ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 018.
6
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, lo g a ( a ) bằng
3
2
A. .
B. .
C. 10.
2
3
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
6
3
6
Ta có: lo g a ( a ) = lo ga ( a ) = .
4
2
Câu 2.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4
D. 24 .
4
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 3. Tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -4 là
B.
hoặc
D.
Câu 4. Tính
A.
C.
Đáp án đúng: B
B.
D.
1
Câu 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Chia cả hai vế phương trình cho
Xét hàm
trên
Có
để phương trình sau có nghiệm thực?
.
D.
.
ta được:
.
. Do đó hàm số
đồng biến trên
.
Khi đó phương trình
Đặt
,
thì
Xét hàm số
trở thành:
trên đoạn
.
.
Có
Bảng biến thiên:
Phương trình
có nghiệm trên đoạn
Do
nguyên nên
Vậy có
giá trị nguyên của
Câu 6. Cho số phức
số nào sau đây ?
A.
khi và chỉ khi
.
thỏa mãn bài tốn.
có phần thực dương thỏa mãn
.
.
. Biết
B.
, khi đó
có đáp
.
2
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
thỏa mãn
.
.
.
Vì số phức
có phần thực dương
.
.
Câu 7. Tìm các căn bậc hai của
A.
Đáp án đúng: A
.
B. 3
Giải thích chi tiết: Tìm các căn bậc hai của
A.
B. 3 C.
Hướng dẫn giải:
C.
D.
.
D.
Ta có
nên
có các căn bậc hai là
và
.
Ta chọn đáp án A.
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị y=e x +e − x và trục hoành
A. 0 .
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: (HKI 2019 - 2020 THPT Nguyễn Trãi - Ninh Thuận) Số giao điểm của đồ thị y=e x +e − x
và trục hoành
A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3.
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị y=e x +e − x và trục hoành là:
1
e x +e− x =0⇔ e x + x =0 ⇔ e2 x +1=0.
e
2x
Vì e + 1> 0 ∀ x ∈ℝ ⇒ phương trình vơ nghiệm.
Vậy số giao điểm của đồ thị y=e x +e − x và trục hồnh bằng 0.
Câu 9. Trong
A.
, nghiệm của phương trình
B.
là:
C.
D.
3
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong
A.
Hướng dẫn giải:
, nghiệm của phương trình
B.
Giả sử
C.
là:
D.
là một nghiệm của phương trình.
Do đó phương trình có hai nghiệm là
Ta chọn đáp án A.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
A.
là:
.
B.
C. .
Đáp án đúng: A
Câu 11.
Cho hai hàm số
Biết rằng hàm số
nguyên dương của
D.
và
có một phần đồ thị biểu diễn đạo hàm
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đồ thị hàm số
và
như hình vẽ.
ln tồn tại một khoảng đồng biến
thỏa mãn là
A. .
Đáp án đúng: D
Hàm số
.
C.
.
. Số giá trị
D. .
.
đồng biến khi
là đồ thị hàm số
tịnh tiến lên phía trên
đơn vị.
4
Hàm số
luôn tồn tại một khoảng đồng biến
khi
.
Mà
, suy ra:
.
A=\{
x ∈ ℝ ∨3 x −1 ≥2 ; 4 − x ≥ 1 \} , B=[ 0; 2 ].
Câu 12. Cho hai tập hợp
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A ¿=[0 ;1 ).
B. A ¿=[ 0 ; 1 )∪( 2; 3 ].
C. A ¿=[2 ;3 ] .
D. A ¿=( 2 ;3 ].
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có: A=[ 1;3 ] , B=[ 0 ;2 ] ⇒ A ¿=( 2 ; 3 ].
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 13. Cho hàm số
. Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
tùy ý.
Giải thích chi tiết: + Hàm số có cực đại, cực tiểu khi
Câu 14. Tiếp tuyến của đường cong
và . Tính diện tích tam giác
A.
.
Đáp án đúng: A
tại điểm
B.
Gọi
Có
. C.
.
. D.
C.
D.
tại điểm
.
cắt các trục tọa độ
.
.
với
.
,
,
.
Phương trình tiếp tuyến của đường cong
Xét tam giác
.
là tọa độ tiếp điểm.
Theo đề bài ta có
Từ đó suy ra
lần lượt tại
.
Giải thích chi tiết: Tiếp tuyến của đường cong
lần lượt tại
và . Tính diện tích tam giác
A.
. B.
Lời giải
cắt các trục tọa độ
và
vng tại
Khi đó, diện tích của tam giác
tại điểm
là
.
.
có
,
là
.
.
5
Câu 15. Tập xác định của hàm số
là
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 17. Xét các số phức
bằng
A. 4.
Đáp án đúng: D
.
thỏa mãn
.
có tọa độ là
C.
.
khơng phải là số thực và
B. 2.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
D.
là số thực. Môđun của số phức
C. 1.
,
.
D.
.
.
.
Do
là số thực nên
Trường hợp 1:
.
loại do giả thiết
không phải số thực.
Trường hợp 2:
Câu 18. Cho các số thực
và
.
sao cho phương trình
Khi đó
có hai nghiệm phức
thỏa mãn
bằng
A. .
B.
