Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề ôn tập hình học lớp 12 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 18 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 006.
Câu 1.
Cho hình hộp chữ nhật



Mặt phẳng

mặt phẳng
cắt các tia
cho thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất.
A.
Đáp án đúng: D

B.

lần lượt tại

.

C.



Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ

( khác

thay đổi và ln đi qua
). Tính

.

D.

sao
.

sao cho
.

Khi đó

.

Phương trình mặt phẳng

.



.


Thể tích khối đa diện



Do đó thể tích khối tứ diện

nhỏ nhất bằng 27 khi và chỉ khi

.
Câu 2. Phương trình
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương trình

có nghiệm là
B.

.

D.

.

có nghiệm là
1



A.
Lời giải

. B.

. C.

. D.

.

.
Câu 3. Trong không gian

, đường thẳng

có một vectơ chỉ phương là

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 4.

D.


Cho hình lăng trụ tam giác
bằng
điểm



; tam giác

lên mặt phẳng
theo

, góc giữa đường thẳng

vng tại

. Hình chiếu vng góc của

trùng với trọng tâm của tam giác

. Tính thể tích khối tứ diện

.

A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ


Gọi



và mặt phẳng

lần lượt là trung điểm của

Đặt

suy ra

Suy ra

,

C.

.

D.

.

và trọng tâm của tam giác
. Tọa độ các đỉnh là:

là VTPT của

Theo đề bài ta có:

2


Suy ra
Vậy thể tích khối chóp

là:

.
Câu 5.
Cho hình nón đỉnh

có chiều cao

và bán kính đáy

cắt đường trong đáy tại hai điểm
theo

khoảng cách

A.

từ tâm

, mặt phẳng

sao cho

, với


đi qua

là số thực dương. Tích

của đường trịn đáy đến

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.

Giải thích chi tiết:
Mặt phẳng
Gọi

đi qua

cắt đường tròn đáy tại hai điểm

là hình chiếu vng góc của


lên

(

là trung điểm

).

Ta có:

theo giao tuyến
Trong

kẻ

thì

.


3


Vậy
.
Câu 6. Một bình đựng nước dạng hình nón (khơng có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có
đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngồi là
.Biết khối cầu tiếp
xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước cịn

lại trong bình.
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:

Vì đúng một nửa khối cầu chìm trong nước nên thể tích khối cầu gấp 2 lần thể tích nước tràn ra ngồi.
Gọi bán kính khối cầu là
Xét tam giác
bình nước)
Trong tam giác



, lúc đó:
là chiều cao bình nước nên


.
( Vì khối cầu có đường kính bằng chiều cao của

có:

.

Thể tích khối nón:

.

Vậy thể tích nước cịn lại trong bình:
Câu 7. Cho hình chóp
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

có đáy
là tam giác vng tại
bằng:

, SA vng góc với mặt đáy. Đường kính

A. Độ dài cạnh

.

B. Độ dài

.

C. Độ dài cạnh


.

D. Độ dài cạnh

.
4


Đáp án đúng: D
Câu 8.
Trong không gian với hệ tọa độ
thuộc

, cho hai điểm

sao cho

A.

. Tìm tọa độ điểm

nhỏ nhất ?

.

B.

C.
.

Đáp án đúng: A

.

D.

Giải thích chi tiết: Gọi

Khi đó

,

.

là điểm thỏa mãn

nhỏ nhất khi và chỉ khi

khi đó ta có

là hình chiếu của

lên mặt phẳng

Ta có phương trình
nên
Vậy
Câu 9.

là điểm cần tìm.


Trong khơng gian với hệ tọa độ

, cho điểm

và mặt phẳng

. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
song song với

?

A.
C.
Đáp án đúng: C

.

B.

.

D.

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
của là
A.




.
.

cho đường thẳng

.

Một véctơ chỉ phương

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

.

D.

