ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 091.
Câu 1. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S= A enr ; trong đó A là dân số của năm
lấy làm mốc tích, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là
93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr. 79). Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm
tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 109.256.100.
B. 108.374.700.
C. 107.500.500.
D. 108.311.100.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Lấy năm 2017 làm mốc, ta có A=93.671.600 ; n=2035−2017=18
0,81
⇒ Dân số Việt Nam vào năm 2035 là S=93.671.600 . e 18. 100 ≈ 108.374 .70
Câu 2. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Cho
D.
là hai số phức thỏa mãn
có dạng
và
. Khi đó
có giá trị là
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho
là hai số phức thỏa mãn
thức
A.
.
Lời giải
Đặt
.
C.
có dạng
B.
.C.
.
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
. Khi đó
D.
.
D.
và
.
. Giá trị lớn nhất của biểu
có giá trị là
.
.
.
Ta có:
.
Vì
.
Lại có:
.
1
Khi đó
. Vậy
Câu 4. Mệnh đề nào say đây là đúng?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 5. Cho số phức
bằng
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
B.
.
.
. Giá trị của biểu thức
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
bằng
A.
Lời giải
.
.
D.
thỏa mãn
C.
.
D.
.
. Giá trị của biểu thức
.
Ta có:
Suy ra
.
Thay vào ta được:
.
Cách 2 Đặt
. Khi đó từ giả thiết ta có:
suy ra
Suy ra
. Thay
vào thu được
.
. Vậy
.
Câu 6.
2
Cho hàm số y=f (x ) xác định trên R ¿ 0 \}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số?
A. 2.
B. 4 .
C. 3.
Đáp án đúng: D
Câu 7. Cho hai số phức
A. .
Đáp án đúng: C
Phần thực của số phức
B.
.
C.
D. 1.
là.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Do đó phần thực của số phức
là
.
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
A.
.
,
.
là hai số thực tùy ý. Đẳng tức nào sau đây sai?
B.
.
.
D.
Câu 10. Để giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 9. Cho , là hai số thực dương và
C.
Đáp án đúng: C
là?
B.
.
đạt giá trị nhỏ nhất thì
.
C.
.
thỏa
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định:
3
Đặt
Do
, ta có
liên tục trên
.
nên ta có
.
Ta có
Trường hợp 1.
ta được
.
Trường hợp 2.
ta được
.
Trường hợp 3.
ta được
.
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là nhỏ nhất khi
Câu 11. Cho số phức
.
. Điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 12. Xét các số thực
thỏa mãn
nhất thì
với
A.
.
Đáp án đúng: B
.
C.
.
D.
.
. Khi biểu thức
. Tính
B.
là
.
đạt giá trị nhỏ
?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Khi đó:
Suy ra:
Cách 1: Dùng bất đẳng thức
Áp dụng bất đẳng thức Cơsi, ta có:
Dấu “=” xảy ra
.
4
Do đó:
Cách 2: Dùng bảng biến thiên
.
Ta có:
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
.
Do đó:
Câu
.
13.
Cho
hàm
số
có
đạo
hàm
và
. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
xác
định
trên
.
Biết
D.
.
và
bằng
C. .
Đặt
Khi đó
5
Suy ra
.
Vậy
.
Câu 14. Cho hàm số
Tìm
và
là một nguyên hàm của
thỏa mãn
.
khi đó?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Câu 15. Trong mặt phẳng phức
là đường tròn
.
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
. Diện tích hình trịn có biên là đường trịn
giản. Giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D
.
thỏa mãn
bằng
với
,
và phân số
tối
bằng
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
C.
.
D.
.
. Ta có
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
bán kính
thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn
nên diện tích hình trịn có biên là đường tròn
Vậy
bằng
và
.
.
Câu 16. Nếu
là một nguyên hàm của
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 17.
B.
Với
tâm
là số thực dương tùy ý,
.
trên R thì
C.
bằng
.
D.
.
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
Đáp án đúng: B
Câu 18.
Cho hai số thực
và
, với
A.
C.
Đáp án đúng: A
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hai số thực
đúng?
A.
Lời giải
và
, với
. B.
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định
. C.
. D.
Vì
.
.
Câu 19. Xét hàm số
điều kiện
, với
thỏa mãn
?
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Nhận thấy
.
Ta có
.
C.
liên tục trên
D.
.
trên đoạn
.
.
Phương trình
Phương trình
.
nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của
nên suy ra
Vậy điều kiện
Ta có
là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên
vô nghiệm trên
vô nghiệm trên
Xét hàm số
Bảng biến thiên
7
Từ bảng biến thiên suy ra điều kiện phương trình
Do
nguyên nên
Để giải
Do
vơ nghiệm trên
.
.
trước hết ta đi tìm điều kiện để
nên
.
