ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 079.
Câu 1. Cho số phức
bằng
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
bằng
A.
Lời giải
.
B.
.
. Giá trị của biểu thức
.
D.
thỏa mãn
C.
.
D.
.
. Giá trị của biểu thức
.
Ta có:
Suy ra
.
Thay vào ta được:
.
Cách 2 Đặt
. Khi đó từ giả thiết ta có:
suy ra
Suy ra
. Thay
vào thu được
.
. Vậy
.
Câu 2.
1
Cho ba số thực dương
khác
Đồ thị các hàm số
được cho trong hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 3. Trong mặt phẳng phức
là đường tròn
C.
D.
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
. Diện tích hình trịn có biên là đường trịn
giản. Giá trị biểu thức
bằng
thỏa mãn
với
,
và phân số
tối
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
C.
.
D.
.
. Ta có
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
bán kính
thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn
nên diện tích hình trịn có biên là đường trịn
Vậy
tâm
bằng
và
.
.
Câu 4. Cho hàm số
và
là một nguyên hàm của
thỏa mãn
. Tìm
khi đó?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
Điểm
B.
.
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
D.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
.
.
2
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
Lời giải
.C.
. B.
Tọa độ điểm
Câu 6.
Cho
là số thực dương,
A.
Câu 8. Trong mặt phẳng
.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
.
tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
B.
.
. Có bao nhiêu số nguyên
A. Vồ số.
Đáp án đúng: C
.
.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 7.
A.
. D.
D.
.
D.
thoả mãn
B. 14.
?
C. 15.
, điểm biểu diễn số phức
B.
.
.
D. 13.
có tọa độ là
C.
.
D.
.
3
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
nên
có phần thực là 2 và phần ảo là
.
Do đó điểm biểu diễn hình học của có tọa độ
.
1 3
2
Câu 9. Tìm m để hàm số y= x +2 x −(2 m−3) x+ 2022 đồng biến (−1 ;+ ∞)
3
A. ¿
B. ¿
C. ¿
Đáp án đúng: B
Câu 10. Số nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
B.
là
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Số nghiệm của phương trình
A.
.
B.
C.
.
.
D.
.
Câu 12. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B. S=4.
liên tục trên
B.
.
.
là
Câu 11. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=
S= M + m.
8
A. S= ⋅
5
Đáp án đúng: C
D. ¿
C. S=−
14
⋅
3
3 x−1
trên đoạn [0 ; 2]. Tính tổng
x−3
D. S=
14
⋅
3
và thỏa mãn
C.
. Tính
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận:
Khi đó ta có:
4
Vậy
Câu 13. Giải bất phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: C
C.
Câu 14. Cho hàm số
liên tục trên
dương. Tích phân
A.
D.
theo
,
,
là các tham số
bằng
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: ⮚ Đặt
Đổi cận:
,
, trong đó
B.
.
D.
.
,
.
. Khi đó
.
⮚ Để tính
, đặt
Đổi cận:
,
,
.
. Khi đó
.
Từ đó thu được
.
.
5
⮚ Vì
Tại
liên tục trên
nên liên tục tại
và
.
, ta có
.
Tại
, ta có
.
⮚ Từ
,
và
ta thu được
.
Câu 15. Để chuẩn bị cho kì thi thử THPT Quốc gia của trường THPT X vào ngày 10/01/2021, bạn Linh lên kế
hoạch ơn tập mơn tốn từ ngày 10/12/2020 như sau: Ngày đầu bạn Linh quyết định làm thêm 5 câu (ngoài lượng
bài tập giáo viên cho làm trên lớp), mỗi ngày sau bạn làm nhiều hơn ngày ngay liền trước 2 câu. Nhưng đến
ngày 04/01/2021 bạn Linh thấy cần tăng tốc nên đã quyết định bắt đầu từ ngày sau làm nhiều gấp đôi số câu
ngày ngay liền trước. Hỏi hết ngày 09/01/2021 bạn Linh làm thêm được bao nhiêu câu Toán?
A. 2485 câu.
B. 4245 câu.
C. 40320 câu.
D. 1116 câu.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Từ ngày 10/12/2020 đến ngày 04/01/2021 có 26 ngày.
Từ ngày 04/01/2021 đến ngày 09/01/2021 có 6 ngày.
Số câu Tốn bạn Linh làm thêm từ ngày 10/12/2020 đến ngày 04/01/2021 là một cấp số cộng có số hạng đầu
, cơng sai
.
Ta có
câu.
câu.
Số câu Tốn bạn Linh làm thêm từ ngày 04/01/2021 đến ngày 09/01/2021 là một cấp số nhân có số hạng đầu
, cơng bội
.
Ta có
câu.
Vậy tổng số câu Tốn mà bạn Linh làm thêm trong đợt ôn tập trên là
câu.
Câu 16. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình:
tổng các giá trị của
để phương trình trên có nghiệm
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
(
thỏa mãn
C.
là tham số thực). Hỏi
?
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình:
thực). Hỏi tổng các giá trị của
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
để phương trình trên có nghiệm
(
thỏa mãn
là tham số
?
.
6
Ta có
Đặt phương trình
có
TH1: xét
Với
khi đó
thay vào
Với
thay vào
pt vơ nghiệm.
TH2: xét
Khi
Ta có
.
đó
phương
trình
có
hai
nghiệm
phức
và
thỏa
mãn
.
Với
Với
thay vào
thỏa mãn
khơng thỏa mãn điều kiện ban đầu.
