ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 084.
Câu 1. Để chuẩn bị cho kì thi thử THPT Quốc gia của trường THPT X vào ngày 10/01/2021, bạn Linh lên kế
hoạch ơn tập mơn tốn từ ngày 10/12/2020 như sau: Ngày đầu bạn Linh quyết định làm thêm 5 câu (ngoài lượng
bài tập giáo viên cho làm trên lớp), mỗi ngày sau bạn làm nhiều hơn ngày ngay liền trước 2 câu. Nhưng đến
ngày 04/01/2021 bạn Linh thấy cần tăng tốc nên đã quyết định bắt đầu từ ngày sau làm nhiều gấp đôi số câu
ngày ngay liền trước. Hỏi hết ngày 09/01/2021 bạn Linh làm thêm được bao nhiêu câu Toán?
A. 40320 câu.
B. 1116 câu.
C. 4245 câu.
D. 2485 câu.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Từ ngày 10/12/2020 đến ngày 04/01/2021 có 26 ngày.
Từ ngày 04/01/2021 đến ngày 09/01/2021 có 6 ngày.
Số câu Tốn bạn Linh làm thêm từ ngày 10/12/2020 đến ngày 04/01/2021 là một cấp số cộng có số hạng đầu
, cơng sai
.
Ta có
câu.
câu.
Số câu Tốn bạn Linh làm thêm từ ngày 04/01/2021 đến ngày 09/01/2021 là một cấp số nhân có số hạng đầu
, cơng bội
.
Ta có
câu.
Vậy tổng số câu Tốn mà bạn Linh làm thêm trong đợt ơn tập trên là
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên
để hàm số
câu.
nghịch biến trên khoảng
?
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Kết hợp điều kiện m nguyên và
Câu 3. Cho số phức
bằng
.
thỏa mãn
. Giá trị của biểu thức
1
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
bằng
A.
Lời giải
.
B.
.
.
D.
thỏa mãn
C.
.
D.
.
. Giá trị của biểu thức
.
Ta có:
Suy ra
.
Thay vào ta được:
.
Cách 2 Đặt
. Khi đó từ giả thiết ta có:
suy ra
Suy ra
. Thay
.
vào thu được
. Vậy
.
Câu 4. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 5. Tính
là
.
C.
.
D.
.
.
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
với
.
B.
.
.
.
.
C.
. D.
.
2
Lời giải
Ta có
Câu 6.
nên
Cho hàm số
.
, có bảngbiến thiên như hình vẽ dưới đây.
Giá trị lớn nhất củahàm số
A. .
Đáp án đúng: C
B.
trên đoạn
.
C.
.
Giải thích chi tiết:
Với
thì
D.
.
.
;
nên
Suy ra
Bảng biến thiên
,
Suy ra
.
.
.
Câu 7. Trong mặt phẳng
phương trình
bằng:
, nửa mặt phẳng khơng bị gạch chéo trong hình nào là miền nghiệm của bất
?
3
A.
B.
C.
.
.
.
4
D.
Đáp án đúng: A
.
Câu 8. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
là
.
Giải thích chi tiết: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
D.
.
là
.
TCN:
.
Câu 9.
Cho ba số thực dương
khác
Đồ thị các hàm số
được cho trong hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Câu 10. Tìm phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 11. Cho số phức
.
C.
thỏa mãn điều kiện:
với ,
,
A. 234.
Đáp án đúng: C
. Giá trị của
B. 236.
.
D.
.
. Giá trị lớn nhất của
là số có dạng
là
C. 232.
D. 230.
Giải thích chi tiết:
Gọi
, với
,
.
Ta có
.
.
Thế
vào
ta được:
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:
. Suy ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
hoặc
Vậy
,
.
.
Câu 12. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C. .
Câu 13. Trên tập hợp các số phức, gọi
có nghiệm
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
là
thỏa mãn
D.
là tổng các giá trị thực của
. Tính
C.
.
.
để phương trình
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, gọi
có nghiệm
A. . B.
Lời giải
. C. . D.
thỏa mãn
. Tính
để phương trình
.
.
Xét phương trình
TH1:
là tổng các giá trị thực của
.
Phương trình đã cho có dạng
khơng thõa mãn.
TH2:
Ta có
.
Nếu:
thực
thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực
Theo bài ra, ta có
Với
.
, ta có
Với
là số
.
, ta có
.
Nếu:
, thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức
là nghiệm của phương trình đã cho
Áp dụng hệ thức viét, ta có
cũng là nghiệm của phương trình đã cho.
mà
Vậy
.
Câu 14. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Cho hàm số
A.
D.
có đồ thị như hình vẽ. Chu kỳ
B.
của hàm số là
C.
D.
7
Đáp án đúng: B
Câu 16. Trong mặt phẳng
, điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
nên
Do đó điểm biểu diễn hình học của
Câu 17.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Biết rằng hàm số
trị của
có tọa độ là
C.
.
D.
có phần thực là 2 và phần ảo là
có tọa độ
.
.
.
bằng
B.
D.
là một nguyên hàm của hàm số
và thỏa mãn
Giá
bằng
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
•
•
Đặt
Suy ra
Từ
và
suy ra
.
Theo giả thiết
Suy ra
Câu 19. Xét các số thực
nhất thì
A.
.
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
với
. Tính
B.
.
. Khi biểu thức
đạt giá trị nhỏ
?
C.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Khi đó:
Suy ra:
Cách 1: Dùng bất đẳng thức
Áp dụng bất đẳng thức Cơsi, ta có:
Dấu “=” xảy ra
.
