ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng
là trọng tâm tam giác
và tam giác
chóp
và thể tích khối lăng trụ
A. .
Đáp án đúng: A
B.
có đáy là tam giác vng cân,
, là tâm hình chữ nhật
.
.
C.
. Gọi ,
lần lượt
. Tính tỉ số thể tích của khối
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Đặt:
(
).
Chọn hệ trục tọa độ
thỏa mãn
trùng với điểm
, các tia
lần lượt trùng với các tia
.
Suy ra:
,
,
,
,
,
Ta có:
,
và
đồng phẳng và tứ giác
Ta lại có
mặt phẳng
là hình thang với hai đáy là
,
song song với nhau
và
.
bốn điểm
.
nên
có véc tơ pháp tuyến
phương trình mặt phẳng
là:
.
1
Suy ra:
.
Diện tích hình thang
là:
,
trong đó
,
.
Từ
ta có thể tích khối chóp
là:
.
Mặt khác thể tích khối lăng trụ
là:
Vậy ta có tỉ số thể tích khối chóp
và thể tích khối lăng trụ
.
là:
.
Câu 2.
Cho hình chóp tứ giác đều
bên
là
Gọi
là hình hộp chữ nhật có bốn đỉnh là bốn trung điểm của các cạnh
và bốn đỉnh cịn lại nằm trong mặt đáy
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
(tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Chiều cao của khối chóp gấp hai lần chiều cao khối hộp và diện tích mặt đáy khối chóp gấp
lần diện tích mặt
đáy khối hộp. Do đó
2
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
hộp chữ nhật đã cho bằng
với
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước
là
ta tính được
Câu 4. Trong không gian
.
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
.
.
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
Lời giải
. B.
Ta có
. C.
. D.
.
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 5. Cho một hình nón đỉnh
, mặt đáy là hình trịn tâm
tam giác đều. Cho một hình trụ có hai đường trịn đáy là
biết đường trịn
nón ( thuộc đoạn
, bán kính
và có thiết diện qua trục là
và
, có thiết diện qua trục là hình vng,
nằm trên mặt đáy của hình nón, đường trịn
). Tính thể tích khối trụ.
tiếp xúc với mặt xung quanh của hình
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
.
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
3
Gọi
là đỉnh,
là tâm của đường trịn đáy của hình nón
trụ lần lượt tại hai điểm
là bán kính đáy
cắt hai đáy của hình
.
Hình nón có bán kính đường trịn đáy
và có thiết diện qua trục là tam giác đều nên có
;
Đặt
, vì
nên ta có:
Chiều cao của hình trụ là:
Do đó, thiết diện
qua
trục
của
hình
trụ
là
hình
vng
khi
và
chỉ
khi:
Khi đó:
Khối trụ có thể tích
Câu 6. Diện tích tồn phần của một hình trụ có bán kính đáy là 10 cm và khoảng cách giữa 2 đáy bằng 5 cm là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
D.
Mặt phẳng đi qua 3 điểm
;
;
có phương trình là?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 8. Trong khơng gian
cho
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
A.
và
,
.
.
.
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
B.
sao
.
D.
sao cho
.
. Tìm tất cả các điểm
B.
Giải thích chi tiết: (VD) Trong khơng gian
A.
,
.
C.
.
Đáp án đúng: B
các điểm
.
C.
,
và
,
. Tìm tất cả
.
.
D.
.
4
Lời giải
Gọi
.
Ta có:
Vì tứ giác
.
là hình thang có đáy
nên
cùng phương với
do đó:
.
Khi đó:
.
Ta lại có:
.
DẠNG 9: CÂU HỎI VỀ THỂ TÍCH TỨ DIỆN, HÌNH CHĨP, THỂ TÍCH HÌNH HỘP, HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 9. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: C
có đáy
B.
Câu 10. Cơng thức tính thể tích
A.
.
Đáp án đúng: D
là hình thoi cạnh
C.
B.
.
B.
.
C.
.
. Thể
, độ dài đường cao bằng
D.
là
.
là
C.
.
Câu 12. Cho tứ diện
. Gọi
diện
và khối tứ diện
lần lượt là trung điểm của
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
.
B.
,
D.
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
Câu 11. Diện tích của mặt cầu có đường kính
A.
.
Đáp án đúng: C
,
C.
.
D.
và
.
. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
D.
.
5
Giải thích chi tiết:
.
Ta có
Câu 13.
.
. Khối chóp tam giác có thể tích là:
đó.
A.
và chiều cao
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
sao cho
A.
.
, cho hai điểm
,
. Tìm tọa độ điểm
nhỏ nhất ?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
Khi đó
.