Vậy có 3 giá trị
Nên tổng các giá trị của tham số
Câu 17. Gọi
điểm của
là 8.
là giao điểm của đường thẳng
và đường cong
. Khi đó, tìm tọa độ trung
.
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Gọi
B.
.
C.
.
D.
là các nghiệm phức của phương trình
.
Giá trị biểu thức
là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
.
là các nghiệm phức của phương trình
D.
.
Giá trị biểu thức
là
A.
Lời giải
. B.
.
C.
.
D.
.
Có
Khi đó
7
.
Câu 19. Mệnh đề nào say đây là đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 20.
Cho hàm số
.
.
.
có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là 2.
B. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x=−1 .
C. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y=2 .
D. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x=2 .
Đáp án đúng: D
Câu 21. Cho số phức
. Điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của
.
D.
.
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 23. Tính
.
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
Lời giải
là
.
B.
D.
.
.
.
.
C.
. D.
.
8
Ta có
Câu 24.
nên
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
mà
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
nên hàm số
. Do đó:
. Biết
D.
.
đồng biến trên
.
Từ giả thiết ta có:
.
Suy ra:
.
.
Vậy:
Câu 25.
Trong mặt phẳng
A. Điểm .
Đáp án đúng: D
.
, số phức
B. Điểm
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?
.
, số phức
C. Điểm
.
D. Điểm
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
.
.
9
Câu 26. Cho tích phân
tối giản. Tính
ta được
A. .
Đáp án đúng: D
ta được kết quả
B. .
với
C. .
Giải thích chi tiết: Đặt
, với
thì
,
và phân số
D. .
, và
Ta có
thì
.
.
.
Suy ra:
.
Đặt
, với
thì
, và
Ta có
Nên từ
.
thì
.
.
có
, suy ra
Đặt
, với
.
thì
, và
Ta có:
.
Suy ra
Vậy
thì
.
nên
.
10
Câu 27. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
A.
. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Khi đó
.
Suy ra
Nên
.
Câu 28. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện:
với ,
,
A. 234.
Đáp án đúng: C
. Giá trị của
B. 230.
. Giá trị lớn nhất của
là số có dạng
là
C. 232.
D. 236.
Giải thích chi tiết:
Gọi
, với
,
.
Ta có
.
.
Thế
vào
ta được:
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:
. Suy ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
hoặc
Vậy
Câu 29.
,
.
.
11
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
là.
A.
.
Đáp án đúng: A
C. -1.
B.
.
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số
A.
D. 1.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Câu 31. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
nhiêu giá trị ngun của
.
(
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C. .
là tham số thực), có bao
thỏa mãn
D.
?
.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
thực), có bao nhiêu giá trị ngun của
(
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
là tham số
thỏa mãn
?
A. . B.
Lời giải
. C.
.D.
.
Xét phương trình
Đặt
.
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
biệt
thỏa mãn
thỏa mãn
thì phương trình có hai nghiệm phân
.
TH 1:
.
Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
.
).
TH 2:
Phương trình có hai nghiệm phức
.
và
.
12
Ta có
suy ra
.
Từ suy ra tập hợp các giá trị nguyên của
là
.
Từ 2 trường hợp suy ra tập hợp các giá trị nguyên của
là
Câu 32. Cho
. Biết
là một nguyên hàm của
Tính
.
có đạo hàm và xác định với mọi
.
.
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo bài,
.
Khi đó,
.
Vậy
Câu 33.
.
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Đáp án đúng: D
Câu 34. Cho
và
biểu thức
là các số phức thỏa mãn các điều kiện
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả thuyết
Từ
Đặt
ta có
ta có
Khi đó
13
.
Vậy
Câu 35.
, dấu bằng xảy ra
Cho các số thực dương
, hay
với
A.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 36. Trên tập hợp số phức cho phương trình
trình có dạng
và
là một số phức. Tính
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức cho phương trình
của phương trình có dạng
Gọi
. C.
. D.
.
, với
với
A. .
Đáp án đúng: D
A. . B.
Lời giải
.
và
với
. Biết rằng hai nghiệm của phương
.
.
D.
, với
là một số phức. Tính
.
. Biết rằng hai nghiệm
.
.
với
là hai số phức liên hợp nên:
Khi đó
,
Ta có
Suy ra
Vậy
là nghiệm của phương trình:
.
Câu 37. Cho phương trình
. Chọn phát biểu sai.
A. Phương trình có nghiệm âm với
.
B. Phương trình ln có nghiệm dương.
C. Phương trình ln có nghiệm với mọi .
D. Phương trình có nghiệm duy nhất là
Đáp án đúng: A
Câu 38.
Cho hàm số
.
, có bảngbiến thiên như hình vẽ dưới đây.
14
Giá trị lớn nhất củahàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
trên đoạn
.
C.
.
Giải thích chi tiết:
Với
thì
Suy ra
Bảng biến thiên
D.
.
.
;
nên
,
Suy ra
Câu 39.
Cho hàm số
bằng:
.
.
.
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
15
C.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Đáp án đúng: A
Câu 40. Cho phương trình
phương trình có hai nghiệm
trong đó m là tham số thực. Tổng các giá trị nguyên của m để
thỏa mãn
A.
là:
B.
C. kết quả khác
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
nguyên của m để phương trình có hai nghiệm
A.
B.
Lời giải
C.
trong đó m là tham số thực. Tổng các giá trị
thỏa mãn
là:
D. kết quả khác
Theo Vi-et, ta có:
Vì
ngun, nên
. Tổng các giá trị ngun của
----HẾT---
là 3
16