ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 097.
Câu 1. Để chuẩn bị cho kì thi thử THPT Quốc gia của trường THPT X vào ngày 10/01/2021, bạn Linh lên kế
hoạch ơn tập mơn tốn từ ngày 10/12/2020 như sau: Ngày đầu bạn Linh quyết định làm thêm 5 câu (ngoài lượng
bài tập giáo viên cho làm trên lớp), mỗi ngày sau bạn làm nhiều hơn ngày ngay liền trước 2 câu. Nhưng đến
ngày 04/01/2021 bạn Linh thấy cần tăng tốc nên đã quyết định bắt đầu từ ngày sau làm nhiều gấp đôi số câu
ngày ngay liền trước. Hỏi hết ngày 09/01/2021 bạn Linh làm thêm được bao nhiêu câu Toán?
A. 1116 câu.
B. 40320 câu.
C. 4245 câu.
D. 2485 câu.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Từ ngày 10/12/2020 đến ngày 04/01/2021 có 26 ngày.
Từ ngày 04/01/2021 đến ngày 09/01/2021 có 6 ngày.
Số câu Tốn bạn Linh làm thêm từ ngày 10/12/2020 đến ngày 04/01/2021 là một cấp số cộng có số hạng đầu
, cơng sai
.
Ta có
câu.
câu.
Số câu Tốn bạn Linh làm thêm từ ngày 04/01/2021 đến ngày 09/01/2021 là một cấp số nhân có số hạng đầu
, cơng bội
.
Ta có
câu.
Vậy tổng số câu Tốn mà bạn Linh làm thêm trong đợt ôn tập trên là
Câu 2. Cho
và
biểu thức
câu.
là các số phức thỏa mãn các điều kiện
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả thuyết
Từ
Đặt
ta có
ta có
Khi đó
1
.
Vậy
Câu 3.
, dấu bằng xảy ra
Trong mặt phẳng
, hay
, số phức
A. Điểm .
Đáp án đúng: A
B. Điểm
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng
Câu 4.
Có bao nhiêu cặp số nguyên
A.
.
Đáp án đúng: D
.
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?
.
C. Điểm
, số phức
thỏa mãn
B.
.
.
D. Điểm
.
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
và
C. .
.
?
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có
Câu 5. Cho
,
và
là hai số thực dương và
A.
.
,
.
là hai số thực tùy ý. Đẳng tức nào sau đây sai?
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
là
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
D.
.
.
.
.
2
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 8.
Cho hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Cho
biểu thức
.
là
B.
.
.
D.
có đồ thị như hình vẽ. Chu kỳ
B.
.
của hàm số là
C.
D.
với
là các số nguyên. Khi đó giá trị
bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
Cho hàm số y=f (x ) xác định trên R ¿ 0 \}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số?
A. 3.
B. 4 .
C. 2.
Đáp án đúng: D
Câu 11. Cho
Tính tổng
là một nguyên hàm của hàm số
D. 1.
trên tập
và thỏa mãn
.
.
A. .
B. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối:
C.
.
D. .
3
Ta có:
mà
nên
.
nên
.
mà
mà
nên
mà
Vậy
nên
.
.
.
Câu 12. Cho hàm số
. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
có 5 cực trị là
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 13. Cho hàm số
liên tục trên
dương. Tích phân
A.
theo
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
,
, trong đó
,
,
là các tham số
bằng
.
Giải thích chi tiết: ⮚ Đặt
Đổi cận:
,
D.
.
.
.
. Khi đó
4
.
⮚ Để tính
, đặt
Đổi cận:
,
,
.
. Khi đó
.
Từ đó thu được
⮚ Vì
Tại
.
liên tục trên
nên liên tục tại
.
và
.
, ta có
.
Tại
, ta có
.
⮚ Từ
,
và
ta thu được
.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
A.
Lời giải
. B.
Áp dụng công thức
Câu 15.
. C.
. D.
.
.
5
Cho hàm số
các giá trị thực của tham số m để phương trình
A. Khơng tồn tại giá trị nào của m.
B.
.
C.
.
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả
có 4 nghiệm phân biệt.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 16. Tìm phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 17. Cho phương trình
phương trình có hai nghiệm
C.
thỏa mãn
.
là:
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
ngun của m để phương trình có hai nghiệm
C.
D.
trong đó m là tham số thực. Tổng các giá trị nguyên của m để
A. kết quả khác
A.
B.
Lời giải
.
trong đó m là tham số thực. Tổng các giá trị
thỏa mãn
là:
D. kết quả khác
6
Theo Vi-et, ta có:
Vì
ngun, nên
. Tổng các giá trị ngun của
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 19.
B.
. Có bao nhiêu số nguyên
A. 14.
Đáp án đúng: D
Câu 20.
thoả mãn
B. Vồ số.
để đồ thị hàm số
.
C.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
D.
C. 13.
. Tính
.
.
C.
. Do
với mọi
Bất phương trình đã cho trở thành:
(do
.
D. 15.
, với
,
là các
D.
nên
hay
)
.
.
.
Khi đó
.
Vậy bất phương trình có nghiệm là
Câu 21. Trong mặt phẳng phức
là đường trịn
.
có tập nghiệm là
số nguyên dương nhỏ hơn 6 và
ta lấy
có tiệm cận đứng:
?
