ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 013.
Câu 1. Diện tích tồn phần của một hình trụ có bán kính đáy là 10 cm và khoảng cách giữa 2 đáy bằng 5 cm là
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 2. Cho hình chóp
có đáy là hình thang vng tại
phẳng đáy trùng với trung điểm của đoạn thẳng
phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và
. Hình chiếu vng góc của
. Biết rằng
và góc giữa mặt
. Tính thể tích khối chóp
.
C.
lên mặt
theo
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Kẻ
là trung điểm
, suy ra
vng góc BD tại
Xét hai tam giác đồng dạng
.
, khi đó
và
.
ta có:
.
1
Xét
vng tại
, ta có:
.
Vậy
.
Câu 3. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
sau đây sai?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
các số thực thay đổi sao cho
nào dưới đây?
. Phát biểu nào
C.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ
A.
, cho
.
cho các điểm
và
.
A.
Lời giải
. B.
.
Ta có phương trình mặt phẳng
.
Từ
cho các điểm
.
tuyến của mặt phẳng
,
luôn đi qua điểm cố
D.
luôn đi qua điểm cố định
, cho mặt phẳng
.
. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp
?
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có mặt phẳng
pháp tuyến là
Câu 6.
,
.
suy ra mặt phẳng
Câu 5. Trong không gian
,
. Mặt phẳng
C.
là
.
và
là
, với
luôn đi qua điểm cố định là điểm
D.
với
là các số thực thay đổi sao cho
định là điểm nào dưới đây?
.
,
B.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
C.
Đáp án đúng: D
,
. Mặt phẳng
C.
Đáp án đúng: D
A.
D.
có phương trình:
B.
.
D.
.
thì mặt phẳng
có một véc tơ
.
2
Trong không gian với hệ tọa độ
thuộc
, cho hai điểm
sao cho
A.
. Tìm tọa độ điểm
nhỏ nhất ?
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
Khi đó
,
B.
.
D.
.
là điểm thỏa mãn
nhỏ nhất khi và chỉ khi
khi đó ta có
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
Ta có phương trình
nên
Vậy
là điểm cần tìm.
Câu 7. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
vng tại
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
Ta có
trên
nên
vng tại
và nằm trong
D.
nên
Từ giả thiết suy ra
là trục của tam giác
, suy ra
3
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 8. Tính thể tích
của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a √ 2 và chiều cao là a √ 3.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 9. Trong không gian
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
B. 1.
A. Vô số.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A. 1. B. 0.
Lời giải
thẳng
để hai đường thẳng
C. 2.
để hai đường thẳng
đi qua điểm
có một véctơ chỉ phương là
song song với nhau
D. 0.
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
C. Vô số.
D. 2.
Từ giả thiết suy ra đường thẳng
và đường thẳng
và đường thẳng
song song với nhau
và có một véctơ chỉ phương là
, đường
.
Để
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số
để hai đường thẳng
song song với nhau.
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
và có bán kính đáy
.
Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
. B.
Lời giải
Ta có
. C.
. D.
D.
là
.
và có bán kính đáy
là
.
.
4
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
.Mặt phẳng
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
mặt phẳng
.Mặt phẳng
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
.
B.
.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
Mặt cầu
vuông với
.
A.
Gọi
vng với mặt phẳng
có tâm
và bán kính
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ta có :
Lúc đó mặt phẳng
Do mặt phẳng
có dạng :
.
tiếp xúc với mặt cầu
Vậy phương trình mặt phẳng
:
hoặc
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy
nón đã cho
A.
Đáp án đúng: D
Câu 13.
. Gọi
và
Tính diện tích xung quanh của hình
C.
là trung điểm của
D.
. Khi đó tỷ số thể tích của hai khối tứ diện
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 14. Trong khơng gian
A.
và độ dài đường sinh
B.
Cho tứ diện
cho
.
là hình thang có đáy
.
.
C.
, cho ba điểm
,
và
.
D.
,
.
. Tìm tất cả các điểm
sao
.
B.
.
5
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: (VD) Trong khơng gian
các điểm
sao cho
A.
Lời giải
.
Gọi
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
B.
.
.
,
và
,
. Tìm tất cả
.
C.
.
D.
.
.
Ta có:
Vì tứ giác
.
là hình thang có đáy
nên
cùng phương với
do đó:
.
Khi đó:
.
Ta lại có:
.
DẠNG 9: CÂU HỎI VỀ THỂ TÍCH TỨ DIỆN, HÌNH CHĨP, THỂ TÍCH HÌNH HỘP, HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 15. Viết phương trình mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Cho ba điểm
A. mặt trụ.
Đáp án đúng: B
qua hai điểm
và vng góc với mặt phẳng
B.
D.
khơng thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
B. mặt nón.
C. khối nón.
quanh đường thẳng
D. hình nón.
Giải thích chi tiết: Cho ba điểm
khơng thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
tạo thành
A. mặt trụ.
B. mặt nón. C. khối nón. D.hình nón.
tạo thành
quanh đường thẳng
6
Lời giải
Theo định nghĩa, hình tạo thành là mặt nón.
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều
có cạnh đáy bằng
, đường cao bằng
đỉnh , đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 18. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Câu 19.
.
C.
có đáy
bên
là
D.
là hình thoi cạnh
B.
,
B.
Gọi
C.
. Thể
D.
và chiều cao bằng
.
.
,
C.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 20.
Cho hình chóp tứ giác đều
.
. Thể tích của khối nón
là
.
D.