Giải thích chi tiết: Một véctơ chỉ phương của
Câu 11. Trong không gian

là

.

, cho điểm

. Có bao nhiêu mặt cầu


.

và hai mặt phẳng
đi qua

và tiếp xúc với hai mặt phẳng


,

?

5


A. .
Đáp án đúng: C

B. Vơ số.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian

C. .
, cho điểm

. Có bao nhiêu mặt cầu
A. . B.
Lời giải
Gọi
Ta có


đi qua

D.

.

và hai mặt phẳng



và tiếp xúc với hai mặt phẳng

,

?

. C. . D. Vô số.
là tâm của mặt cầu
tiếp xúc với



.
nên

.
Suy ra,

thuộc mặt phẳng


Khi đó mặt cầu
Mặt cầu

:

.

có bán kính

đi qua

Ta có

nên

.
, do đó

thuộc mặt cầu

tâm

bán kính

.

Do đó

có đúng một điểm chung, tức là có duy nhất một điểm chung

Vậy có duy nhất một mặt cầu thỏa mãn.
Câu 12. Diện tích của mặt cầu có đường kính
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 13.

B.

.

C.

.

D.

và đường kính đáy bằng

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.


.

Câu 14. Trong không gian
. Gọi

, cho mặt cầu

A.
C.
Đáp án đúng: B

.

.

và mặt phẳng

là mặt phẳng song song với

và cắt

sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình trịn giới hạn bởi
trình của mặt phẳng

thỏa mãn.



Tính diện tích tồn phần của hình trụ có đường cao bằng

A.

.

theo thiết diện là đường trịn
có thể tích lớn nhất. Phương


hoặc

.

B.

hoặc

hoặc

.

D.

hoặc

.
.

6



Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
Gọi

có tâm

và bán kính

là bán kính đường trịn

Đặt



.

là hình chiếu của

lên

.

ta có

Vậy thể tích khối nón tạo được là
Gọi

với

.

. Thể tích nón lớn nhất khi

đạt giá trị lớn nhất

Ta có
.
Bảng biến thiên :

Vậy
Mặt phẳng



khi

.

nên

.

Vậy mặt phẳng
có phương trình
hoặc
.
Câu 15. Diện tích tồn phần của một hình trụ có bán kính đáy là 10 cm và khoảng cách giữa 2 đáy bằng 5 cm là
7


A.


B.

C.
Đáp án đúng: D

.

D.

Câu 16. Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

, chiều cao

.

C.

Giải thích chi tiết: Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
bằng
A.
. B.
Lời giải

. C.


Ta có

nên

. D.

thì có diện tích xung quanh bằng
.

D.

, chiều cao

.
, cho hai mặt phẳng có phương trình

và mặt cầu

.Mặt phẳng

đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: D

vng với mặt phẳng

.


.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục tọa độ

, cho hai mặt phẳng có phương trình

và mặt cầu
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu

.Mặt phẳng

.

B.

.

C.
Hướng dẫn giải


.

D.

.

Mặt cầu

có tâm

vng với

.

A.

Gọi

thì có diện tích xung quanh

.

Câu 17. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ

mặt phẳng

.

và bán kính


là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

Ta có :
Lúc đó mặt phẳng
Do mặt phẳng

có dạng :

.

tiếp xúc với mặt cầu

Vậy phương trình mặt phẳng

:

hoặc

.

Câu 18. Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

C.


và có bán kính đáy
.

Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh

D.


.

và có bán kính đáy


8


A.
. B.
Lời giải

. C.

. D.

.

Ta có
.
Câu 19. Phương trình mặt cầu x2 + y2 + z2 + 4x – 2y + 6z – 2 = 0 có bán kính R bằng

A. R = √ 2
B. R = 2 √ 3
C. R =√ 58
Đáp án đúng: D
Câu 20.
Cho

,

, góc giữa hai véctơ

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

Câu 21. Cho hình chóp

có đáy

phẳng

. Thể tích của khối chóp




bằng

A.
.
Đáp án đúng: A

B.