, mà
, suy ra
là điểm cực trị của hàm số
Đặt
Do đó với m ngun thì (2) chắc chắn xảy ra.
.
Vậy
thỏa mãn điều kiện
Kết luận: Có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 21. Cho số phức
A. phần thực bằng
thì số phức liên hợp
và phần ảo bằng
.
B. phần thực bằng
và phần ảo bằng
.
C. phần thực bằng
và phần ảo bằng
.
D. phần thực bằng
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
và phần ảo bằng
.
. Do đó số phức liên hợp
Câu 22. Giải bất phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: D
có
có phần thực bằng
C.
và phần ảo bằng
.
D.
8
Câu 23. Tìm phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 24. Cho số phức
A.
.
C.
D.
. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
là
.
. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
.
C.
.
Cho hàm số
các giá trị thực của tham số m để phương trình
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
Câu 25.
.
D.
là
.
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả
có 4 nghiệm phân biệt.
A.
B.
.
C. Khơng tồn tại giá trị nào của m.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
Cho hàm số
.
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
9
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
B.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
C.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Đáp án đúng: B
Câu 27.
Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
Cho hàm số
B.
.
bằng:
C.
.
.
, có bảngbiến thiên như hình vẽ dưới đây.
Giá trị lớn nhất củahàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
trên đoạn
.
C.
.
Giải thích chi tiết:
Với
D.
thì
Suy ra
Bảng biến thiên
bằng:
D.
.
.
;
nên
,
.
.
10
Suy ra
.
Câu 29. Trên tập hợp các số phức, gọi
có nghiệm
A. .
Đáp án đúng: B
B.
là tổng các giá trị thực của
thỏa mãn
. Tính
.
C.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, gọi
có nghiệm
A. . B.
Lời giải
. C. . D.
thỏa mãn
.
.
D.
.
là tổng các giá trị thực của
. Tính
để phương trình
.
.
Xét phương trình
TH1:
để phương trình
.
Phương trình đã cho có dạng
khơng thõa mãn.
TH2:
Ta có
.
Nếu:
thực
thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực
Theo bài ra, ta có
Với
Với
.
, ta có
.
, ta có
.
Nếu:
, thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức
là nghiệm của phương trình đã cho
Áp dụng hệ thức viét, ta có
Vậy
là số
cũng là nghiệm của phương trình đã cho.
mà
.
Câu 30. Tập xác định của hàm số
với
là
11
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Câu 31. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
nhiêu giá trị nguyên của
(
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
là tham số thực), có bao
thỏa mãn
.
?
D. .
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
thực), có bao nhiêu giá trị ngun của
.
(
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
là tham số
thỏa mãn
?
A. . B.
Lời giải
. C.
.D.
.
Xét phương trình
Đặt
.
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
biệt
thỏa mãn
thỏa mãn
thì phương trình có hai nghiệm phân
.
TH 1:
.
Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
.
).
TH 2:
.
Phương trình có hai nghiệm phức
Ta có
suy ra
và
.
.
Từ suy ra tập hợp các giá trị nguyên của
là
.
Từ 2 trường hợp suy ra tập hợp các giá trị nguyên của
Câu 32. Cho số phức
là
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1:
Theo giả thiết ta có
là
thỏa mãn
B.
.
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
C.
.
D.
.
.
12
Đặt
.
Khi đó
.
Ta có:
.
Do đó giá trị nhỏ nhất của
Cách 2:
là
.
Theo giả thiết ta có
.
Khi đó
Theo BĐT Bunhia ta có:
Do đó
Câu 33.
.
.
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
là.
A. -1.
Đáp án đúng: C
C.
B.
.
Câu 34. Cho biết
.
, trong đó
D. 1.
,
và
là hằng số thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
Ta có:
Đặt
.
.
, suy ra
.
Vậy
.
13
Suy ra
,
.
Mặt khác
Vậy
.
.
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 36.
.
D.
Cho ba số thực dương
khác
.
.
Đồ thị các hàm số
được cho trong hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Đáp án đúng: A
Câu 37. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
liên tục trên
B.
C.
D.
và thỏa mãn
C.
. Tính
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận:
Khi đó ta có:
14
Vậy
Câu 38.
. Có bao nhiêu số nguyên
A. 15.
Đáp án đúng: A
Câu 39.
Điểm
thoả mãn
B. 13.
?
C. Vồ số.
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
C.
Giải thích chi tiết: Điểm
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
Lời giải
.C.
Tọa độ điểm
. B.
D. 14.
. D.
.
.
D.
.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
.
.
15
Câu 40. Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
trịn xoay tạo thành khi quay hình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Ta có thể tích
,
,
và
. Tính thể tích
của khối
quanh trục tung?
.
C.
.
của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình
D.
.
quanh trục tung là:
.
----HẾT---
16