ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 087.
Câu 1. Trên tập hợp số phức cho phương trình
trình có dạng
và
với
A. .
Đáp án đúng: C
B.
, với
là một số phức. Tính
.
C.
A. . B.
Lời giải
Gọi
. C.
. D.
và
với
.
.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức cho phương trình
của phương trình có dạng
. Biết rằng hai nghiệm của phương
D.
, với
.
. Biết rằng hai nghiệm
là một số phức. Tính
.
.
với
là hai số phức liên hợp nên:
Khi đó
,
Ta có
Suy ra
là nghiệm của phương trình:
Vậy
.
Câu 2. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
nhiêu giá trị nguyên của
(
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
A. .
Đáp án đúng: B
B. .
C.
.
là tham số thực), có bao
thỏa mãn
D.
?
.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
thực), có bao nhiêu giá trị ngun của
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
(
là tham số
thỏa mãn
?
A. . B.
Lời giải
. C.
.D.
.
Xét phương trình
1
Đặt
.
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
biệt
thỏa mãn
thỏa mãn
thì phương trình có hai nghiệm phân
.
TH 1:
.
Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
.
).
TH 2:
.
Phương trình có hai nghiệm phức
Ta có
suy ra
và
.
.
Từ suy ra tập hợp các giá trị nguyên của
là
.
Từ 2 trường hợp suy ra tập hợp các giá trị nguyên của
Câu 3. Cho số phức
thỏa mãn
để phần ảo của số phức
ln khác .
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Giải
thích
chi
là
.
. Hỏi có bao nghiêu số ngun dương m khơng vượt q
C.
.
tiết:
D.
.
Ta
có:
Nhận thấy :
Do đó:
trong đó
Suy ra phần ảo của số phức
.
bằng
chia hết cho 4.
Mà m là số nguyên dương không vượt quá
Câu 4. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
liên tục trên
B.
.
nên
có
và thỏa mãn
C.
số
. Tính
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
2
Đổi cận:
Khi đó ta có:
Vậy
Câu 5. Tìm phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 6. Cho hàm số
C.
và
.
D.
là một nguyên hàm của
.
thỏa mãn
. Tìm
khi đó?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 7.
.
Cho các số thực dương
với
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 8. Cho số phức
D.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
B.
.
D.
thì số phức liên hợp
A. phần thực bằng
và phần ảo bằng
.
B. phần thực bằng
và phần ảo bằng
.
C. phần thực bằng
và phần ảo bằng
D. phần thực bằng
Đáp án đúng: A
và phần ảo bằng
Giải thích chi tiết:
.
.
có
.
.
. Do đó số phức liên hợp
có phần thực bằng
và phần ảo bằng
.
3
Câu 9. Giải bất phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: D
C.
Câu 10. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
D.
là?
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 11.
Cho hàm số
.
.
, có bảngbiến thiên như hình vẽ dưới đây.
Giá trị lớn nhất củahàm số
A. .
Đáp án đúng: D
B.
trên đoạn
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết:
Với
thì
.
.
;
Suy ra
Bảng biến thiên
nên
,
.
.
Suy ra
.
Câu 12. Xét các số thực
nhất thì
bằng:
thỏa mãn
với
. Tính
. Khi biểu thức
đạt giá trị nhỏ
?
4
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Khi đó:
Suy ra:
Cách 1: Dùng bất đẳng thức
Áp dụng bất đẳng thức Cơsi, ta có:
Dấu “=” xảy ra
.
Do đó:
Cách 2: Dùng bảng biến thiên
.
Ta có:
Bảng biến thiên
5
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
.
Do đó:
Câu 13.
.
Biết
với
là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Biết
nào sau đây đúng?
A.
với
B.
C.
là các số nguyên. Mệnh đề
D.
Lời giải. Ta có
Câu 14. Cho hàm số
. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có 5 cực trị là
A.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Cho hình phẳng
B.
C.
giới hạn bởi các đường
khối trịn xoay được tạo thành khi quay
xung quanh trục
D.
