ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 008.
Câu 1. Tính diện tích của mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Tính thể tích của khối chóp có đáy là hình vng cạnh a √ 2 và chiều cao là a √ 3.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
có phương trình
trịn có bán kính lớn nhất.
A.
. Tìm các giá trị của
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
cắt
(
để
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Để
.
D.
cắt
là tham số ) và mặt cầu
theo giao tuyến là một đường
.
.
có tâm
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính lớn nhất thì
Suy ra:
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2 a. Thể tích của khối lăng
trụ đó là
3
3
3
a √3
a √3
a √3
A.
.
B.
.
C. a 3 √ 3.
D.
.
2
12
6
Đáp án đúng: A
Câu 5. Trong không gian hệ tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
.
B.
, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng
.
đi qua điểm
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
đề nào sai
C.
.
D.
và có vectơ pháp tuyến là
?
.
nên có ptr
. Trong các mệnh đề sau mệnh
1
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
?
A.
Đáp án đúng: D
Câu 8.
:
B.
Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng
C.
Tính diện tích tồn phần của hình trụ có đường cao bằng
A.
D.
D.
và đường kính đáy bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 9. Cho hình chóp
khối đa diện
có
và
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Đặt
,
,
theo thứ tự là trung điểm của
là thể tích khối chóp
B.
,
,
.
. Đặt
C.
.
.
. Gọi
. Khi đó giá trị của
D.
là thể tích
là
.
.
.
2
.
Vậy
.
Câu 10. Trong khơng gian với hệ trục
Tìm phương trình đường thẳng
A.
qua
, cho điểm
và mặt phẳng
và vng góc với
.
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 11. Diện tích tồn phần của một hình trụ có bán kính đáy là 10 cm và khoảng cách giữa 2 đáy bằng 5 cm là
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 12. Trong khơng gian
, đường thẳng
A.
có một vectơ chỉ phương là
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 13. Cho một hình nón đỉnh
, mặt đáy là hình trịn tâm
là tam giác đều. Cho một hình trụ có hai đường trịn đáy là
biết đường trịn
nón ( thuộc đoạn
và
nằm trên mặt đáy của hình nón, đường trịn
). Tính thể tích khối trụ.
A.
C.
Đáp án đúng: D
, bán kính
.
.
B.
D.
và có thiết diện qua trục
, có thiết diện qua trục là hình vng,
tiếp xúc với mặt xung quanh của hình
.
.
Giải thích chi tiết:
3
Gọi
là đỉnh,
là tâm của đường trịn đáy của hình nón
trụ lần lượt tại hai điểm
là bán kính đáy
cắt hai đáy của hình
.
Hình nón có bán kính đường trịn đáy
và có thiết diện qua trục là tam giác đều nên có
;
Đặt
, vì
nên ta có:
Chiều cao của hình trụ là:
Do đó, thiết diện
qua
trục
của
hình
trụ
là
hình
vng
khi
và
chỉ
khi:
Khi đó:
Khối trụ có thể tích
Câu 14. Trong khơng gian
A. 2.
Đáp án đúng: C
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
B. 0.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A. 1. B. 0.
Lời giải
thẳng
để hai đường thẳng
C. 1.
để hai đường thẳng
đi qua điểm
có một véctơ chỉ phương là
song song với nhau
D. Vô số.
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
C. Vô số.
D. 2.
Từ giả thiết suy ra đường thẳng
và đường thẳng
và đường thẳng
song song với nhau
và có một véctơ chỉ phương là
, đường
.
Để
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số
để hai đường thẳng
song song với nhau.
Câu 15. Cho hình chóp
có
là hình vng cạnh
cân tại . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
.
C.
, tam giác
.
đều và tam giác
vng
D.
4
+ Gọi
lần lượt là trung điểm
. Kẻ
tại
.
vng tại
+ Gọi
là hình chiếu vng góc của
+ Gọi
Cách 1:
. Qua
+ Chọn hệ trục toạ độ
,
lên
.
dựng đường thẳng
sao cho:
+ Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
.
,
và
.
,
là mặt cầu đi qua 4 điểm
Suy ra phương trình mặt cầu là:
.
.
Cách 2:
Trên 2 tia
lấy hai điểm
+
sao cho
.
;
+ Trong tam giác
.
có:
.
Vậy diện tích mặt cầu là:
Câu 16. Phương trình mặt cầu x2 + y2 + z2 + 4x – 2y + 6z – 2 = 0 có bán kính R bằng
A. R = √ 2
B. R =√ 58
C. R = 4
Đáp án đúng: C
Câu 17. Một mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D. R = 2 √ 3
D.
.
5
Đáp án đúng: A
Câu 18. Có một mảnh bìa hình chữ nhật
AB, N và P là các điểm thuộc CD sao cho
với
Người ta đánh dấu M là trung điểm của
. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh
trùng với cạnh
tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện
trụ vừa tạo thành bằng
A.
D.
nằm trên hình
.
B.
C.
với các đỉnh
.
.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Mảnh bìa được cuốn lại thành hình trụ như hình vẽ với
Do
lần lượt là trung điểm các cạnh
Từ đó ta có :
Khi đó :
nên
và
hay
6
Chu vi đường tròn đáy
.
Câu 19. Cho khối lăng trụ
,
,
sao cho
A.
.
Đáp án đúng: C
có thể tích là
,
B.
. Trên các cạnh
,
,
,
lần lượt lấy các điểm
. Thể tích khối đa diện
.
C.
.
bằng
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trước hết ta có:
. Ta sẽ tính
và
theo
.
Mà
:
.
(vì
)
7
.
Vậy
.