Do đó:
Cách 2: Dùng bảng biến thiên
.
Ta có:
Bảng biến thiên
9
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
.
Do đó:
.
Câu 20. Trong mặt phẳng phức
là đường tròn
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
. Diện tích hình trịn có biên là đường tròn
giản. Giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
bằng
với
,
và phân số
tối
bằng
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
C.
.
D.
.
. Ta có
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
bán kính
thỏa mãn yêu cầu bài tốn là đường trịn
nên diện tích hình trịn có biên là đường trịn
Vậy
bằng
và
.
.
Câu 21. Cho hàm số
liên tục trên
dương. Tích phân
A.
tâm
theo
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
,
,
,
là các tham số
bằng
.
Giải thích chi tiết: ⮚ Đặt
Đổi cận:
,
, trong đó
.
.
.
. Khi đó
10
.
⮚ Để tính
, đặt
Đổi cận:
,
,
.
. Khi đó
.
Từ đó thu được
⮚ Vì
Tại
.
liên tục trên
nên liên tục tại
.
và
.
, ta có
.
Tại
, ta có
.
⮚ Từ
,
Câu 22.
và
ta thu được
.
Biết rằng bất phương trình
có tập nghiệm là
số nguyên dương nhỏ hơn 6 và
A.
Đáp án đúng: A
. Tính
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
C.
. Do
ta lấy
,
là các
.
với mọi
Bất phương trình đã cho trở thành:
Đối chiếu với
, với
(do
D.
nên
)
.
hay
.
.
.
Khi đó
Vậy bất phương trình có nghiệm là
Câu 23. Giải bất phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: A
.
, ta có
.
C.
D.
11
1 3
2
Câu 24. Tìm m để hàm số y= x +2 x −(2 m−3) x+ 2022 đồng biến (−1 ;+ ∞)
3
A. ¿
B. ¿
C. ¿
Đáp án đúng: C
Câu 25. Cho
và
D. ¿
là các số phức thỏa mãn các điều kiện
biểu thức
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả thuyết
Từ
ta có
Đặt
ta có
Khi đó
.
Vậy
Câu 26.
, dấu bằng xảy ra
, hay
Cho ,
là các số thực. Đồ thị các hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
,
trên khoảng
được cho trong hình vẽ bên.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [Mức đợ 1] Cho
,
là các số thực. Đồ thị các hàm số
,
trên khoảng
được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
12
A.
Lời giải
.
B.
.
Dựa vào đồ thị ta có:
Câu 27.
C.
.
D.
.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
mà
nên hàm số
. Do đó:
. Biết
bằng
.
D.
.
đồng biến trên
.
Từ giả thiết ta có:
.
Suy ra:
.
.
Vậy:
.
Câu 28. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=
S= M + m.
14
8
A. S= ⋅
B. S= ⋅
3
5
Đáp án đúng: D
Câu 29. Mệnh đề nào say đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
3 x−1
trên đoạn [0 ; 2]. Tính tổng
x−3
D. S=−
C. S=4.
.
B.
.
D.
14
⋅
3
.
.
.
13
Câu 30. Nếu
là một nguyên hàm của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu
31.
Cho
hàm
.
số
trên R thì
C.
có
đạo
hàm
.
và
xác
. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
bằng
D.
định
trên
.
.
Biết
và
bằng
C.
.
D. .
Đặt
Khi đó
Suy ra
.
Vậy
.
Câu 32. Cho hàm số
. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có 5 cực trị là
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số
A.
D.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 34. Cho
.
là hai số phức thỏa mãn
có dạng
. Khi đó
và
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
có giá trị là
14
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho
là hai số phức thỏa mãn
thức
A.
.
Lời giải
.
C.
có dạng
B.
.C.
Đặt
.
. Khi đó
D.
.
D.
và
.
. Giá trị lớn nhất của biểu
có giá trị là
.
.
.
Ta có:
.
Vì
.
Lại có:
.
Khi đó
. Vậy
Câu 35. Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 36. Cho hai tập hợp A=\{ 1 ; 2;5 \} và B=\{ 1;3 ; 4 ; 5 \}. Tập hợp A ∩ B là tập nào dưới đây?
A. \{1 ;5 \}.
B. \{ 3; 4 \}.
C. \{ 2 \}.
D. \{1 ; 3 ; 4 ;5 \}.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có A ∩ B=\{ 1; 5 \}.
Câu 37. Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
khối trịn xoay được tạo thành khi quay
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 38. Cho
Tính tổng
A. .
Đáp án đúng: A
,
xung quanh trục
.
B.
.
D.
,
,
. Gọi
là thể tích của
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
là một nguyên hàm của hàm số
trên tập
và thỏa mãn
.
.
B.
.
C.
.
D. .
15
Giải thích chi tiết: Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối:
Ta có:
mà
mà
nên
.
nên
.
mà
nên
mà
Vậy
nên
.
.
Câu 39. Cho số phức
là
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1:
thỏa mãn
B.
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
C.
Theo giả thiết ta có
.
D.
.
.
Đặt
.
Khi đó
.
Ta có:
.
Do đó giá trị nhỏ nhất của
Cách 2:
là
.
Theo giả thiết ta có
Khi đó
Theo BĐT Bunhia ta có:
Do đó
.
.
.
.
16
Câu 40. Tập xác định của hàm số
A.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
là
B.
D.
.
.
----HẾT---
17