.

D.

là tam giác đều cạnh

.

D. R = 4

,

.
và góc giữa hai mặt

?
C.


.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Chọn hệ trục như hình vẽ. Với gốc
;

;

Ta có



, chọn

. Giả sử tọa độ điểm
;

nên

là trung điểm đoạn thẳng

;

, ta có tọa độ các điểm


.
;

.
9


Khi đó
Gọi

;

.

là VTPT của mặt phẳng

Suy ra

Lại

;

là VTPT của mặt phẳng

;

.
.




Do

.

Suy ra

;

;

.

.
Ta có

.

Vậy thể tích khối

tính theo

Câu 22. Cho hình lăng trụ


bằng

A.
Đáp án đúng: C




.
có đáy



là tam giác vng cân tại

. Tính thể tích
B.

của khối lăng trụ
C.

, biết góc giữa
.
D.

Giải thích chi tiết:
Gọi

là hình chiếu của

lên mặt phẳng

, khi đó

là đường cao
10



Xét tam giác vng

ta có

Khi đó
Câu 23. Cho tứ diện
. Gọi
diện
và khối tứ diện

lần lượt là trung điểm của
bằng

A. .
Đáp án đúng: B

.

B.

C.



.

. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ


D.

.

Giải thích chi tiết:
.
Ta có

.

Câu 24. Cho hình chóp
khối đa diện
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:




,

,

theo thứ tự là trung điểm của

là thể tích khối chóp
B.

.


. Đặt
C.

.

. Gọi
. Khi đó giá trị của
D.

là thể tích


.

11


Đặt

,

,

.
.
.

Vậy
.
Câu 25. Cho hình chóp

có đáy
là hình vng cạnh
phẳng vng góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: D
Câu 26.
Cho hình chóp tứ giác đều
bên


B.

tam giác

C.

Gọi

đều và nằm trong mặt

D.

là hình hộp chữ nhật có bốn đỉnh là bốn trung điểm của các cạnh

và bốn đỉnh cịn lại nằm trong mặt đáy
Thể tích của khối chóp đã cho bằng

(tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp

A.

B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Chiều cao của khối chóp gấp hai lần chiều cao khối hộp và diện tích mặt đáy khối chóp gấp

lần diện tích mặt

đáy khối hộp. Do đó
Câu 27.
Cho khối lăng trụ
phẳng
tích khối
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

Gọi

lần lượt là trung điểm của hai cạnh

chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
Khi đó tỷ số
B.




là thể tích khối

Mặt


là thể

bằng
C.

D.

12


Ta có
Áp dụng cơng thức giải nhanh:
Suy ra
Câu 28. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: C

có đáy

B.

. Số giá trị của tham số
B. 1.


thẳng

có một véctơ chỉ phương là

và đường thẳng
song song với nhau
D. 2.

, cho đường thẳng
để hai đường thẳng

đi qua điểm

. Thể

D.

để hai đường thẳng
C. Vô số.

. Số giá trị của tham số
C. Vô số.
D. 2.

Từ giả thiết suy ra đường thẳng

,

, cho đường thẳng


Giải thích chi tiết: Trong không gian

A. 1. B. 0.
Lời giải

,

C.

Câu 29. Trong khơng gian

A. 0.
Đáp án đúng: B

là hình thoi cạnh

và đường thẳng
song song với nhau

và có một véctơ chỉ phương là

, đường

.

Để
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số

để hai đường thẳng


song song với nhau.
13


Câu 30. Trong không gian

, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

?
A.
C.
Đáp án đúng: C

.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian

.
.

, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

?

A.
Lời giải

. B.

Ta có

. C.

. D.

.

