ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 059.
Câu 1. Hàm số nào sau đây có TXĐ là
A.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Với
?
B.
C.
là các số thực dương tuỳ ý và
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
A.
. B.
Lời giải
. C.
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: (MĐ 104-2022) Với
D.
.
D.
là các số thực dương tuỳ ý và
. D.
.
bằng
.
- Ta có
Câu 3. Biết số phức
thoả mãn
và biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
tâm
, bán kính
.
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
Ta có
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường tròn
(1)
Mà
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
(2)
thoả mãn hai điều kiện (1) và (2) nên
và
có điểm chung
1
.
Câu 4. Cho hàm số
có đạo hàm
. Hỏi hàm số
có mấy điểm cực trị?
A. 2.
B. 5.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
đổi dấu khi
C. 3.
chạy qua
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
và
D. 4.
nên hàm số có 2 điểm cực trị.
ta được kết quả
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
A.
. B.
Hướng dẫn giải
ta được kết quả
. C.
. D.
.
Ta có:
Câu 6. Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
. Biết rằng
. Tìm hàm số
?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 7.
.
.
B.
D.
.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 8. Cho số phức
bằng bao nhiêu?
A. 31.
Đáp án đúng: B
D.
thỏa
. Viết
B. 10.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 9. TâpT Với
A.
. Khi đó tổng
C. 55.
thỏa
. Viết
là các số thực dương tùy ý và
D. 38.
dưới dạng
,
có giá trị
. Khi đó tổng
bằng
.
B.
C.
dưới dạng
.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 10. Cho số phức
trị lớn nhất.
A.
.
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
B.
. Tính giá trị của
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
D.
đạt giá
.
.
Ta có:
.
Vậy tập hợp điểm
.
Xét
Ta có
.
để
biểu diễn số phức
với
và đường trịn
là đường trịn
tâm
bán kính
.
. Phương trình đường
Tọa độ giao điểm của
trên mặt phẳng
.
:
3
Thế PT (1) vào PT (2) ta được
Ta có
.
Vậy
.
Suy ra
Câu 11.
.Cho hai số thực
.
và
, với
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 12.
Cho
D.
là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn
có đồ thị
hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
bằng
. Tính
như
;
.
4
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho
là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn
đồ thị
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
A.
Lời giải
.
. B.
Từ hình vẽ ta có được
Diện tích hình phẳng là:
. C.
. D.
bằng
. Tính
có
;
.
.
.
5
Do
nên
Ta có:
Mà
.
Do
Câu 13.
Cho hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
liên tục trên
B.
thỏa
Tính tích phân
C.
D.
Ta có
Do đó giả thiết tương đương với
Suy ra
Câu 14. Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0 . Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
b
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
II. log a =log a c − log a b
c
1
1
α
III. log a b = log a b (α ≠ 0)
IV. log a √ b= log a b
α
2
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0 . Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
6
b
II. log a =log a c − log a b
c
1
α
III. log a b = log a b ( α ≠ 0)
α
1
IV. log a √ b= log a b
2
Câu 15.
Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
Lời giải
.C.
. B.
. D.
Tọa độ điểm
D.
.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
.
.
Câu 16. Xét các số phức
thức
.
thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất của biểu
là
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
7
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
của biểu thức
thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất
là
A.
Lời giải
B.
Gọi
và
C.
D.
Có
Tập hợp điểm
là phần tơ đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng
.
Mặt khác
số phức
biểu diễn số phức
tập hợp điểm
là phần gạch chéo như trên đồ thị có tính biên
biểu diễn
.
Dựa vào hình vẽ ta thấy
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
,
và
Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng cắt trục hồnh?
A.
.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
D.
.
.
8
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 19. Cho
B.
.
là hai số phức thỏa mãn
có dạng
. Khi đó
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho
thức
. C.
D.
.
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
có giá trị là
C.
.
D.
là hai số phức thỏa mãn
. D.
Đặt
.
và
.
có dạng
A. . B.
Lời giải
C.
. Khi đó
và
.
. Giá trị lớn nhất của biểu
có giá trị là
.
. Với
;
thì
Ta có:
;
.
.
Mặt khác,
.
Do đó
Ta có
.
Lại có:
.
Suy ra
. Do đó
Vậy
,
.
.
