ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 088.
Câu 1. Cho hai tập hợp A=\{ 1 ; 2;5 \} và B=\{ 1; 3 ; 4 ; 5 \}. Tập hợp A ∩ B là tập nào dưới đây?
A. \{ 3; 4 \}.
B. \{1 ; 5 \}.
C. \{1 ; 3 ; 4 ;5 \}.
D. \{ 2 \}.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có A ∩ B=\{ 1; 5 \}.
Câu 2.
Cho hàm số
, có bảngbiến thiên như hình vẽ dưới đây.
Giá trị lớn nhất củahàm số
A. .
Đáp án đúng: B
B.
trên đoạn
.
C.
.
Giải thích chi tiết:
Với
thì
Suy ra
Bảng biến thiên
Suy ra
Câu 3.
bằng:
D.
.
.
;
nên
,
.
.
.
1
Cho ba số thực dương
khác
Đồ thị các hàm số
được cho trong hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Đáp án đúng: B
Câu 4.
B.
C.
D.
Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 5. Cho hình phẳng
.
C.
giới hạn bởi các đường
trịn xoay được tạo thành khi quay
A.
bằng:
xung quanh trục
.
,
. Gọi
là thể tích của khối
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
D.
có nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
thỏa mãn
.
có nghiệm
. C. . D.
.
là tổng các giá trị thực của
. Tính
thỏa mãn
để phương trình
.
C. .
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, gọi
D.
.
là tổng các giá trị thực của
. Tính
để phương trình
.
.
Xét phương trình
TH1:
,
.
B.
Câu 6. Trên tập hợp các số phức, gọi
A. . B.
Lời giải
D.
,
.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
Phương trình đã cho có dạng
khơng thõa mãn.
TH2:
Ta có
.
2
Nếu:
thực
thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực
Theo bài ra, ta có
Với
.
, ta có
Với
.
, ta có
.
Nếu:
, thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức
là nghiệm của phương trình đã cho
Áp dụng hệ thức viét, ta có
cũng là nghiệm của phương trình đã cho.
mà
Vậy
.
Câu 7. Xét hàm số
điều kiện
, với
là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Nhận thấy
.
Ta có
.
C.
liên tục trên
D. .
trên đoạn
.
.
Phương trình
Phương trình
.
nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của
nên suy ra
Vậy điều kiện
Ta có
là số
vơ nghiệm trên
vô nghiệm trên
Xét hàm số
Bảng biến thiên
3
Từ bảng biến thiên suy ra điều kiện phương trình
Do
nguyên nên
Để giải
vơ nghiệm trên
.
trước hết ta đi tìm điều kiện để
Do
.
nên
.
, mà
, suy ra
là điểm cực trị của hàm số
Đặt
Do đó với m ngun thì (2) chắc chắn xảy ra.
.
Vậy
thỏa mãn điều kiện
Kết luận: Có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 8. Tìm họ nguyên hàm của
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Nếu
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
là một nguyên hàm của
B.
Câu 10. Cho hàm số
.
trên R thì
C.
bằng
.
D.
.
. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có 5 cực trị là
A.
Đáp án đúng: D
Câu 11. Cho
biểu thức
B.
C.
D.
với
là các số nguyên. Khi đó giá trị
bằng:
4
A.
Đáp án đúng: C
Câu 12. Cho
B.
C.
D.
là một nguyên hàm của hàm số
Tính tổng
trên tập
.
.
A. .
B. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối:
Ta có:
C.
.
D.
mà
nên
.
nên
.
mà
mà
nên
mà
Vậy
nên
.
.
.
.
Câu 13. Số phức liên hợp của
là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 14. Trong mặt phẳng
, điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
C.
nên
C.
B.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Với
D.
.
có phần thực là 2 và phần ảo là
có tọa độ
là số thực dương tùy ý, tích
A.
Đáp án đúng: C
.
.
có tọa độ là
.
Do đó điểm biểu diễn hình học của
Câu 15. Với
và thỏa mãn
D.
.
.
.
bằng
C.
là số thực dương tùy ý, tích
D.
bằng
5
A.
B.
Lời giải
C.
D.
Ta có:
Câu 16. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
B.
là
.
C.
Câu 17. Giải bất phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 18. Cho
. Khi đó
Giải thích chi tiết: Cho
là hai số phức thỏa mãn
A.
.
Lời giải
Đặt
B.
.C.
.
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
có giá trị là
B.
.
C.
có dạng
. Khi đó
D.
.
D.
và
A. .
Đáp án đúng: A
thức
D.
C.
là hai số phức thỏa mãn
có dạng
.
.
D.
và
.
. Giá trị lớn nhất của biểu
có giá trị là
.
.
.
Ta có:
.
Vì
.
Lại có:
Khi đó
.
. Vậy
Câu 19. Cho phương trình
. Chọn phát biểu sai.
A. Phương trình ln có nghiệm dương.
B. Phương trình ln có nghiệm với mọi .
C. Phương trình có nghiệm duy nhất là
D. Phương trình có nghiệm âm với
Đáp án đúng: D
Câu 20.
.
.
6
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
mà
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
nên hàm số
. Do đó:
. Biết
D.
.
đồng biến trên
.
Từ giả thiết ta có:
.
Suy ra:
.
.
Vậy:
.
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
A.
Lời giải
. B.