.
là hình hộp chữ nhật có bốn đỉnh là bốn trung điểm của các cạnh
và bốn đỉnh còn lại nằm trong mặt đáy
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
(tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Chiều cao của khối chóp gấp hai lần chiều cao khối hộp và diện tích mặt đáy khối chóp gấp
lần diện tích mặt
đáy khối hộp. Do đó
Câu 21. Có một mảnh bìa hình chữ nhật
AB, N và P là các điểm thuộc CD sao cho
với
Người ta đánh dấu M là trung điểm của
. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh
trùng với cạnh
tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện
trụ vừa tạo thành bằng
A.
với các đỉnh
nằm trên hình
.
7
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Mảnh bìa được cuốn lại thành hình trụ như hình vẽ với
Do
lần lượt là trung điểm các cạnh
Từ đó ta có :
Khi đó :
nên
và
hay
Chu vi đường tròn đáy
.
8
Câu 22.
Trong khơng gian Oxyz, cho điểm
là điểm
. Hình chiếu vng góc của điểm
lên mặt phẳng (Oxy)
có tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
Câu 23. Trong không gian
.
.
, cho mặt cầu
. Gọi
và mặt phẳng
là mặt phẳng song song với
và cắt
sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình trịn giới hạn bởi
trình của mặt phẳng
theo thiết diện là đường trịn
có thể tích lớn nhất. Phương
là
A.
hoặc
C.
Đáp án đúng: B
.
hoặc
.
B.
hoặc
.
D.
hoặc
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
Gọi
Đặt
có tâm
và bán kính
là bán kính đường trịn
và
.
là hình chiếu của
lên
.
ta có
Vậy thể tích khối nón tạo được là
Gọi
với
.
. Thể tích nón lớn nhất khi
đạt giá trị lớn nhất
Ta có
.
Bảng biến thiên :
9
Vậy
khi
Mặt phẳng
.
nên
Và
.
Vậy mặt phẳng
Câu 24.
có phương trình
Mặt phẳng đi qua 3 điểm
hoặc
;
;
A.
có phương trình là?
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
D.
Cho một khối tròn xoay
, một mặt phẳng chứa trục của
vẽ sau. Tính thể tích của
(đơn vị
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
cắt
theo một thiết diện như trong hình
).
.
B.
.
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Thể tích của hình nón lớn là:
Thể tích của hình trụ là
Thể tích của hình nón nhỏ là
Thể tich của khối
là
.
Câu 26. Cho hình chóp
vng góc của đỉnh
phẳng
thể tích
bằng
của khối
A.
có đáy
là tam giác cân với
lên mặt phẳng
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
.
và
thuộc cạnh
với
vng góc với cạnh
, cắt
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
Hình chiếu vng góc của đỉnh
và mặt phẳng
. Tính thể tích
A.
Lời giải
. B.
có đáy
lên mặt phẳng
bằng
của khối
. C.
. Hình chiếu
. Góc giữa
lần lượt tại
là tam giác cân với
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
thuộc cạnh
vng góc với cạnh
và
với
, cắt
và mặt
. Tính
.
. Góc giữa
lần lượt tại
.
. D.
.
11
Ta có:
.
;
.
.
Nhận thấy:
Giả sử mặt phẳng
là hình chiếu của
vng tại
đi qua
trên
hay
.
và vng góc với
, lấy
.
sao cho
.
Ta có:
.
.
----- Hết ----Câu 27. Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
, chiều cao
C.
thì có diện tích xung quanh bằng
.
D.
.
12
Giải thích chi tiết: Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có
nên
Câu 28. Tính diện tích
A.
.
Đáp án đúng: B
, chiều cao
thì có diện tích xung quanh
.
.
của mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng
B.
.
C.
.
Câu 29. Cho hình nón có độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và bán kính
.
C.
.
D.
. Diện tích tồn phần của hình nón bằng:
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích tồn phần của hình nón có độ dài đường sinh
Câu 30. Trong khơng gian
, đường thẳng
và bán kính
là:
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
đề nào sai
A.
Đáp án đúng: A
Câu 32.
. Trong các mệnh đề sau mệnh
B.
C.
,
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 33.
Trong khơng gian
, góc giữa hai véctơ
B.
.
C.
, mặt phẳng
D.
và
là
.
D.
.
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Điểm
có tọa độ thỏa mãn phương trình mặt phẳng
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
phẳng
?
A.
Đáp án đúng: D
.
có một vectơ chỉ phương là
A.
Cho
.
B.
:
nên
.
Điểm nào sau đây nằm trên mặt
C.
D.
13
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau AB=3, AC=4 , AD=5. Gọi
M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP.
5
15
20
8
A.
B.
C.
D.
2
6
7
3
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, do đó chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
3
5
3
5
Khi đó, A ( 0 ; 0 ; 0 ) , M ; 2; 0 , N 0 ; 2 ; , P ;0;
2
2
2
2
1
5
V AMNP = |[ ⃗
AM , ⃗
AN ] . ⃗
AP|= .
6
2
Câu 36.
(
) (
) (
Trong không gian với hệ tọa độ
)
, cho điểm
và mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
song song với
và
?
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
.
.
Câu 37. Cho tứ diện
. Gọi
diện
và khối tứ diện
lần lượt là trung điểm của
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
.
B.
C.
và
. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Ta có
Câu 38. Cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
, trọng tâm
.
B.
.
D. Không xác định được
Câu 39. Trong không gian với hệ trục
Tìm phương trình đường thẳng
A.
. Kết luận nào sau đây đúng?
.
qua
.
, cho điểm
và mặt phẳng
và vng góc với
B.
.
.
.
.
14
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
của là
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một véctơ chỉ phương của
D.
.
cho đường thẳng
Một véctơ chỉ phương
B.
.
D.
là
----HẾT---
.
.
15