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

Câu 31. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
hộp chữ nhật đã cho bằng

.
với

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình

A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước



ta tính được

Câu 32. Cho ba điểm
A. hình nón.
Đáp án đúng: D

.

khơng thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
B. khối nón.
C. mặt trụ.

quanh đường thẳng
D. mặt nón.

Giải thích chi tiết: Cho ba điểm
khơng thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
tạo thành
A. mặt trụ.
B. mặt nón. C. khối nón. D.hình nón.
Lời giải
Theo định nghĩa, hình tạo thành là mặt nón.
Câu 33. Cho khối chóp tứ giác có thể tích
chóp.
A. .
Đáp án đúng: B

B.


Câu 34. Cho hình chóp

.

phẳng

và mặt phẳng đáy bằng

A.
.
Đáp án đúng: D

.

có đáy là hình thang vuông tại

phẳng đáy trùng với trung điểm của đoạn thẳng

B.

. Tính chiều cao khối
D.



C.

.

. Hình chiếu vng góc của


. Biết rằng

lên mặt

và góc giữa mặt

. Tính thể tích khối chóp
.

quanh đường thẳng

, đáy là hình vng có cạnh bằng
C.

tạo thành

theo
.

.
D.

.
14


Giải thích chi tiết:
Gọi


là trung điểm

Kẻ

, suy ra

vng góc BD tại

.

, khi đó

Xét hai tam giác đồng dạng

.



ta có:

.
Xét

vng tại

, ta có:

.

Vậy

Câu 35. Cho hình hộp

.
có tất cả các cạnh bằng
. Cho hai điểm



thỏa mãn lần lượt

,

. Độ dài đoạn thẳng

?
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

D.

.


15


Giải thích chi tiết:
Từ giả thiết, suy ra các
,
tứ diện
là tứ diện đều.

,

là các tam giác đều bằng nhau và có cạnh bằng 1. Từ đó suy ra

Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Suy ra
Dễ dàng tính được:
Chọn hệ trục

.

;
như hình vẽ:

,

,

,

Ta có:


,

,

,



B là trung điểm của
Vậy
Câu 36.

.

.
.

.

Cho tứ diện

. Gọi


A.
.
Đáp án đúng: D

là trung điểm của


. Khi đó tỷ số thể tích của hai khối tứ diện

bằng
B.

.

Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ
sau đây sai?

C.
, cho

.

D.

.
. Phát biểu nào
16


A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.


C.

.

D.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
đề nào sai
A.
Đáp án đúng: B

. Trong các mệnh đề sau mệnh

B.

C.

Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng
là trọng tâm tam giác
và tam giác
chóp
và thể tích khối lăng trụ
A. .
Đáp án đúng: D

B.

.


D.

có đáy là tam giác vng cân,
, là tâm hình chữ nhật
.

.

C.

. Gọi ,
lần lượt
. Tính tỉ số thể tích của khối

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Đặt:

(

).

Chọn hệ trục tọa độ

thỏa mãn


trùng với điểm

, các tia

lần lượt trùng với các tia

.
Suy ra:

,

,

,

,

,

Ta có:

,


đồng phẳng và tứ giác
Ta lại có
mặt phẳng

là hình thang với hai đáy là


,

song song với nhau


.
bốn điểm

.

nên
có véc tơ pháp tuyến

phương trình mặt phẳng

là:

.

17


Suy ra:

.

Diện tích hình thang

là:


,

trong đó

,

.
Từ

ta có thể tích khối chóp

là:
.

Mặt khác thể tích khối lăng trụ

là:

Vậy ta có tỉ số thể tích khối chóp

.

và thể tích khối lăng trụ

là:

.
Câu 40. Cho hình nón có độ dài đường sinh
A.

.
Đáp án đúng: B

B.

.

và bán kính
C.

. Diện tích tồn phần của hình nón bằng:
.

Giải thích chi tiết: Diện tích tồn phần của hình nón có độ dài đường sinh

D.

.

và bán kính

là:

----HẾT---

18




×