ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 058.
Câu 1. TâpT Với
A.
,
bằng
.
B.
C.
là các số thực dương tùy ý và
.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 2. Biết số phức
.
thoả mãn
và biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
tâm
, bán kính
.
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
Ta có
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường tròn
(1)
Mà
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
(2)
thoả mãn hai điều kiện (1) và (2) nên
và
có điểm chung
.
Câu 3.
1
Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường trịn
). Biết rằng
,
. Tính thể tích
của chiếc phao.
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
quanh trục
Giải thích chi tiết:
Cho hệ trục tọa độ
như hình vẽ. Khi đó, phương trình đường trịn
Phương trình nửa trên và nửa dưới (theo đường kính
) của
là
.
là
2
Ta có :
.
Đặt
.
Đổi cận
Khi đó, ta có
;
.
.
Câu 4. Gọi
tam giác
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
bằng
. Khi
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
thỏa mãn điều kiện
là ba đỉnh của một tam giác thì giá trị nhỏ nhất của chu vi
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
nhỏ nhất của chu vi tam giác
,
bằng
A.
.
Lời giải
Đặt
B.
.
C.
.
,
. Khi
D.
.
thỏa mãn điều kiện
là ba đỉnh của một tam giác thì giá trị
.
.
Ta có:
. Do đó,
Đặt
.
.
Ta có:
. Do đó,
Đặt
thì điểm biểu diễn của số phức
là
.
.
3
Xét
, ta có:
.
Ta có:
Gọi
nên
lần lượt là điểm đối xứng của
Ta có:
,
Chu vi tam giác
Do tam giác
thuộc đoạn
qua
,
.
.
.
là:
.
cân tại
và
.
Ta có:
.
Suy ra,
nhỏ nhất
Khi đó,
nhỏ nhất
nhỏ nhất
và
.
.
Lại có:
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác
bằng
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
ta được kết quả
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
. B.
. C.
ta được kết quả
. D.
.
4
Hướng dẫn giải
Ta có:
Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng cắt trục hồnh?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức
A.
D.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Vậy
Câu 8.
.
là
.
D.
Số phức liên hợp của số phức
.
là
.
.
.
.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Cho hàm số
giá trị của biểu thức
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
xác định trên
thỏa mãn
. Tính
bằng
B.
D.
5
Câu 10. Xét tập hợp
các số phức
thỏa mãn điều kiện
đạt giá trị lớn nhất là
và đạt được tại
. Biểu thức
( khi
thay đổi trong tập
). Tính giá
trị
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó,
Mặt khác,
Suy ra
tại
Vậy
Câu 11. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 x+1=8 .
1
A. S=\{ \}.
B. S=\{ 2 \}.
C. S=\{ 1 \}.
2
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D02.a] Nghiệm của phương trình 23 x − 1=32 là:
31
4
A. x=11 B. x=2 C. x= D. x=
3
3
3x − 1
3 x −1
5
Hướng dẫn giải>Ta có 2
=32⇔ 2
=2 ⇔ 3 x −1=5 ⇔ x=2.
Câu 12. Cho là số thực dương,
tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?
A. Nếu
thì
B. Nếu
C. Nếu
thì
Đáp án đúng: C
Câu 13. cho mặt cầu
kính
của
D. Nếu
có phương trình
D. S=\{ 0 \}.
thì
thì
. Tìm tọa độ tâm
và tính bán
.
A. Tâm
C. Tâm
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
và bán kính
và bán kính
.
B. Tâm
.
D. Tâm
và bán kính
và bán kính
.
.
.
6
Suy ra
có tâm
và bán kính
.
Câu 14. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
. Diện tích của (H) bằng
A.
Đáp án đúng: C
D.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
của (H) bằng
A.
B.
Hướng dẫn giải
C.
Xét pt
. Diện tích
D.
có nghiệm
Suy ra
Câu 15. Cho số phức
thoả mãn
. Gọi
lần lượt là hai số phức làm cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. Tính
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
bán kính
Gọi
.
C.
Tập hợp điểm
.
D.
biểu diễn số phức
.
là đường trịn tâm
,
.
là điểm biểu diễn của số phức
Phương trình đường thẳng
.
.
Phương trình đường tròn tâm
,
.
7
Toạ độ
là nghiệm của hệ
.
Câu 16.
Cho
và
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 17.
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
B.
Cho hàm số
C.
liên tục trên
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
D.
thỏa
Tính tích phân
B.
C.
D.
Ta có
Do đó giả thiết tương đương với
Suy ra
Câu 18. Cho hàm số
có đạo hàm
. Hỏi hàm số
có mấy điểm cực trị?
A. 3.
B. 2.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Câu 19. Cho
tập
đổi dấu khi
C. 4.
chạy qua
là số thực dương. Giả sử
và thỏa mãn
;
và
D. 5.
nên hàm số có 2 điểm cực trị.
là một nguyên hàm của hàm số
trên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
8
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
.
Xét
Đặt
.
