ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 004.
Câu 1. Cho tứ diện
. Gọi
diện
và khối tứ diện
lần lượt là trung điểm của
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
.
B.
C.
và
.
. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Ta có
Câu 2.
.
Tính diện tích tồn phần của hình trụ có đường cao bằng
A.
.
và đường kính đáy bằng
B.
.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 3. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
vng tại
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
và nằm trong
D.
1
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
trên
Ta có
vng tại
nên
Từ giả thiết suy ra
nên
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 4. Cho hình nón có độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và bán kính
.
C.
. Diện tích tồn phần của hình nón bằng:
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích tồn phần của hình nón có độ dài đường sinh
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy
nón đã cho
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 6. Cho hình chóp
phẳng
và
A.
.
Đáp án đúng: B
và độ dài đường sinh
bằng
B.
.
là:
D.
là tam giác đều cạnh
. Thể tích của khối chóp
và bán kính
Tính diện tích xung quanh của hình
C.
có đáy
.
,
và góc giữa hai mặt
?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
2
Chọn hệ trục như hình vẽ. Với gốc
;
;
là trung điểm đoạn thẳng
. Giả sử tọa độ điểm
Ta có
;
Vì
, chọn
;
.
;
nên
Khi đó
Gọi
.
;
.
là VTPT của mặt phẳng
;
Suy ra
Lại
, ta có tọa độ các điểm
là VTPT của mặt phẳng
;
.
.
có
Do
.
Suy ra
;
;
.
.
Ta có
.
Vậy thể tích khối
tính theo
Câu 7. Cho hình chóp
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. Độ dài
.
C. Độ dài cạnh
Đáp án đúng: C
.
là
.
có đáy
là tam giác vng tại
bằng:
, SA vng góc với mặt đáy. Đường kính
B. Độ dài cạnh
.
D. Độ dài cạnh
.
3
Câu 8. Trong khơng gian với hệ trục
phương trình đường thẳng
A.
qua
, cho điểm
và vng góc với
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 9. Trong không gian
và mặt phẳng
.
B.
.
D.
.
, cho mặt cầu
. Gọi
và mặt phẳng
là mặt phẳng song song với
và cắt
sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình trịn giới hạn bởi
trình của mặt phẳng
. Tìm
theo thiết diện là đường trịn
có thể tích lớn nhất. Phương
là
A.
C.
Đáp án đúng: A
hoặc
.
B.
hoặc
hoặc
.
D.
hoặc
.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
Gọi
Đặt
có tâm
và bán kính
là bán kính đường trịn
và
.
là hình chiếu của
lên
.
ta có
Vậy thể tích khối nón tạo được là
Gọi
với
.
. Thể tích nón lớn nhất khi
đạt giá trị lớn nhất
Ta có
.
Bảng biến thiên :
4
Vậy
khi
Mặt phẳng
.
nên
Và
.
Vậy mặt phẳng
có phương trình
Câu 10. Cho hình chóp
vng góc của đỉnh
phẳng
thể tích
bằng
của khối
A.
hoặc
có đáy
.
là tam giác cân với
lên mặt phẳng
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
.
và
thuộc cạnh
với
vng góc với cạnh
, cắt
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
Hình chiếu vng góc của đỉnh
và mặt phẳng
. Tính thể tích
A.
Lời giải
. B.
có đáy
lên mặt phẳng
bằng
của khối
. C.
. Hình chiếu
. Góc giữa
lần lượt tại
là tam giác cân với
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
thuộc cạnh
vng góc với cạnh
và
với
, cắt
và mặt
. Tính
.
. Góc giữa
lần lượt tại
.
. D.
.
5
Ta có:
.
;
.
.
Nhận thấy:
Giả sử mặt phẳng
là hình chiếu của
vng tại
đi qua
trên
hay
.
và vng góc với
, lấy
.
sao cho
.
Ta có:
.
.
----- Hết ----Câu 11. Trong khơng gian
, cho điểm
. Có bao nhiêu mặt cầu
A. .
B.
.
và hai mặt phẳng
đi qua
và
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
C.
.
,
?
D. Vô số.
6
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho điểm
. Có bao nhiêu mặt cầu
A. . B.
Lời giải
và
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
,
?
. C. . D. Vô số.
Gọi
Ta có
đi qua
và hai mặt phẳng
là tâm của mặt cầu
tiếp xúc với
và
.
nên
.
