ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 089.
Câu 1. Nếu
A.
.
Đáp án đúng: D
là một nguyên hàm của
B.
.
C.
Câu 2. Cho hai số phức
A. .
Đáp án đúng: B
trên R thì
bằng
.
D.
Phần thực của số phức
B.
.
C.
.
là.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Do đó phần thực của số phức
Câu 3.
Cho ba số thực dương
là
khác
.
Đồ thị các hàm số
được cho trong hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Đáp án đúng: C
Câu 4.
Cho hàm số
B.
C.
D.
có đạo hàm liên tục trên
và
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
. Biết
bằng
.
D.
.
1
Giải thích chi tiết: Ta có:
mà
nên hàm số
. Do đó:
đồng biến trên
.
Từ giả thiết ta có:
.
Suy ra:
.
.
Vậy:
.
Câu 5. Mơđun của số phức
là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Mơđun của số phức
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Ta có
.
là
D.
.
thì số phức liên hợp
A. phần thực bằng
và phần ảo bằng
B. phần thực bằng
và phần ảo bằng
D. phần thực bằng
Đáp án đúng: C
và phần ảo bằng
Giải thích chi tiết:
Câu 7.
Cho
là số thực dương,
có
.
và phần ảo bằng
C. phần thực bằng
C.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
D.
.
Câu 6. Cho số phức
A.
.
.
.
.
.
. Do đó số phức liên hợp
có phần thực bằng
và phần ảo bằng
.
tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
.
B.
.
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
D.
.
.
là.
2
A. -1.
Đáp án đúng: D
Câu 9.
B. 1.
Cho hàm số
C.
.
D.
.
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
C. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
Đáp án đúng: B
.
Câu 10. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=
S= M + m.
B. S=−
A. S=4.
14
⋅
3
3 x−1
trên đoạn [0 ; 2]. Tính tổng
x−3
8
C. S= ⋅
5
D. S=
14
⋅
3
Đáp án đúng: B
Câu 11. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện:
với ,
,
A. 234.
Đáp án đúng: C
. Giá trị của
B. 236.
. Giá trị lớn nhất của
là số có dạng
là
C. 232.
D. 230.
Giải thích chi tiết:
Gọi
, với
,
.
Ta có
.
.
Thế
vào
ta được:
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:
. Suy ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
3
hoặc
Vậy
,
.
.
Câu 12. Cho phương trình
. Chọn phát biểu sai.
A. Phương trình có nghiệm âm với
.
B. Phương trình ln có nghiệm với mọi .
C. Phương trình có nghiệm duy nhất là
D. Phương trình ln có nghiệm dương.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
Có bao nhiêu cặp số nguyên
A.
.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
B. .
.
và
C. .
D.
?
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có
và
.
Câu 14.
Cho hàm số
các giá trị thực của tham số m để phương trình
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả
có 4 nghiệm phân biệt.
4
A.
.
B. Không tồn tại giá trị nào của m.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 15. Cho hàm số
Tìm
và
là một nguyên hàm của
thỏa mãn
.
khi đó?
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 16. Cho
và
biểu thức
.
B.
.
D.
.
.
là các số phức thỏa mãn các điều kiện
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả thuyết
Từ
Đặt
ta có
ta có
Khi đó
.
Vậy
, dấu bằng xảy ra
, hay
.
Câu 17.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 18. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
5
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 19. Cho hàm số
liên tục trên
dương. Tích phân
A.
theo
,
,
là các tham số
bằng
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: ⮚ Đặt
Đổi cận:
,
, trong đó
B.
.
D.
.
,
.
. Khi đó
.
⮚ Để tính
, đặt
Đổi cận:
,
,
.
. Khi đó
.
Từ đó thu được
⮚ Vì
Tại
liên tục trên
.
nên liên tục tại
và
.
.
, ta có
.
6
Tại
, ta có
.
⮚ Từ
,
và
ta thu được
.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 21. Cho hình phẳng
.
C.
Đáp án đúng: D
C.
xung quanh trục
B.
.
D.
Câu 22. Xét hàm số
điều kiện
, với
D.
,
,
.
. Gọi
là thể tích của
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
?
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Nhận thấy
.
Ta có
.
C.
liên tục trên
D. .
trên đoạn
.
.
Phương trình
Phương trình
.
nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của
nên suy ra
Vậy điều kiện
Ta có
,
.
có tiệm cận đứng:
.
giới hạn bởi các đường
khối trịn xoay được tạo thành khi quay
A.
để đồ thị hàm số
vô nghiệm trên
vô nghiệm trên
Xét hàm số
Bảng biến thiên
7
Từ bảng biến thiên suy ra điều kiện phương trình
Do
nguyên nên
Để giải
vơ nghiệm trên
.
trước hết ta đi tìm điều kiện để
Do
.
nên
.
, mà
, suy ra
là điểm cực trị của hàm số
Đặt
Do đó với m ngun thì (2) chắc chắn xảy ra.
.
Vậy
thỏa mãn điều kiện
Kết luận: Có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 23. Mệnh đề nào say đây là đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 24. Cho
.
.
.
là một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
. Tìm họ ngun hàm của hàm số
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Khi đó
.
.
Suy ra
Nên
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị của tham số
cận đứng?
.
để đồ thị hàm số
có đúng một đường tiệm
8
A. .
Đáp án đúng: D
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị của tham số
đường tiệm cận đứng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện xác định:
.
D.
.
để đồ thị hàm số
có đúng một
.