Biết rằng bất phương trình
Đối chiếu với
là 3
, ta có
.
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
. Diện tích hình trịn có biên là đường trịn
giản. Giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đặt
bằng
thỏa mãn
với
,
và phân số
tối
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
. Ta có
7
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
bán kính
thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn
nên diện tích hình trịn có biên là đường trịn
Vậy
bằng
tâm
và
.
.
Câu 22. Số phức liên hợp của số phức
A.
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 23. Tập xác định của hàm số
với
.
.
là
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S= A enr ; trong đó A là dân số của năm
lấy làm mốc tích, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là
93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr. 79). Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm
tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 108.311.100.
B. 108.374.700.
C. 109.256.100.
D. 107.500.500.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Lấy năm 2017 làm mốc, ta có A=93.671.600 ; n=2035−2017=18
0,81
⇒ Dân số Việt Nam vào năm 2035 là S=93.671.600 . e 18. 100 ≈ 108.374 .70
Câu 25.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
là
8
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
đường thẳng
khi và chỉ khi đồ thị hàm số
có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng
Ta có đường thẳng
ln qua
và
.
nên yêu cầu bài toán tương đương
quay trong miền giữa hai đường thẳng
,
với
,
khơng tính
.
Vậy
Câu 26.
.
Cho ba số thực dương
khác
Đồ thị các hàm số
được cho trong hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số
A.
C.
.
C.
.
B.
.
D.
D.
.
.
9
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 28.
Với
.
là số thực dương tùy ý,
A.
bằng
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 29.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Cho
Tính
B.
.
D.
.
bằng
B.
D.
là một nguyên hàm của
. Biết
có đạo hàm và xác định với mọi
.
.
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Theo bài,
.
Khi đó,
.
Vậy
Câu 31.
~Cho hàm số
Tìm điều kiện của
A.
.
Đáp án đúng: C
.
xác định trên
và có bảng biến thiến như sau
để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
xác định trên
.
D.
.
và có bảng biến thiến như sau
10
Tìm điều kiện của
để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
FB tác giả: Lê Thanh Nhã.
Gmail tác giả:
yx21-1-22x =1y=x -1Oyx21-1-22x =1y=x -1Oyx21-1-22x =1y=x -1ODựa vào bảng biến thiên, phương trình có
3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Câu 32. Cho hàm số
liên tục trên
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và thỏa mãn
.
. Tính
C.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận:
Khi đó ta có:
Vậy
Câu
33.
Cho
hàm
số
có
đạo
hàm
. Giá trị của
và
xác
định
trên
.
Biết
và
bằng
11
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
C.
.
D. .
Đặt
Khi đó
Suy ra
.
Vậy
.
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị của tham số
cận đứng?
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
để đồ thị hàm số
C. .
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị của tham số
đường tiệm cận đứng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện xác định:
có đúng một đường tiệm
D.
.
để đồ thị hàm số
có đúng một
.
Để đồ thị hàm số
có đúng một đường tiệm cận đứng thì phương trình
hoặc có nghiệm kép hoặc có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm
.
.
Vậy có
giá trị của tham số
thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 35. Cho tích phân
tối giản. Tính
ta được
A. .
Đáp án đúng: B
ta được kết quả
B. .
C. .
với
,
và phân số
D. .
12
Giải thích chi tiết: Đặt
, với
thì
, và
Ta có
thì
.
.
.
Suy ra:
.
Đặt
, với
thì
, và
Ta có
Nên từ
thì
.
thì
.
.
có
, suy ra
Đặt
, với
.
thì
, và
Ta có:
.
Suy ra
Vậy
.
nên
Câu 36. Cho hình phẳng
.
giới hạn bởi các đường
trịn xoay tạo thành khi quay hình
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Ta có thể tích
,
,
và
. Tính thể tích
của khối
quanh trục tung?
.
C.
.
của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình
D.
.
quanh trục tung là:
13
.
Câu 37. Cho số phức
A.
. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
A.
Lời giải
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
B.
.
. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của
.
C.
Câu 38. Cho số phức
là
.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cách 1:
là
B.
D.
.
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
C.
Theo giả thiết ta có
.
.
.
Khi đó
.
Ta có:
.
Do đó giá trị nhỏ nhất của
Cách 2:
là
.
Theo giả thiết ta có
.
Khi đó
Theo BĐT Bunhia ta có:
Cho hàm số
D.
.
Đặt
Do đó
Câu 39.
là
.
.
có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là 2.
B. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y=2 .
C. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x=−1 .
14
D. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x=2 .
Đáp án đúng: D
Câu 40. Trên tập hợp số phức cho phương trình
trình có dạng
và
với
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
, với
là một số phức. Tính
C.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức cho phương trình
của phương trình có dạng
A. . B.
Lời giải
Gọi
. C.
. D.
và
với
. Biết rằng hai nghiệm của phương
.
.
D. .
, với
là một số phức. Tính
. Biết rằng hai nghiệm
.
.
với
là hai số phức liên hợp nên:
Khi đó
,
Ta có
Suy ra
Vậy
là nghiệm của phương trình:
.
----HẾT---
15