ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 007.
Câu 1.
Tính diện tích tồn phần của hình trụ có đường cao bằng
A.
.
và đường kính đáy bằng
B.
.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Diện tích tồn phần của một hình trụ có bán kính đáy là 10 cm và khoảng cách giữa 2 đáy bằng 5 cm là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 3. Vectơ có điểm đầu là
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
, điểm cuối là
B.
được kí hiệu như thế nào?
.
C.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
?
A.
Đáp án đúng: A
D.
B.
.
Câu 6. Cho hình nón có độ dài đường sinh
B.
.
D.
là
C.
.
và bán kính
C.
D.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
, chiều cao
C.
Giải thích chi tiết: Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
. Diện tích tồn phần của hình nón bằng:
Giải thích chi tiết: Diện tích tồn phần của hình nón có độ dài đường sinh
Câu 7. Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
.
Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng
C.
Câu 5. Diện tích của mặt cầu có đường kính
A.
.
Đáp án đúng: D
.
:
B.
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
và bán kính
là:
thì có diện tích xung quanh bằng
.
, chiều cao
D.
.
thì có diện tích xung quanh
.
1
Lời giải
Ta có
nên
.
Câu 8. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
sau đây sai?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
. Phát biểu nào
C.
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy
nón đã cho
A.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
, cho
.
và độ dài đường sinh
B.
D.
có
mặt phẳng
cắt các tia
cho thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất.
B.
Mặt phẳng
lần lượt tại
.
C.
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ
.
Tính diện tích xung quanh của hình
C.
Cho hình hộp chữ nhật
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
( khác
thay đổi và ln đi qua
). Tính
.
sao
D.
sao cho
.
Khi đó
.
Phương trình mặt phẳng
.
Vì
Thể tích khối đa diện
.
là
Do đó thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất bằng 27 khi và chỉ khi
.
Câu 11. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
của hình trụ đã cho được tính bởi cơng thức nào dưới đây ?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Diện tích xung quanh
D.
2
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
đề nào sai
A.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Tính diện tích
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
C.
là các số thực thay đổi sao cho
nào dưới đây?
C.
Đáp án đúng: C
D.
của mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng
B.
.
C.
.
Câu 14. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
A.
. Trong các mệnh đề sau mệnh
cho các điểm
và
D.
,
. Mặt phẳng
.
B.
.
.
,
, với
luôn đi qua điểm cố định là điểm
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
với
là các số thực thay đổi sao cho
định là điểm nào dưới đây?
A.
Lời giải
.
. B.
.
Ta có phương trình mặt phẳng
cho các điểm
và
. Mặt phẳng
C.
là
,
.
,
,
luôn đi qua điểm cố
D.
.
Từ
suy ra mặt phẳng
ln đi qua điểm cố định
.
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2 a. Thể tích của khối lăng
trụ đó là
a3 √ 3
a3 √3
a3 √ 3
A. a 3 √ 3.
B.
.
C.
.
D.
.
12
6
2
Đáp án đúng: D
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng
là trọng tâm tam giác
và tam giác
chóp
và thể tích khối lăng trụ
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
có đáy là tam giác vng cân,
, là tâm hình chữ nhật
.
C.
.
. Gọi ,
lần lượt
. Tính tỉ số thể tích của khối
D.
.
3
Giải thích chi tiết:
Đặt:
(
).
Chọn hệ trục tọa độ
thỏa mãn
trùng với điểm
, các tia
lần lượt trùng với các tia
.
Suy ra:
,
,
,
,
,
Ta có:
,
và
đồng phẳng và tứ giác
Ta lại có
là hình thang với hai đáy là
,
song song với nhau
và
.
bốn điểm
.
nên
mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
phương trình mặt phẳng
là:
Suy ra:
.
.
Diện tích hình thang
là:
trong đó
,
,
.
Từ
ta có thể tích khối chóp
là:
4
.
