ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 080.
Câu 1. Cho đa giác đều
đỉnh
. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh từ các đỉnh của đa giác đã cho. Biết rằng xác
suất để bốn đỉnh được chọn là bốn đỉnh của một hình chữ nhật bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
. Khi đó
.
bằng
D.
.
Câu 2. Tính
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
B.
Lời giải
Phương pháp:
C.
D.
Cách giải:
Câu 3. Số nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
là
B.
Câu 4. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 5. Cho hàm số
thỏa mãn
C.
với
để hàm số đã cho có đúng
.
D.
.
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
điểm cực trị?
1
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Cho hàm số
giá trị nguyên của
thỏa mãn
A. . B. . C. . D.
Lời giải
FB tác giả: Lưu Thủy
với
để hàm số đã cho có đúng
là tham số. Có bao nhiêu
điểm cực trị?
.
Hàm số
có
đúng điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hồnh khi và chỉ khi phương trình
có
nghiệm phân biệt.
Ta có
Phương trình
.
có
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
có
nghiệm phân biệt khác
.
Mặt khác
.
Kết hợp các điều kiện ta được các giá trị
Vậy có giá trị của
thỏa mãn.
cần tìm là
.
Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 7. Cho
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 8. Cho số phức
D.
. Tính
B.
thỏa mãn
.
.
C.
.
và số phức
khơng dương. Trong mặt phẳng phức
, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
tích hình phẳng này gần nhất với số nào sau đây?
A. 21.
B. 17.
C. 22.
D.
.
có phần ảo là số thực
là một hình phẳng. Diện
D. 7.
2
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi
là điểm biểu diễn của số phức
.
Ta có:
.
Mặt khác:
.
Theo giả thiết, ta có:
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức
thỏa mãn
và
có tọa độ là tất cả các nghiệm
của hệ
.
Ta có
Ta vẽ hình minh họa như sau:
.
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
là một hình phẳng
bằng 2 và nằm bên trong hình trịn
có tâm
Diện tích hình phẳng
Câu 9.
là
;
chứa các điểm nằm bên ngồi hình vng cạnh
.
.
Tập nghiệm S của phương trình
3
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 10. Biết phương trình
(
lượt là điểm biểu diễn các số phức
bằng 1?
A. .
Đáp án đúng: A
và
là tham số thực) có hai nghiệm phức
. Có bao nhiêu giá trị của tham số
B.
C. .
Giải thích chi tiết: Biết phương trình
(
lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
tam giác
bằng 1?
và
. Gọi
lần
để diện tích tam giác
D. .
là tham số thực) có hai nghiệm phức
. Có bao nhiêu giá trị của tham số
. Gọi
để diện tích
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Ta có:
TH1:
Vì
. Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là
nên
.
.
Mặt khác, ta có
.
.
TH2:
. Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức liên hợp là
.
Ta có:
Phương trình đường thẳng
và
là
nên
Do đó,
Vậy có 4 giá trị thực của tham số
.
.
.
thỏa mãn đề bài.
4
Câu 11. Tìm giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 12. Cho số phức
phức
đạt cực đại tại điểm
.
C.
thỏa mãn:
.
.
D.
. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ
biểu diễn số
là
A. Đường trịn tâm
bán kính
C. Đường trịn tâm
Đáp án đúng: C
.
bán kính
Giải thích chi tiết: Gọi
Từ
để hàm số
,
,
B. Đường trịn tâm
.
D. Đường trịn tâm
. Số phức
.
bán kính
được biểu diễn bởi điểm
suy ra
Mà
bán kính
.
.
.
nên ta có:
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
Câu 13.
Cho hàm số
là đường tròn tâm
thỏa mãn
A.
và
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
bán kính
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
B.
.
Tìm số phức liên hợp của số phức
.
D.
.
.
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 15.
D.
Cho hàm số
có đồ thị là
hàm số
. Biết rằng đồ thị
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
cho bởi hình vẽ bên. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và đồ thị
và đồ thị hàm số
?
5
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
độ bằng
có đồ thị là
và đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
A.
. B.
Lời giải
D.
. Biết rằng đồ thị
.
cắt trục tung tại điểm có tung
cho bởi hình vẽ bên. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
?
. C.
Từ đồ thị của hàm số
. D.
.
ta có
.
Do
.
Có
Mà
.
.
.
6
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị
và đồ thị hàm số
là:
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và đồ thị hàm số
là:
.
Câu 16.
Cho hàm số
liên tục trên
và hai số thực
. Nếu
thì tích phân
có giá trị bằng
A.
.
B. .
Đáp án đúng: B
Câu 17.
Cho hàm số y=f (x ) có bảng biến thiên như sau:
C.
.
D.
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (−1 ;1).
B. (−∞;−1) .
C. (1 ;+∞).
D. (−2 ; 2).
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−1 ; 1).
Câu 18.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
7
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị hàm số nằm trên trục hoành và đi xuống nên có các nhận xét: là đồ thị hàm số
mũ có cơ số nhở hơn 1
Nên đồ thị trên là của hàm số:
Câu 19. Biết
với
A. .
Đáp án đúng: A
B.
là các số ngun dương. Tính
.
C.
.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
suy ra
Khi đó
.
Suy ra
.