,
,
,
. Gọi
là thể tích của
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
6
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
Câu 16. Cho số phức
. Điểm biểu diễn của số phức
là
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
Câu 19. Số phức liên hợp của
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
bằng
B.
D.
là
B.
.
Câu 20. Tìm đạo hàm của hàm số
A.
C.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 18.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: B
B.
D.
C.
.
D.
.
.
.
.
.
D.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 21.
.
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
là.
A. 1.
Đáp án đúng: C
C.
B.
.
.
1 3
2
Câu 22. Tìm m để hàm số y= x +2 x −(2 m−3) x+ 2022 đồng biến (−1 ;+ ∞)
3
A. ¿
B. ¿
C. ¿
Đáp án đúng: B
D. -1.
D. ¿
7
Câu 23.
Cho
là số thực dương,
A.
tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 25. Mệnh đề nào say đây là đúng?
D.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
là:
.
A.
.
.
.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết:
.
.
Câu 26. Cho biết
, trong đó
,
và
là hằng số thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
Ta có:
.
Đặt
, suy ra
.
Vậy
Suy ra
.
,
.
8
Mặt khác
Vậy
Câu 27.
.
.
Cho hai số thực
A.
C.
Đáp án đúng: A
và
, với
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hai số thực
đúng?
A.
Lời giải
và
. B.
, với
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định
. C.
. D.
Vì
.
.
Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 29.
Cho hàm số
B.
.
.
D.
liên tục trên
.
và có đồ thị như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết:
Phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
đường thẳng
khi và chỉ khi đồ thị hàm số
có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng
Ta có đường thẳng
ln qua
và
.
nên u cầu bài tốn tương đương
quay trong miền giữa hai đường thẳng
,
với
,
khơng tính
.
Vậy
.
Câu 30. Tập xác định của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
là
.
B.
.
D.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 32. Gọi
B.
.
.
.
để đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng:
C.
.
D.
là các nghiệm phức của phương trình
.
Giá trị biểu thức
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
.
là các nghiệm phức của phương trình
D.
.
Giá trị biểu thức
là
A.
Lời giải
. B.
.
C.
.
D.
.
Có
10
Khi đó
.
Câu 33.
Trong mặt phẳng
, số phức
A. Điểm .
Đáp án đúng: B
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?
B. Điểm
.
C. Điểm
.
D. Điểm
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng
, số phức
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
Câu 34. Cho , là hai số thực dương và , là hai số thực tùy ý. Đẳng tức nào sau đây sai?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
trị của
.
.
D.
Câu 35. Biết rằng hàm số
.
.
là một nguyên hàm của hàm số
và thỏa mãn
Giá
bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
•
•
Đặt
Suy ra
Từ
và
suy ra
.
Theo giả thiết
11
Suy ra
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
là:
A.
Đáp án đúng: A
Câu 37.
B.
, trục hoành, trục tung và đường thẳng
C.
Cho hàm số
các giá trị thực của tham số m để phương trình
D.
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả
có 4 nghiệm phân biệt.
A.
B.
.
C.
.
D. Không tồn tại giá trị nào của m.
Đáp án đúng: C
Câu 38. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Khi đó
. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
.
.
.
12
Suy ra
Nên
.
Câu 39. Cho phương trình
. Chọn phát biểu sai.
A. Phương trình ln có nghiệm với mọi .
B. Phương trình có nghiệm âm với
.
C. Phương trình có nghiệm duy nhất là
D. Phương trình ln có nghiệm dương.
Đáp án đúng: B
Câu 40. Trong mặt phẳng phức
là đường tròn
.
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
. Diện tích hình trịn có biên là đường tròn
giản. Giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng
thỏa mãn
với
,
và phân số
tối
bằng
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
D.
.
. Ta có
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
bán kính
Vậy
thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn
nên diện tích hình trịn có biên là đường trịn
bằng
tâm
và
.
.
----HẾT---
13