.
Câu 20. Một người gửi ngân hàng
triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn năm với lãi suất
/năm.
Hỏi sau năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)
A.
triệu đồng.
B.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Một người gửi ngân hàng
/năm. Hỏi sau
hàng phần trăm)
triệu đồng.
triệu đồng.
triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn
năm với lãi suất
năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến
A.
triệu đồng. B.
Lời giải
triệu đồng. C.
triệu đồng. D.
triệu đồng.
Tổng số tiền cả gốc và lãi người gửi nhận được sau
(tính theo triệu đồng), là lãi suất.
năm là
Áp dụng vào bài toán với
ta được số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau
năm là
,
và
, với
là số tiền ban đầu đem gửi
(triệu đồng).
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
.
B.
.
để hàm số
đồng biến trên
C.
.
2) Hàm nhất biến
D.
.
9
Đáp án đúng: B
Câu 22.
.Cho hai số thực
và
, với
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 23. Cho
là các số thực dương và
khác
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 24. Với
D.
là các số thực dương tùy ý và
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Với
A.
Lời giải
Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
thì
B.
C.
là các số thực dương tùy ý và
C.
bằng
D.
thì
bằng
D.
Ta có
nên chọn đáp án B
a>
0
,
a
≠1
,
b>0 , c >0 . Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
Câu 25. Cho
b
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
II. log a =log a c − log a b
c
1
1
α
III. log a b = log a b (α ≠ 0)
IV. log a √ b= log a b
α
2
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0 . Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
b
II. log a =log a c − log a b
c
1
α
III. log a b = log a b ( α ≠ 0)
α
1
IV. log a √ b= log a b
2
Câu 26. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ . Biết đồ thị của hàm số y=f ′ ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị của
hàm số y=f ( x ) là:
A. 3.
B. 4 .
C. 2.
D. 0 .
Đáp án đúng: D
Câu 27. Cho các số thực a , b , m , n ( a ,b >0 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
10
am n m
=√ a .
n
a
C. a m . a n=a m+n.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
n
B. ( a m ) =am+ n.
A.
D. ( a+ b )m=am +b m.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
ta thấy:
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên
Câu 29.
Cho các số thực dương
, đồ thị hàm số cắt
với
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
Câu 30. Hàm số
số
tại điểm
.
D.
.
là một nguyên hàm của hàm số
. Biết rằng
. Tìm hàm
?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 31. Cho số phức
Tính
A.
C.
.
.
.
thỏa mãn
. Gọi
.
,
lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
B.
.
D.
.
11
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
,
. Theo giả thiết, ta có
.
.
Gọi
,
và
.
Khi đó
và
nên tập hợp các điểm
. Và độ dài trục lớn bằng
Ta có
;
có hai tiêu điểm
.
và
.
Do đó, phương trình chính tắc của
là
Suy ra
và
Vậy
là đường elip
khi
.
khi
.
.
Câu 32. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
Tính tích phân
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Tích phân từng phần của
kết hợp với
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
và
D.
ta được
nên ta sẽ liên kết với
Ta tìm được
Vậy
Câu 33. Cho hàm số
đúng?
A.
Đáp án đúng: B
(
B.
Câu 34. Cho số phức
trị lớn nhất.
A.
.
Đáp án đúng: C
là tham số thực) thoả mãn
C.
thỏa mãn
B.
. Mệnh đề nào dưới đây
.
D.
. Tính giá trị của
C.
.
để
D.
đạt giá
.
12
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
.
Ta có:
.
Vậy tập hợp điểm
.
biểu diễn số phức
Xét
Ta có
với
trên mặt phẳng
tâm
bán kính
.
. Phương trình đường
Tọa độ giao điểm của
là đường tròn
.
và đường tròn
:
Thế PT (1) vào PT (2) ta được
Ta có
.
Vậy
.
Suy ra
.
Câu 35. Cho số phức
A.
thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
D.
,
. Ta thấy
của
.
.
là trung điểm của
.
.
Ta lại có:
.
13
Mà
Dấu
.
xảy ra khi
, với
;
.
.
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
cho điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 37.
.
B.
Cho hàm số
nhiêu tiệm cận đứng?
Câu 38. Cho
C.
B.
.
.
C. .
nên đồ thị hàm số
,
tỉ số
biến điểm
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Vì
. Phép vị tự tâm
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
D. .
có hai tiệm cận đứng.
là các số thực lớn hơn
A.
.
Đáp án đúng: A
có tất cả bao
.
thoả mãn
. Tính
C.
.
.
D.
.
.
14
Do
,
Vậy
là các số thực dương lớn hơn
nên ta chia cả 2 vế của
cho
ta được
(1).
Mặt khác
(2).
Thay (1) vào (2) ta có
Câu 39.
.
Cho hàm số
là hàm số xác định trên
như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số là
.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
C. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là
Đáp án đúng: B
Câu 40.
Cho hàm số
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
,
và tiệm cận đứng là
.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ
15
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
16