Câu 20. Tính tích phân
bằng cách đặt
A.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
Lời giải. Đặt
B.
bằng cách đặt
C.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
D.
Đổi cận:
9
Câu 21. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 22. Số phức liên hợp của số phức
A.
C.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
.
D.
Số phức liên hợp của số phức
Vậy
D.
là
.
.
.
Câu 23. Xét khẳng định: “Với mọi số thực
các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng ?
A.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
B.
và hai số hửu tỉ
bất kì.
Với điều kiện nào trong
C.
Cho hàm số
là hàm số xác định trên
như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là
ta có
D.
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
C. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
,
và tiệm cận đứng là
.
D. Giá trị cực đại của hàm số là
.
Đáp án đúng: B
Câu 25.
Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ − 4 ; 4 ] là
A. f ( 4 ).
B. f ( −2 ) .
Đáp án đúng: C
C. f ( −3 ).
D. f ( 1) .
10
Câu 26. Hai số phức
,
. Giá trị lớn nhất của
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi
thay đổi nhưng ln thỏa mãn đẳng thức
là
B.
tiết:
Hai
.
số
C.
phức
,
.
thay
đổi
. Giá trị lớn nhất của
A.
Lời giải
. B.
. C.
Ta có:
Phương
. D.
D.
nhưng
ln
thỏa
.
mãn
đẳng
thức
là
.
nên
.
trình
.
Điều kiện:
suy ra
hay
Đặt
,
ta
.
có
phương
trình
dấu bằng xảy ra khi
Câu 27. Cho
,
là các số thực lớn hơn
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
.
thoả mãn
. Tính
C.
.
.
D.
.
.
11
Do
,
Vậy
là các số thực dương lớn hơn
nên ta chia cả 2 vế của
(2).
Thay (1) vào (2) ta có
.
Câu 28. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
thành đa thức?
C.
.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
. C.
. D.
Ta có trong khai triển nhị thức
Vậy trong khai triển nhị thức
Câu 29.
Cho hàm số
ta được
(1).
Mặt khác
A.
. B.
Lời giải
cho
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 30. Cho là số thực dương,
.
thành đa thức?
.
thành đa thức có
số hạng.
thành đa thức có
có đạo hàm liên tục trên
Hỏi hàm số
D.
số hạng.
Đồ thị hàm số
như hình bên dưới
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
C.
tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?
D.
12
A. Nếu
C. Nếu
Đáp án đúng: B
thì
B. Nếu
thì
thì
D. Nếu
thì
Câu 31. Cho số phức
Tính
A.
thỏa mãn
. Gọi
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
B.
.
D.
.
. Theo giả thiết, ta có
.
.
Gọi
,
và
.
Khi đó
và
nên tập hợp các điểm
. Và độ dài trục lớn bằng
Ta có
;
có hai tiêu điểm
.
và
.
Do đó, phương trình chính tắc của
là
Suy ra
và
Vậy
là đường elip
khi
.
khi
.
.
Câu 32. Tìm giá trị thực của tham số
để đường thẳng
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 33.
Cho hàm số
vng góc với đường thẳng đi
.
B.
C.
D.
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
Cho hàm số
B.
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
13
Tìm tất cả các giá trị thực của
A.
để phương trình
có hai nghiệm.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
Lời giải
Câu 36.
B.
.
C.
.
D.
.
14
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
ta thấy:
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên
Câu 37. Cho
tập
, đồ thị hàm số cắt
là số thực dương. Giả sử
và thỏa mãn
là một nguyên hàm của hàm số
;
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
tại điểm
trên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết:
.
.
.
Xét
Đặt
.
.
Câu 38. Cho hàm số
Tính giá trị của biểu thức
A.
xác định trên
thỏa mãn
.
bằng
B.
15
C.
Đáp án đúng: A
Câu 39. Với
D.
là số thực tùy ý khác 0,
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
bằng
.
C.
.
D.
Câu 40.
Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường trịn
). Biết rằng
,
. Tính thể tích
của chiếc phao.
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
quanh trục
16
Giải thích chi tiết:
Cho hệ trục tọa độ
như hình vẽ. Khi đó, phương trình đường trịn
Phương trình nửa trên và nửa dưới (theo đường kính
Ta có :
.
là
.
Đặt
Đổi cận
) của
là
.
;
.
17
Khi đó, ta có
.
----HẾT---
18