Câu 20. Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% /một
tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó khơng rút lãi trong tất cả các q định kì). Hỏi vị khách này sau
ít nhất bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?
A. 12 quý,
B. 24 quý.
C. 36 quý.
D. 18 quý.
Đáp án đúng: C
Câu 21. Cho hai điểm
,
A.
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
là trung điểm
B.
.
D.
.
.
.
Mặt phẳng trung trực của
là
.
.
Câu 22. Cho hàm số
tung tại điểm có tung độ bằng
tiểu của đồ thị hàm số
và
có hai điểm cực trị là
. Gọi
và có đỉnh là
có giá trị thuộc khoảng nào sau đây
,
và có đồ thị cắt trục
là hàm số bậc hai có đồ thị là một Parabol đi qua điểm cực
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
8
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
cực tiểu của đồ thị hàm số
A.
. B.
Lời giải
.
có hai điểm cực trị là
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
và
D.
. Gọi
,
và có đồ thị
là hàm số bậc hai có đồ thị là một Parabol đi qua điểm
và có đỉnh là
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
có giá trị thuộc khoảng nào sau đây
. C.
. D.
.
Ta có:
Hàm số
có hai điểm cực trị là
và
và có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
nên ta có:
Do đó:
Đồ thị hàm số
Giả sử,
Do đồ thị của hàm số
nên ta có hệ phương trình:
có điểm cực tiểu là
.
đi qua điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số
và có đỉnh là
Do đó:
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị của hai hàm số
và
là :
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
9
Câu 23.
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Câu 25. Hàm số
A.
.
D.
.
có tập xác định là:
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
B.
.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ
điểm nào sau đây?
D.
.
.
, số phức liên hợp của số phức
có điểm biểu diễn là
10
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
cận?
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
.
để đồ thị hàm số
C.
có 3 đường tiệm
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
nên hàm số có một tiện cận ngang
.
Hàm số có 3 đường tiệm cận khi và chỉ khi hàm số có hai đường tiệm cận đứng
phương trình
có hai nghiệm phân biệt khác
Kết hợp với điều kiện
bài.
nguyên dương ta có
Câu 28. Giao của hai tập hợp
A. chỉ thuộc tập hợp
và tập hợp
. Vậy có
và
giá trị của
thỏa mãn đề
là tập hợp gồm tất cả các phần tử
.
C. không thuộc hai tập hợp
Đáp án đúng: B
Câu 29. Giả sử
.
.
và
B. vừa thuộc tập hợp
vừa thuộc tập hợp
D. chỉ thuộc tập hợp
.
. Khi đó,
.
bằng bao nhiêu ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Cho hàm số y=− x 4 −2 m x 2+ 2. Với giá trị nào của m thì hàm số chỉ có cực đại mà khơng có cực tiểu?
A. m=∅
B. m ≥1
C. m<0
D. m ≥0
Đáp án đúng: B
Câu 31. Số phức
A.
Đáp án đúng: D
, có phần thực là ?
B.
.
C.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 32. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong
quay xung quanh trục hoành.
A. 320.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Xét các điểm
.
C.
,
. Gọi
.
là đường cong . Tính thể tích
, trục hồnh và các đường thẳng
,
D.
là điểm biểu diễn số phức
.
.
11
Ta có
Vậy
và
. Khi đó
thuộc elip nhận
Từ đó suy ra
,
.
là hai tiêu điểm.
,
.
Phương trình của elip đó là
.
Thể tích khối trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong
,
quay xung quanh trục hoành là
, trục hoành và các đường thẳng
.
Câu 33.
Biết
,
A. - 3.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
.Tính tích phân
B.
C.
D.
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
A. Điểm
.
Đáp án đúng: D
B. Điểm
.
C. Điểm
.
D. Điểm
Giải thích chi tiết: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
A. Điểm
Lời giải
. B. Điểm
. C. Điểm
. D. Điểm
có điểm biểu diễn là điểm
.
12
Câu 35. Cho số phức
thỏa mãn
. Biết tập hợp các điểm
là đường trịn tâm
A. .
Đáp án đúng: C
B.
và bán kính . Giá trị của
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
biểu diễn số phức
bằng
.
D.
và
.
.
Theo giả thiết:
.
.
Thay
vào
ta được:
.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
Vậy
Câu 36.
là đường tròn tâm
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 37.
B.
Cho
và
và đồ thị hàm số
.
C.
D.
Xét hàm số
. C.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho
là
D.
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. Khơng tồn tại.
Ta có
.
.
Số giao điểm của đồ thị hàm số
A.
. B.
Lời giải
và bán kính
và
.
.
.
.
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
. D. Không tồn tại.
.
xác định và liên tục trên khoảng
.
13
Ta có
.
Suy ra
Bảng biến thiên
.
Vậy
khi
Câu 38. Cho hàm số
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: B
e
B.
4
.
là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tọa độ điểm
.
C.
.
D.
.
4
1
Câu 39. Biết ∫ f ( ln x ) dx=4. Tính tích phân I =∫ f ( x ) dx .
x
1
e
A. I =2.
B. I =8 .
C. I =4.
Đáp án đúng: C
Câu 40.
Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.
là
.
B.
D. I =16.
.
14
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
----HẾT---
15