D.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
thuộc
. Tìm diện tích đáy của khối chóp tam giác
.
.
là điểm thỏa mãn
nhỏ nhất khi và chỉ khi
khi đó ta có
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
Ta có phương trình
nên
Vậy
là điểm cần tìm.
Câu 15. Khối nón có đường cao bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a có diện tích xung quanh bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết: Bán kính đáy
.
Vậy
.
Câu 16. Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
và có bán kính đáy
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có
Câu 17.
và có bán kính đáy
là
.
có chiều cao
và bán kính đáy
cắt đường trong đáy tại hai điểm
A.
.
.
Cho hình nón đỉnh
theo
là
khoảng cách
từ tâm
, mặt phẳng
sao cho
, với
đi qua
là số thực dương. Tích
của đường trịn đáy đến
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt phẳng
Gọi
đi qua
cắt đường trịn đáy tại hai điểm
là hình chiếu vng góc của
lên
(
là trung điểm
).
Ta có:
7
theo giao tuyến
Trong
kẻ
thì
.
có
Vậy
.
Câu 18. Cho hình chóp
có
là hình vng cạnh
cân tại . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
+ Gọi
B.
.
lần lượt là trung điểm
C.
. Kẻ
+ Gọi
Cách 1:
là hình chiếu vng góc của
. Qua
+ Chọn hệ trục toạ độ
+ Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
D.
tại
lên
vng
.
.
,
.
.
dựng đường thẳng
sao cho:
đều và tam giác
.
vng tại
+ Gọi
, tam giác
.
,
và
.
,
là mặt cầu đi qua 4 điểm
Suy ra phương trình mặt cầu là:
.
.
Cách 2:
8
Trên 2 tia
lấy hai điểm
+
sao cho
.
;
+ Trong tam giác
.
có:
.
Vậy diện tích mặt cầu là:
Câu 19. Cho hình nón có độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và bán kính
.
. Diện tích tồn phần của hình nón bằng:
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích tồn phần của hình nón có độ dài đường sinh
Câu 20. Cho khối chóp tứ giác có thể tích
chóp.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ
nào sau đây đúng?
A.
, ,
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
D.
.
. Câu
B.
cùng phương với
D.
, ,
. Hai véctơ
,
là:
. Tính chiều cao khối
, cho ba véctơ
khơng đồng phẳng.
C. vng góc với
Đáp án đúng: D
và bán kính
, đáy là hình vng có cạnh bằng
.
.
.
đồng phẳng.
không cùng phương.
. Ba véctơ , , đồng phẳng.
Câu 22. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau AB=3, AC=4 , AD=5. Gọi
M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP.
8
15
5
20
A.
B.
C.
D.
3
6
2
7
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, do đó chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
3
5
3
5
Khi đó, A ( 0 ; 0 ; 0 ) , M ; 2; 0 , N 0 ; 2 ; , P ;0;
2
2
2
2
1
5
V AMNP = |[ ⃗
AM , ⃗
AN ] . ⃗
AP|= .
6
2
(
) (
) (
)
Câu 23. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
và vng góc với đáy. Gọi là trung điểm của
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
A.
B.
C.
Cạnh bên
bằng
D.
9
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tam giác
vng tại
Chiều cao
Gọi
là trung điểm
nên
Khi đó
Suy ra
Câu 24.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 25. Trong không gian
và chiều cao bằng
.
C.
, đường thẳng
A.
Câu 26. Cho 4 điềm
và
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt
có phương trình là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cho 4 điềm
A.
.
B.
D.
với mặt phẳng
D.
có một vectơ chỉ phương là
C.
Đáp án đúng: B
phẳng
.
là
và
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc
có phương trình là:
B.
10
C.
Hướng dẫn giải:
• Mặt phẳng
D.
đi qua
• Vì mặt cầu
và có vectơ pháp tuyến
có tâm A tiếp xúc với mặt phẳng
nên bán kính
.
• Vậy phương trình mặt cầu
Lựa chọn đáp án D.
Câu 27. Trong không gian
A. 2.
Đáp án đúng: D
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
B. 0.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
A. 1. B. 0.
Lời giải
C. Vô số.
để hai đường thẳng
đi qua điểm
có một véctơ chỉ phương là
song song với nhau
D. 1.
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
D. 2.
Từ giả thiết suy ra đường thẳng
thẳng
để hai đường thẳng
C. Vô số.
và đường thẳng
và đường thẳng
song song với nhau
và có một véctơ chỉ phương là
, đường
.
Để
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số
để hai đường thẳng
song song với nhau.