. C.
Áp dụng công thức
Câu 22. Gọi
. D.
.
.
là các nghiệm phức của phương trình
Giá trị biểu thức
là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
.
là các nghiệm phức của phương trình
D.
.
Giá trị biểu thức
là
7
A.
Lời giải
. B.
.
C.
.
D.
.
Có
Khi đó
.
Câu 23. Xét các số thực
nhất thì
thỏa mãn
với
A.
.
Đáp án đúng: C
. Khi biểu thức
. Tính
B.
.
đạt giá trị nhỏ
?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Khi đó:
Suy ra:
Cách 1: Dùng bất đẳng thức
Áp dụng bất đẳng thức Cơsi, ta có:
Dấu “=” xảy ra
.
Do đó:
Cách 2: Dùng bảng biến thiên
.
Ta có:
Bảng biến thiên
8
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
Do đó:
Câu 24. Cho
,
A.
là hai số thực dương và
.
,
.
là hai số thực tùy ý. Đẳng tức nào sau đây sai?
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Câu 25. Cho tích phân
tối giản. Tính
ta được
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đặt
Ta có
ta được kết quả
B. .
với
C. .
, với
thì
,
và phân số
D. .
, và
thì
.
.
.
9
Suy ra:
.
Đặt
, với
thì
, và
Ta có
thì
.
thì
.
.
Nên từ
có
, suy ra
Đặt
, với
.
thì
, và
Ta có:
.
Suy ra
.
Vậy
nên
.
Câu 26. Tập xác định của hàm số
A.
là
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Cho phương trình
phương trình có hai nghiệm
B.
.
D.
.
trong đó m là tham số thực. Tổng các giá trị nguyên của m để
thỏa mãn
A.
là:
B. kết quả khác
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
ngun của m để phương trình có hai nghiệm
A.
B.
C.
trong đó m là tham số thực. Tổng các giá trị
thỏa mãn
là:
D. kết quả khác
10
Lời giải
Theo Vi-et, ta có:
Vì
ngun, nên
Câu 28.
. Tổng các giá trị nguyên của
Biết
với
là 3
là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Biết
nào sau đây đúng?
A.
với
B.
là các số nguyên. Mệnh đề
C.
D.
Lời giải. Ta có
Câu 29. Gọi
điểm của
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 30.
Cho hàm số
là giao điểm của đường thẳng
và đường cong
. Khi đó, tìm tọa độ trung
.
B.
liên tục trên
.
C.
.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ
11
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
đường thẳng
khi và chỉ khi đồ thị hàm số
có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng
Ta có đường thẳng
ln qua
và
.
nên u cầu bài tốn tương đương
quay trong miền giữa hai đường thẳng
,
với
,
khơng tính
.
Vậy
.
Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên
khoảng
để hàm số
nghịch biến trên
?
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C. .
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Kết hợp điều kiện m nguyên và
Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
là?
B.
.
12
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 33.
Có bao nhiêu cặp số nguyên
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
thỏa mãn
B. .
và
C. .
D.
?
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có
và
.
Câu 34.
Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Điểm
B.
.
. Chọn kết luận đúng về số phức
C.
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
.
.
D.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
.
13
A.
Lời giải
. B.
.C.
. D.
Tọa độ điểm
Câu 35.
.
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 36. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
nhiêu giá trị ngun của
B.
.
.
(
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
A. .
Đáp án đúng: C
.
C. .
là tham số thực), có bao
thỏa mãn
D.
?
.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
thực), có bao nhiêu giá trị ngun của
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
(
là tham số
thỏa mãn
?
A. . B.
Lời giải
. C.
.D.
.
Xét phương trình
Đặt
.
14
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
biệt
thỏa mãn
thỏa mãn
thì phương trình có hai nghiệm phân
.
TH 1:
.
Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
.
).
TH 2:
.
Phương trình có hai nghiệm phức
Ta có
và
suy ra
.
.
Từ suy ra tập hợp các giá trị nguyên của
là
.
Từ 2 trường hợp suy ra tập hợp các giá trị nguyên của
Câu 37.
Cho ,
là các số thực. Đồ thị các hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
là
.
,
trên khoảng
được cho trong hình vẽ bên.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Cho
,
là các số thực. Đồ thị các hàm số
,
trên khoảng
được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Lời giải
.
Dựa vào đồ thị ta có:
B.
.
C.
.
D.
.
.
15
Câu 38. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện:
với ,
,
A. 232.
Đáp án đúng: A
. Giá trị của
B. 230.
. Giá trị lớn nhất của
là số có dạng
là
C. 234.
D. 236.
Giải thích chi tiết:
Gọi
, với
,
.
Ta có
.
.
Thế
vào
ta được:
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:
. Suy ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
hoặc
.
Vậy
,
.
Câu 39. Cho số phức thỏa mãn
(với m là tham số thực). Để phần thực , phần ảo của số phức
là độ dài các cạnh của tam giác vng có độ dài cạnh huyền là 2 thì
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó số phức có phần thực là
Để phần thực, phần ảo của số phức
C.
.
D. .
.
và phần ảo là
.
là độ dài các cạnh của tam giác vng có độ dài cạnh huyền là 2 thì
.
Câu 40. Họ nguyên hàm của hàm số
là
16
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
B.
D.
.
.
----HẾT---
17