.
C. .
D. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cần nhớ: Hai nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực là hai nghiệm phức
liên hợp của nhau, tức
Theo Viet ta có
có nghiệm
Tìm được
thì
với
Tìm được
Ta có:
6
.
Lấy
thế
vào
Vậy
Câu 19. Hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 20. Cho hàm số
có đường tiệm cận đứng là
B.
C.
liên tục trên
D.
thỏa mãn
,
A.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tácgiả:TrầnBạch Mai; Fb: Bạch Mai
. Tính giá trị biểu thức
.
D.
.
Ta có
Câu 21. Gọi
,
là giao điểm của đường thẳng
trung điểm của đoạn thẳng
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
và đường cong
C. .
. Khi đó hồnh độ
D. .
Câu 22. Một vật chuyển động theo quy luật
với là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu
chuyển động và là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
giây, kể từ lúc
bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Vận tốc của vật tại thời điểm
C.
là
.
D.
.
.
Ta có
Bảng biến thiên:
7
Vận tốc lớn nhất mà vật đạt được là
Câu 23. Cho hàm số
. Gọi
.
có đồ thị
, đường thẳng
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
bằng diện tích
với
và hai tia
,
. Tìm
tại hai điểm phân biệt
,
sao cho diện tích hình
là gốc tọa độ.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Hàm số
Đường thẳng
cắt đồ thị
cắt đồ thị
C.
có đồ thị
.
D.
.
như hình vẽ.
tại hai điểm phân biệt
,
tạo thành
.
,
Gọi
Ta có
với
và
.
là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng
và đường cong
.
.
8
.
Vì
nên
(nhận).
Câu 24.
Số tập hợp con có
A.
.
Đáp án đúng: B
phần tử của một tập hợp có
B.
.
phần tử khác nhau là
C.
.
D.
.
Câu 25. Một vật chuyển động theo quy luật
với (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt
đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian
, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Một vật chuyển động theo quy luật
với (giây) là khoảng thời gian tính từ
khi vật bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian
, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Từ
Ta có
Bảng biến thiên của
.
.
trong đoạn
như sau:
Từ bảng biến thiên ta suy ra vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
Câu 26. Đặt
A.
C.
Đáp án đúng: B
. Hãy tính
khi
.
theo a
B.
D.
9
Câu 27. Cho
là hai số thực dương và
A.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
Cho
bằng
B.
C.
D.
B.
C.
D.
. Tính
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
khác 1. Biểu thức
B.
. Tính
C.
D.
Ta có:
Câu 29. Cho hàm số
Hỏi hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu
như sau
có bao nhiêu điểm cực trị.
B.
.
C.
.
D. .
Câu 30. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
hồnh và các đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
,
quanh trục hoành là
B.
.
C.
.
D.
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
biến trên R?
A. 6.
B. 8.
C. 7.
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Trong mặt phẳng tọa độ
A. đường tròn
, trục
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
.
B. đường tròn
.
đồng
D. 5.
thỏa mãn
là
.
10
C. đường thẳng
Đáp án đúng: C
Câu 33. Cho
.
D. đường thẳng
. Tìm căn bậc hai dạng lượng giác của
.
:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Cho
và
. Tìm căn bậc hai dạng lượng giác của
A.
và
:
và
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta
và
có
có
các
căn
bậc
hai
là:
Ta chọn đáp án A.
Câu 34.
: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
Đáp án đúng: C
Câu 35.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
.
11
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
.
Câu 36. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
giá trị ngun của
(
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: B
Câu 37.
Cho hàm số y=a x3 +b x 2 +cx +d ( a , b , c , d ∈ ℝ ) có đồ thị như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (− 1; 2 ).
B. ( − ∞; 1 ).
Đáp án đúng: B
Câu 38. : Hàm số
A.
là tham số thực). Có bao nhiêu
?
D. .
C. ( − 2; − 1) .
D. ( − 1; 1 ).
có tập xác định là:
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 39. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha trên cùng hướng truyền sóng gọi là
A. tần số sóng
B. biên độ sóng
C. chu kì sóng
D. bước sóng
Đáp án đúng: D
Câu 40.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
12
Biết hàm số
đạt cực trị tại
thỏa mãn
hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Tỷ số
A. .
Đáp án đúng: B
B.
đạt cực trị tại
.
C.
. C.
. D.
là diện tích hai
.
D.
.
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
thỏa mãn
hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Tỷ số
A. . B.
Lời giải
. Gọi
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số bậc ba
Biết hàm số
và
và
. Gọi
là diện tích hai
bằng
.
13
Tịnh tiến đồ thị sang trái sao cho đồ thị hàm số
,
Khi đó
có điểm uốn là gốc tọa độ
.
là tam thức bậc hai có hai nghiệm
nên
ta có
Do
với
. Từ đó
.
đi qua gốc tọa độ
nên
Ta có
Lại có
và hai điểm cực trị
, suy ra
.
.
bằng diện tích của hình chữ nhật có hai kích thước
. Vậy
và
, suy ra
. Do đó
.
----HẾT---
14