Câu 28. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
tam giác
phẳng vng góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 29. Có một mảnh bìa hình chữ nhật
AB, N và P là các điểm thuộc CD sao cho
C.
với
D.
Người ta đánh dấu M là trung điểm của
. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh
trùng với cạnh
tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện
trụ vừa tạo thành bằng
A.
đều và nằm trong mặt
với các đỉnh
nằm trên hình
.
11
B.
C.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Mảnh bìa được cuốn lại thành hình trụ như hình vẽ với
Do
lần lượt là trung điểm các cạnh
Từ đó ta có :
Khi đó :
nên
và
hay
Chu vi đường tròn đáy
.
12
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ
sau đây sai?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 31. Cho hình chóp
khối đa diện
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Đặt
,
.
có
và
, cho
,
. Phát biểu nào
C.
,
.
. Đặt
C.
,
D.
theo thứ tự là trung điểm của
là thể tích khối chóp
B.
.
.
.
. Gọi
. Khi đó giá trị của
D.
là thể tích
là
.
.
.
.
Vậy
.
Câu 32. Trong khơng gian
Tìm tọa độ điểm
,
, cho hai điểm
sao cho tam giác
,
vng tại
và mặt phẳng
và có diện tích là
.
.
13
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Gọi
là chân đường cao của tam giác
, ta có:
.
Mà
Do
.
và từ
lên mặt phẳng
,
suy ra
. Gọi
thuộc đường thẳng là hình chiếu vng góc của
là mặt phẳng đi qua
,
và vng góc với mặt phẳng
.
Gọi
Gọi
hình chiếu của
, do
lên mặt phẳng
vng tại
.
nên
thuộc mặt cầu:
.
Khi đó
nên tọa độ
là nghiệm của hệ:
tọa độ
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ
là các số thực thay đổi sao cho
nào dưới đây?
và
.
cho các điểm
. Mặt phẳng
,
,
, với
luôn đi qua điểm cố định là điểm
14
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
với
là các số thực thay đổi sao cho
định là điểm nào dưới đây?
A.
Lời giải
. B.
.
Ta có phương trình mặt phẳng
cho các điểm
và
. Mặt phẳng
C.
là
,
.
,
,
ln đi qua điểm cố
D.
.
Từ
suy ra mặt phẳng
luôn đi qua điểm cố định
.
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2 a. Thể tích của khối lăng
trụ đó là
3
3
3
a √3
a √3
a √3
A.
.
B. a 3 √ 3.
C.
.
D.
.
2
12
6
Đáp án đúng: A
Câu 35. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
vng tại và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
trên
vng tại
D.
nên
Từ giả thiết suy ra
15
Ta có
nên
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 36. Cho hình chóp
có đáy
phẳng
. Thể tích của khối chóp
và
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là tam giác đều cạnh
.
,
và góc giữa hai mặt
?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Chọn hệ trục như hình vẽ. Với gốc
;
;
Khi đó
Gọi
Suy ra
, chọn
. Giả sử tọa độ điểm
Ta có
Vì
là trung điểm đoạn thẳng
;
;
, ta có tọa độ các điểm
.
;
nên
.
;
.
là VTPT của mặt phẳng
;
;
là VTPT của mặt phẳng
.
.
16
Lại
có
Do
.
Suy ra
;
;
.
.
Ta có
.
Vậy thể tích khối
tính theo
là
.
Câu 37. Trong khơng gian với hệ tọa độ
tơ chỉ phương của đường thẳng ?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
, cho đường thẳng
.
C.
Giải thích chi tiết: Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: C
là
D.
.
.
.Mặt phẳng
vuông với mặt phẳng
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
và mặt cầu
mặt phẳng
.
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
. Véc-tơ nào sau đây là một véc-
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
, cho hai mặt phẳng có phương trình
.Mặt phẳng
vng với
.
17
A.
.
B.
.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
Mặt cầu
Gọi
có tâm
và bán kính
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ta có :
Lúc đó mặt phẳng
Do mặt phẳng
có dạng :
.
tiếp xúc với mặt cầu
Vậy phương trình mặt phẳng
:
hoặc
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
(
có phương trình
đường trịn có bán kính lớn nhất.
. Tìm các giá trị của
cắt
theo giao tuyến là một
Câu 40. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
của hình trụ đã cho được tính bởi cơng thức nào dưới đây ?
Diện tích xung quanh
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Để
cắt
.
để
là tham số ) và mặt cầu
B.
.
D.
.
có tâm
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính lớn nhất thì
Suy ra:
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
----HẾT---
18