Suy ra,
thuộc mặt phẳng
Khi đó mặt cầu
Mặt cầu
đi qua
Ta có
:
.
có bán kính
.
nên
, do đó
thuộc mặt cầu
tâm
bán kính
.
Do đó
và
có đúng một điểm chung, tức là có duy nhất một điểm chung
Vậy có duy nhất một mặt cầu thỏa mãn.
Câu 12. Trong không gian
A. Vô số.
Đáp án đúng: C
A. 1. B. 0.
Lời giải
. Số giá trị của tham số
B. 0.
để hai đường thẳng
C. 1.
để hai đường thẳng
đi qua điểm
có một véctơ chỉ phương là
và đường thẳng
song song với nhau
D. 2.
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
C. Vô số.
D. 2.
Từ giả thiết suy ra đường thẳng
thỏa mãn.
, cho đường thẳng
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thẳng
.
và đường thẳng
song song với nhau
và có một véctơ chỉ phương là
, đường
.
Để
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số
để hai đường thẳng
song song với nhau.
7
Câu 13. Trong khơng gian
Tìm tọa độ điểm
, cho hai điểm
,
,
sao cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: D
và mặt phẳng
vuông tại
.
và có diện tích là
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Gọi
là chân đường cao của tam giác
, ta có:
.
Mà
Do
.
và từ
lên mặt phẳng
,
. Gọi
suy ra
thuộc đường thẳng là hình chiếu vng góc của
là mặt phẳng đi qua
,
và vng góc với mặt phẳng
.
Gọi
Gọi
hình chiếu của
, do
lên mặt phẳng
vng tại
.
nên
thuộc mặt cầu:
.
Khi đó
nên tọa độ
là nghiệm của hệ:
tọa độ
.
8
Câu 14. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
và vng góc với đáy. Gọi là trung điểm của
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tam giác
B.
vng tại
Chiều cao
Gọi
là trung điểm
C.
Cạnh bên
bằng
D.
nên
Khi đó
Suy ra
Câu 15. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Tính thể tích
có đáy
B.
là hình thoi cạnh
,
,
C.
. Thể
D.
của khối chóp có đáy là hình vng cạnh a √ 2 và chiều cao là a √ 3.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ
là các số thực thay đổi sao cho
nào dưới đây?
và
cho các điểm
. Mặt phẳng
,
,
, với
luôn đi qua điểm cố định là điểm
9
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
với
là các số thực thay đổi sao cho
định là điểm nào dưới đây?
A.
Lời giải
. B.
Ta có phương trình mặt phẳng
.
cho các điểm
và
. Mặt phẳng
C.
là
,
.
,
,
ln đi qua điểm cố
D.
.
Từ
suy ra mặt phẳng
luôn đi qua điểm cố định
.
Câu 18.
Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Giả sử hình
cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích
phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng
thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi
chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số
A.
lần lượt là
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 19. Viết phương trình mặt phẳng
và
qua hai điểm
A.
B.
C.
D.
.
.
và vng góc với mặt phẳng
10
Đáp án đúng: C
Câu 20.
Cho hình lăng trụ tam giác
bằng
điểm
có
; tam giác
vng tại
lên mặt phẳng
theo
, góc giữa đường thẳng
. Hình chiếu vng góc của
trùng với trọng tâm của tam giác
. Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Gọi
và
và mặt phẳng
lần lượt là trung điểm của
Đặt
suy ra
Suy ra
,
C.
.
D.
.
và trọng tâm của tam giác
. Tọa độ các đỉnh là:
là VTPT của
Theo đề bài ta có:
Suy ra
Vậy thể tích khối chóp
là:
.
Câu 21.
11
Cho hình nón đỉnh
có chiều cao
và bán kính đáy
cắt đường trong đáy tại hai điểm
theo
khoảng cách
A.
từ tâm
, mặt phẳng
sao cho
, với
đi qua
là số thực dương. Tích
của đường trịn đáy đến
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt phẳng
Gọi
đi qua
cắt đường trịn đáy tại hai điểm
là hình chiếu vng góc của
lên
(
là trung điểm
).
Ta có:
theo giao tuyến
Trong
kẻ
thì
.
có
Vậy
Câu 22.
. Khối chóp tam giác có thể tích là:
đó.
.
và chiều cao
. Tìm diện tích đáy của khối chóp tam giác
12
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 23.
.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ
.
, cho điểm
và mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
song song với
và
?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục
các mệnh đề sau:
1) Độ dài
.
2) Tam giác
vuông tại
.
.
cho tọa độ 4 điểm
. Cho
.
