏa mãn
.
bằng
B.
10
C.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Cho
D.
là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
.
D.
Ta có
.
Câu 28. Cho số phức
A.
C.
Đáp án đúng: B
. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
.
B.
Câu 29. Cho
của
.
C.
.
D.
. Tính
B.
Câu 30. cho mặt cầu
là
.
bằng
C.
có phương trình
D.
. Tìm tọa độ tâm
và tính bán
.
A. Tâm
và bán kính
C. Tâm
Đáp án đúng: B
và bán kính
.
B. Tâm
.
D. Tâm
Giải thích chi tiết:
Suy ra
là
. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
và
A.
Đáp án đúng: B
kính
.
có tâm
và bán kính
.
và bán kính
.
.
và bán kính
Câu 31. Cho hàm số
.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
Tính tích phân
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
C.
D.
11
Lời giải.
Tích phân từng phần của
kết hợp với
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
và
ta được
nên ta sẽ liên kết với
Ta tìm được
Vậy
Câu 32. Xét các số phức
thức
thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất của biểu
là
A.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
của biểu thức
C.
thỏa mãn
D.
và
Giá trị nhỏ nhất
là
A.
Lời giải
B.
Gọi
và
C.
D.
Có
Tập hợp điểm
là phần tơ đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng
.
Mặt khác
số phức
biểu diễn số phức
tập hợp điểm
là phần gạch chéo như trên đồ thị có tính biên
biểu diễn
.
12
Dựa vào hình vẽ ta thấy
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
,
Câu 33. Cho số phức
trị lớn nhất.
và
.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. Tính giá trị của
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
.
D.
đạt giá
.
.
Ta có:
.
Vậy tập hợp điểm
.
biểu diễn số phức
Xét
Ta có
để
với
và đường trịn
là đường trịn
tâm
bán kính
.
. Phương trình đường
Tọa độ giao điểm của
trên mặt phẳng
.
:
Thế PT (1) vào PT (2) ta được
Ta có
.
Vậy
Suy ra
Câu 34.
.
.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
13
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Câu 35. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 36. Tìm giá trị thực của tham số
để đường thẳng
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 37.
và
C.
, với
D.
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 38. Cho
D.
,
là các số thực lớn hơn
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
thoả mãn
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Do
vng góc với đường thẳng đi
.
B.
.Cho hai số thực
D.
,
là các số thực dương lớn hơn
. Tính
C.
.
.
D.
.
.
nên ta chia cả 2 vế của
cho
ta được
14
Vậy
(1).
Mặt khác
(2).
Thay (1) vào (2) ta có
Câu 39. Cho
.
là hai số phức thỏa mãn
có dạng
. Khi đó
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho
thức
A. . B.
Lời giải
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
có giá trị là
.
C.
.
D.
là hai số phức thỏa mãn
có dạng
. C.
và
. D.
Đặt
. Khi đó
và
.
. Giá trị lớn nhất của biểu
có giá trị là
.
. Với
;
thì
Ta có:
;
.
.
Mặt khác,
.
Do đó
Ta có
.
Lại có:
.
Suy ra
Vậy
. Do đó
,
.
.
Câu 40. Gọi
,
vi tam giác
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
. Khi
B.
.
thỏa mãn điều kiện
là ba đỉnh của một tam giác thì giá trị nhỏ nhất của chu
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
nhỏ nhất của chu vi tam giác
,
bằng
. Khi
.
thỏa mãn điều kiện
là ba đỉnh của một tam giác thì giá trị
15
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Đặt
.
D.
.
.
Ta có:
. Do đó,
Đặt
.
.
Ta có:
. Do đó,
Đặt
thì điểm biểu diễn của số phức
Xét
, ta có:
nên
lần lượt là điểm đối xứng của
Ta có:
,
Chu vi tam giác
Do tam giác
là
,
thuộc đoạn
qua
.
.
.
là:
cân tại
.
.
Ta có:
Gọi
.
.
và
.
Ta có:
.
Suy ra,
Khi đó,
nhỏ nhất
và
nhỏ nhất
nhỏ nhất
.
.
Lại có:
.
16
Vậy giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác
bằng
.
----HẾT---
17