Câu 20. Trong khơng gian
Tìm tọa độ điểm
, cho hai điểm
,
,
sao cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: A
và mặt phẳng
vuông tại
.
và có diện tích là
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Gọi
là chân đường cao của tam giác
, ta có:
.
Mà
Do
.
và từ
lên mặt phẳng
,
. Gọi
suy ra
thuộc đường thẳng là hình chiếu vng góc của
là mặt phẳng đi qua
,
và vng góc với mặt phẳng
.
Gọi
Gọi
hình chiếu của
, do
lên mặt phẳng
vng tại
.
nên
thuộc mặt cầu:
.
Khi đó
nên tọa độ
là nghiệm của hệ:
8
tọa độ
Câu 21. Cho hình chóp
vng góc của đỉnh
phẳng
thể tích
bằng
của khối
A.
.
có đáy
là tam giác cân với
lên mặt phẳng
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
.
và
thuộc cạnh
với
vng góc với cạnh
, cắt
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
Hình chiếu vng góc của đỉnh
và mặt phẳng
. Tính thể tích
A.
Lời giải
. B.
có đáy
lên mặt phẳng
bằng
của khối
. C.
. Hình chiếu
. Góc giữa
lần lượt tại
là tam giác cân với
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
thuộc cạnh
vng góc với cạnh
và
với
, cắt
và mặt
. Tính
.
. Góc giữa
lần lượt tại
.
. D.
.
9
Ta có:
.
;
.
.
Nhận thấy:
Giả sử mặt phẳng
là hình chiếu của
vng tại
đi qua
trên
hay
.
và vng góc với
, lấy
Ta có:
.
sao cho
.
.
.
----- Hết ----Câu 22. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau AB=3, AC=4 , AD=5. Gọi
M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP.
5
8
15
20
A.
B.
C.
D.
2
3
6
7
10
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, do đó chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
3
5
3
5
Khi đó, A ( 0 ; 0 ; 0 ) , M ; 2; 0 , N 0 ; 2 ; , P ;0;
2
2
2
2
1
5
V AMNP = |[ ⃗
AM , ⃗
AN ] . ⃗
AP|= .
6
2
Câu 23.
Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Giả sử hình
cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích
(
) (
phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng
) (
)
thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi
chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số
A.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
phẳng vng góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
B.
Câu 25. Phương trình
A.
tam giác
đều và nằm trong mặt
D.
có nghiệm là
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
. B.
.
C.
C.
.
Đáp án đúng: D
A.
Lời giải
lần lượt là
.
.
A.
Đáp án đúng: A
và
.
có nghiệm là
. C.
. D.
.
11
.
Câu 26.
Mặt phẳng đi qua 3 điểm
;
;
có phương trình là?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 27. Diện tích của mặt cầu có đường kính
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 28. Một bình đựng nước dạng hình nón (khơng có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu
có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là
.Biết khối cầu
tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước
cịn lại trong bình.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Vì đúng một nửa khối cầu chìm trong nước nên thể tích khối cầu gấp 2 lần thể tích nước tràn ra ngồi.
Gọi bán kính khối cầu là
, lúc đó:
.
12
Xét tam giác
bình nước)
có
Trong tam giác
là chiều cao bình nước nên
( Vì khối cầu có đường kính bằng chiều cao của
có:
.
Thể tích khối nón:
.
Vậy thể tích nước cịn lại trong bình:
Câu 29.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
song song với
?
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 30.
.
B.
.
D.
.
Cho một khối tròn xoay
, một mặt phẳng chứa trục của
vẽ sau. Tính thể tích của
(đơn vị
A.
C.
Đáp án đúng: D
và
cắt
theo một thiết diện như trong hình
).
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Thể tích của hình nón lớn là:
Thể tích của hình trụ là
13
Thể tích của hình nón nhỏ là
Thể tich của khối
là
Câu 31. Vectơ có điểm đầu là
, điểm cuối là
.
được kí hiệu như thế nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 32. Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có tâm I . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một
đường trịn có diện tích bằng 2 π và khoảng cách từ I mặt phẳng (P) bằng 1. Tính bán kính của mặt cầu (S) .
A. 6
B. 9
C. √ 3
D. 3
Đáp án đúng: C
Câu 33. Cho tam giác
, trọng tâm . Kết luận nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 34.
.
B.
.
D. Không xác định được
Trong không gian Oxyz, cho điểm
là điểm
.
.
. Hình chiếu vng góc của điểm
lên mặt phẳng (Oxy)
có tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 35.
.
B.
.
D.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 37.
Cho tứ diện
B.
. Gọi
và
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 38.
.
và chiều cao bằng
.
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ
sau đây sai?
.
C.
là
.
D.
.
, cho
.
. Phát biểu nào
C.
là trung điểm của
.
D.
.
. Khi đó tỷ số thể tích của hai khối tứ diện
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
14
Cho hình nón đỉnh
có chiều cao
và bán kính đáy
cắt đường trong đáy tại hai điểm
theo
khoảng cách
A.
từ tâm
, mặt phẳng
sao cho
, với
đi qua
là số thực dương. Tích
của đường trịn đáy đến
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt phẳng
Gọi
đi qua
cắt đường trịn đáy tại hai điểm
là hình chiếu vng góc của
lên
(
là trung điểm
).
Ta có:
theo giao tuyến
Trong
kẻ
thì
.
có
Vậy
Câu 39.
Trong khơng gian
.
, mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
15
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Điểm
Câu 40. Trong khơng gian
có tọa độ thỏa mãn phương trình mặt phẳng
nên
.
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
.
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
Lời giải
Ta có
. B.
. C.
. D.
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
----HẾT---
.
.
16