3) Thể tích của tứ diện
bằng .
Các mệnh đề đúng là:
A. 3).
B. 1); 3).
Đáp án đúng: D
C. 2), 1)
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục
D. 2).
cho tọa độ 4 điểm
. Cho các mệnh đề sau:
1) Độ dài
.
2) Tam giác
vng tại
3) Thể tích của tứ diện
Các mệnh đề đúng là:
.
bằng .
Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
hộp chữ nhật đã cho bằng
với
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước
là
ta tính được
.
13
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
đề nào sai
A.
Đáp án đúng: A
. Trong các mệnh đề sau mệnh
B.
C.
D.
Câu 27. Cho hình chóp tam giác đều
có cạnh đáy bằng
, đường cao bằng
đỉnh , đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
Cho hình chóp tứ giác đều
bên
là
B.
.
Gọi
C.
.
. Thể tích của khối nón
D.
.
là hình hộp chữ nhật có bốn đỉnh là bốn trung điểm của các cạnh
và bốn đỉnh còn lại nằm trong mặt đáy
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
(tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Chiều cao của khối chóp gấp hai lần chiều cao khối hộp và diện tích mặt đáy khối chóp gấp
lần diện tích mặt
đáy khối hộp. Do đó
Câu 29. Trong khơng gian
cho
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
A.
và
,
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
.
.
.
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
B.
sao
.
D.
Giải thích chi tiết: (VD) Trong khơng gian
sao cho
. Tìm tất cả các điểm
.
.
các điểm
,
C.
,
và
,
. Tìm tất cả
.
.
D.
.
14
Gọi
.
Ta có:
.
Vì tứ giác
là hình thang có đáy
nên
cùng phương với
do đó:
.
Khi đó:
.
Ta lại có:
.
DẠNG 9: CÂU HỎI VỀ THỂ TÍCH TỨ DIỆN, HÌNH CHĨP, THỂ TÍCH HÌNH HỘP, HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 30. Có một mảnh bìa hình chữ nhật
AB, N và P là các điểm thuộc CD sao cho
với
Người ta đánh dấu M là trung điểm của
. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh
trùng với cạnh
tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện
trụ vừa tạo thành bằng
A.
B.
C.
với các đỉnh
nằm trên hình
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
15
Giải thích chi tiết:
Mảnh bìa được cuốn lại thành hình trụ như hình vẽ với
Do
lần lượt là trung điểm các cạnh
Từ đó ta có :
Khi đó :
nên
và
hay
Chu vi đường trịn đáy
.
Câu 31. Trong không gian
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
B.
.
D.
.
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
Lời giải
Ta có
. B.
. C.
. D.
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
.
16
Câu 32. Cho hình chóp
có đáy là hình thang vng tại
phẳng đáy trùng với trung điểm của đoạn thẳng
phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và
. Hình chiếu vng góc của
. Biết rằng
và góc giữa mặt
. Tính thể tích khối chóp
.
C.
lên mặt
theo
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Kẻ
là trung điểm
, suy ra
vng góc BD tại
.
, khi đó
Xét hai tam giác đồng dạng
và
.
ta có:
.
Xét
vng tại
, ta có:
.
Vậy
.
Câu 33. Phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
có nghiệm là
B.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình
D.
.
.
có nghiệm là
17
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
.
Câu 34.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
và chiều cao bằng
là
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 35. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
tam giác
phẳng vng góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
D.
.
đều và nằm trong mặt
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2 a. Thể tích của khối lăng
trụ đó là
a3 √3
a3 √3
a3 √ 3
3
A.
.
B. a √ 3.
C.
.
D.
.
2
6
12
Đáp án đúng: A
Câu 37. Diện tích tồn phần của một hình trụ có bán kính đáy là 10 cm và khoảng cách giữa 2 đáy bằng 5 cm là
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
tơ chỉ phương của đường thẳng ?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
, cho đường thẳng
.
C.
Giải thích chi tiết: Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
Câu 39.
Mặt phẳng đi qua 3 điểm
A.
C.
Đáp án đúng: D
;
;
. Véc-tơ nào sau đây là một véc.
là
D.
.
.
có phương trình là?
B.
D.
18
Câu 40. Trong không gian
tuyến của mặt phẳng
A.
, cho mặt phẳng
. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp
?
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có mặt phẳng
pháp tuyến là
B.
.
D.
.
có phương trình:
thì mặt phẳng
có một véc tơ
.
----HẾT---
19