Mặt khác thể tích khối lăng trụ
là:
Vậy ta có tỉ số thể tích khối chóp
.
và thể tích khối lăng trụ
là:
.
Câu 17. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
Ta có
trên
vng tại
vng tại
và nằm trong
D.
nên
Từ giả thiết suy ra
nên
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 18.
Cho khối lăng trụ
phẳng
Gọi
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
tích khối
Khi đó tỷ số
A.
B.
và
là thể tích khối
Mặt
và
là thể
bằng
C.
D.
5
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có
Áp dụng cơng thức giải nhanh:
Suy ra
Câu 19.
Cho hình chóp tứ giác đều
bên
là
Gọi
là hình hộp chữ nhật có bốn đỉnh là bốn trung điểm của các cạnh
và bốn đỉnh còn lại nằm trong mặt đáy
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
(tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Chiều cao của khối chóp gấp hai lần chiều cao khối hộp và diện tích mặt đáy khối chóp gấp
lần diện tích mặt
đáy khối hộp. Do đó
Câu 20. Phương trình
A.
.
có nghiệm là
B.
.
6
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
Lời giải
. B.
.
có nghiệm là
. C.
. D.
.
.
Câu 21. Trong khơng gian
cho
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
A.
,
và
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
A.
Lời giải
.
Gọi
.
.
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
B.
C.
,
và
,
. Tìm tất cả
.
.
D.
.
.
Ta có:
Vì tứ giác
sao
.
D.
Giải thích chi tiết: (VD) Trong khơng gian
sao cho
. Tìm tất cả các điểm
.
.
các điểm
,
.
là hình thang có đáy
nên
cùng phương với
do đó:
.
Khi đó:
Ta lại có:
.
.
7
DẠNG 9: CÂU HỎI VỀ THỂ TÍCH TỨ DIỆN, HÌNH CHĨP, THỂ TÍCH HÌNH HỘP, HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 22. Trong khơng gian
, đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 23. Cho hai điểm phân biệt
A.
Đáp án đúng: C
và
Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
Câu 24. Cho hình chóp
C.
có đáy là hình thang vng tại
phẳng đáy trùng với trung điểm của đoạn thẳng
phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
D.
và
. Hình chiếu vng góc của
. Biết rằng
và góc giữa mặt
. Tính thể tích khối chóp
.
C.
lên mặt
theo
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Kẻ
là trung điểm
, suy ra
vng góc BD tại
Xét hai tam giác đồng dạng
.
, khi đó
và
.
ta có:
.
8
Xét
vng tại
, ta có:
.
Vậy
.
Câu 25. Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
có phương trình
đường trịn có bán kính lớn nhất.
. Tìm các giá trị của
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Để
cắt
(
B.
.
D.
.
để
cắt
là tham số ) và mặt cầu
theo giao tuyến là một
có tâm
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính lớn nhất thì
Suy ra:
Câu 26. Có một mảnh bìa hình chữ nhật
AB, N và P là các điểm thuộc CD sao cho
với
Người ta đánh dấu M là trung điểm của
. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh
trùng với cạnh
tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện
trụ vừa tạo thành bằng
A.
B.
C.
với các đỉnh
nằm trên hình
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
9
Giải thích chi tiết:
Mảnh bìa được cuốn lại thành hình trụ như hình vẽ với
Do
lần lượt là trung điểm các cạnh
Từ đó ta có :
Khi đó :
nên
và
hay
Chu vi đường trịn đáy
.
Câu 27.
. Khối chóp tam giác có thể tích là:
đó.
A.
và chiều cao
.
. Tìm diện tích đáy của khối chóp tam giác
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều
có cạnh đáy bằng
, đường cao bằng
đỉnh , đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
. Thể tích của khối nón
D.
.
10
Câu 29.
Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Giả sử hình
cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích
phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng
thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi
chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 30.
B.
.
D.
.
, một mặt phẳng chứa trục của
vẽ sau. Tính thể tích của
(đơn vị
C.