Để đồ thị hàm số
có đúng một đường tiệm cận đứng thì phương trình
hoặc có nghiệm kép hoặc có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm
.
.
Vậy có giá trị của tham số
Câu 26.
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cho ,
là các số thực. Đồ thị các hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
,
trên khoảng
được cho trong hình vẽ bên.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Cho
,
là các số thực. Đồ thị các hàm số
,
trên khoảng
được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Lời giải
.
Dựa vào đồ thị ta có:
B.
.
C.
.
D.
.
.
9
Câu 27. Trên tập hợp số phức cho phương trình
trình có dạng
và
với
A. .
Đáp án đúng: B
B.
, với
. Biết rằng hai nghiệm của phương
là một số phức. Tính
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức cho phương trình
của phương trình có dạng
A. . B.
Lời giải
Gọi
. C.
và
. D.
với
.
, với
.
. Biết rằng hai nghiệm
là một số phức. Tính
.
.
với
là hai số phức liên hợp nên:
Khi đó
,
Ta có
Suy ra
là nghiệm của phương trình:
Vậy
Câu 28.
Cho hai số thực
.
và
, với
A.
C.
Đáp án đúng: B
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hai số thực
đúng?
A.
Lời giải
và
. B.
, với
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định
. C.
. D.
Vì
Câu 29. Cho số phức
.
.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Tính mơ-đun của
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
D.
.
.
.
10
Vậy
.
Câu 30. Tập xác định của hàm số
với
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
Câu 31. Cho số phức
bằng
C.
B.
B.
D.
.
C.
.
D.
thỏa mãn
C.
.
D.
.
. Giá trị của biểu thức
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
bằng
.
.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
là
.
. Giá trị của biểu thức
.
Ta có:
Suy ra
.
Thay vào ta được:
.
Cách 2 Đặt
. Khi đó từ giả thiết ta có:
suy ra
Suy ra
. Thay
vào thu được
.
. Vậy
.
Câu 32. Để chuẩn bị cho kì thi thử THPT Quốc gia của trường THPT X vào ngày 10/01/2021, bạn Linh lên kế
hoạch ôn tập mơn tốn từ ngày 10/12/2020 như sau: Ngày đầu bạn Linh quyết định làm thêm 5 câu (ngoài lượng
bài tập giáo viên cho làm trên lớp), mỗi ngày sau bạn làm nhiều hơn ngày ngay liền trước 2 câu. Nhưng đến
ngày 04/01/2021 bạn Linh thấy cần tăng tốc nên đã quyết định bắt đầu từ ngày sau làm nhiều gấp đôi số câu
ngày ngay liền trước. Hỏi hết ngày 09/01/2021 bạn Linh làm thêm được bao nhiêu câu Toán?
A. 4245 câu.
B. 2485 câu.
11
C. 40320 câu.
D. 1116 câu.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Từ ngày 10/12/2020 đến ngày 04/01/2021 có 26 ngày.
Từ ngày 04/01/2021 đến ngày 09/01/2021 có 6 ngày.
Số câu Tốn bạn Linh làm thêm từ ngày 10/12/2020 đến ngày 04/01/2021 là một cấp số cộng có số hạng đầu
, cơng sai
.
Ta có
câu.
câu.
Số câu Tốn bạn Linh làm thêm từ ngày 04/01/2021 đến ngày 09/01/2021 là một cấp số nhân có số hạng đầu
, cơng bội
.
Ta có
câu.
Vậy tổng số câu Tốn mà bạn Linh làm thêm trong đợt ôn tập trên là
Câu 33. Trong mặt phẳng
, điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
nên
Do đó điểm biểu diễn hình học của
Câu 34.
. Có bao nhiêu số nguyên
A. 15.
Đáp án đúng: A
Câu 35. Gọi
có tọa độ là
.
Giải thích chi tiết: Ta có
câu.
C.
.
có phần thực là 2 và phần ảo là
có tọa độ
D.
.
.
.
thoả mãn
B. Vồ số.
?
C. 14.
D. 13.
là các nghiệm phức của phương trình
Giá trị biểu thức
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
.
là các nghiệm phức của phương trình
D.
.
Giá trị biểu thức
là
A.
Lời giải
. B.
.
C.
.
D.
.
Có
Khi đó
.
12
Câu 36. Cho điểm
là điểm biểu diễn các số phức
đạt giá trị lớn nhất. Điểm
. Độ dài của
bằng
bình hành
A.
biểu diễn cho số phức
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Điểm
thỏa mãn hai điều kiện
. Điểm
là đỉnh thứ tư của hình
.
.
biểu diễn cho số phức
Ta có
Lại có:
và
.
là đường trịn
tâm
,
.
.
Do số phức
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện trên nên
và
có điểm chung.
Suy ra:
.
Suy ra:
.
Vì
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
nên ta có:
.
Câu 37. Giải bất phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: D
C.
D.
Câu 38. Tìm giá trị dương của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 39.
B.
C.
B.
Câu 40. Trong mặt phẳng phức
là đường tròn
bằng:
C.
.
.
D.
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
. Diện tích hình trịn có biên là đường tròn
giản. Giá trị biểu thức
A.
.
bằng
D.
Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
trên đoạn
bằng
.
thỏa mãn
với
,
và phân số
tối
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
13
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt
. Ta có
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
bán kính
Vậy
thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn
nên diện tích hình trịn có biên là đường trịn
bằng
tâm
và
.
.
----HẾT---
14