Đáp án đúng: D
lần lượt là
.
Cho một khối tròn xoay
A.
và
cắt
theo một thiết diện như trong hình
).
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Thể tích của hình nón lớn là:
11
Thể tích của hình trụ là
Thể tích của hình nón nhỏ là
Thể tich của khối
là
.
Câu 31. Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có tâm I . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một
đường trịn có diện tích bằng 2 π và khoảng cách từ I mặt phẳng (P) bằng 1. Tính bán kính của mặt cầu (S) .
A. 9
B. 6
C. 3
D. √ 3
Đáp án đúng: D
Câu 32. Cho khối lăng trụ
,
,
sao cho
A.
.
Đáp án đúng: A
có thể tích là
,
B.
. Trên các cạnh
,
,
,
lần lượt lấy các điểm
. Thể tích khối đa diện
.
C.
.
bằng
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trước hết ta có:
. Ta sẽ tính
và
theo
.
Mà
:
.
(vì
)
12
.
Vậy
.
Câu 33. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
và vng góc với đáy. Gọi là trung điểm của
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tam giác
vng tại
Chiều cao
Gọi
là trung điểm
B.
C.
Cạnh bên
bằng
D.
nên
Khi đó
Suy ra
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
tơ chỉ phương của đường thẳng ?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
, cho đường thẳng
.
C.
Giải thích chi tiết: Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
. Véc-tơ nào sau đây là một véc.
là
D.
.
.
13
Câu 35. Trong khơng gian
, cho điểm
. Có bao nhiêu mặt cầu
A. .
Đáp án đúng: A
đi qua
B. Vơ số.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
D.
,
?
.
và hai mặt phẳng
và
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
,
?
. C. . D. Vơ số.
Gọi
Ta có
.
, cho điểm
đi qua
và
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
C.
. Có bao nhiêu mặt cầu
A. . B.
Lời giải
và hai mặt phẳng
là tâm của mặt cầu
tiếp xúc với
và
.
nên
.
Suy ra,
thuộc mặt phẳng
Khi đó mặt cầu
Mặt cầu
:
.
có bán kính
đi qua
nên
Ta có
.
, do đó
thuộc mặt cầu
tâm
bán kính
.
.
Do đó
và
có đúng một điểm chung, tức là có duy nhất một điểm chung
Vậy có duy nhất một mặt cầu thỏa mãn.
Câu 36. Cho ba điểm
A. khối nón.
Đáp án đúng: B
khơng thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
B. mặt nón.
C. hình nón.
thỏa mãn.
quanh đường thẳng
D. mặt trụ.
Giải thích chi tiết: Cho ba điểm
không thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
tạo thành
A. mặt trụ.
B. mặt nón. C. khối nón. D.hình nón.
Lời giải
Theo định nghĩa, hình tạo thành là mặt nón.
Câu 37. Cho hình chóp
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
có đáy
bằng:
là tam giác vuông tại
.
B. Độ dài cạnh
C. Độ dài cạnh
Đáp án đúng: B
Câu 38.
.
D. Độ dài
. Tọa độ của vectơ
quanh đường thẳng
, SA vng góc với mặt đáy. Đường kính
A. Độ dài cạnh
Cho hai vectơ
tạo thành
.
.
là:
A.
B.
C.
D.
14
Đáp án đúng: B
Câu 39. Trong không gian
tuyến của mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
, cho mặt phẳng
?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có mặt phẳng
pháp tuyến là
.
.
có phương trình:
thì mặt phẳng
có một véc tơ
. Gọi
là thể tích
.
Câu 40. Cho hình chóp
khối đa diện
có
và
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Đặt
. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp
,
,
,
theo thứ tự là trung điểm của
là thể tích khối chóp
B.
.
. Đặt
C.
,
.
. Khi đó giá trị của
D.
là
.
.
.
.
15
Vậy
.
----HẾT---
16