ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 011.
Câu 1. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
vng góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: D
Câu 2.
B.
D.
. Hình chiếu vng góc của điểm
lên mặt phẳng (Oxy)
có tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
.
B.
.
D.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
, ,
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Hai véctơ
, ,
B.
.
. C.
. D.
, ,
D.
.
. Câu
khơng đồng phẳng.
vng góc với
,
.
khơng cùng phương.
, chiều cao
C.
Giải thích chi tiết: Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
bằng
A.
. B.
Lời giải
.
đồng phẳng.
Câu 5. Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
là
, cho ba véctơ
B.
. Ba véctơ
.
C.
đồng phẳng.
C. cùng phương với
Đáp án đúng: A
.
và chiều cao bằng
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ
nào sau đây đúng?
A.
đều và nằm trong mặt phẳng
C.
Trong khơng gian Oxyz, cho điểm
là điểm
tam giác
thì có diện tích xung quanh bằng
.
, chiều cao
D.
.
thì có diện tích xung quanh
.
1
Ta có
nên
.
Câu 6. Cho hình chóp
vng góc của đỉnh
phẳng
thể tích
bằng
của khối
A.
có đáy
là tam giác cân với
lên mặt phẳng
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
.
và
thuộc cạnh
với
vng góc với cạnh
, cắt
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
Hình chiếu vng góc của đỉnh
và mặt phẳng
. Tính thể tích
A.
Lời giải
. B.
có đáy
của khối
. C.
. Góc giữa
lần lượt tại
là tam giác cân với
lên mặt phẳng
bằng
. Hình chiếu
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
thuộc cạnh
vng góc với cạnh
và
với
và mặt
. Tính
.
. Góc giữa
, cắt
lần lượt tại
.
. D.
Ta có:
.
.
;
.
2
.
Nhận thấy:
vng tại
Giả sử mặt phẳng
đi qua
là hình chiếu của
hay
.
và vng góc với
trên
, lấy
.
sao cho
.
Ta có:
.
.
----- Hết ----Câu 7. Viết phương trình mặt phẳng
A.
qua hai điểm
và vng góc với mặt phẳng
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 8. Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
và có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có
là
D.
.
và có bán kính đáy
là
.
.
Câu 9. Trong khơng gian với hệ trục
các mệnh đề sau:
1) Độ dài
.
2) Tam giác
vuông tại
cho tọa độ 4 điểm
. Cho
.
3) Thể tích của tứ diện
bằng .
Các mệnh đề đúng là:
A. 2).
B. 2), 1)
Đáp án đúng: A
C. 1); 3).
D. 3).
3
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục
cho tọa độ 4 điểm
. Cho các mệnh đề sau:
1) Độ dài
.
2) Tam giác
vng tại
3) Thể tích của tứ diện
Các mệnh đề đúng là:
Câu 10.
Cho hình nón đỉnh
.
bằng .
có chiều cao
và bán kính đáy
cắt đường trong đáy tại hai điểm
theo
khoảng cách
A.
từ tâm
, mặt phẳng
sao cho
, với
đi qua
là số thực dương. Tích
của đường trịn đáy đến
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt phẳng
Gọi
đi qua
cắt đường trịn đáy tại hai điểm
là hình chiếu vng góc của
lên
(
là trung điểm
).
Ta có:
theo giao tuyến
Trong
kẻ
thì
.
có
4
Vậy
.
Câu 11.
Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Giả sử hình
cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích
phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng
thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi
chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Câu 12. Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
có phương trình
đường trịn có bán kính lớn nhất.
. Tìm các giá trị của
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Để
cắt
lần lượt là
.
.
A.
và
(
B.
.
D.
.
để
cắt
là tham số ) và mặt cầu
theo giao tuyến là một
có tâm
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính lớn nhất thì
Suy ra:
Câu 13. Cho ba điểm
A. khối nón.
Đáp án đúng: B
khơng thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
B. mặt nón.
C. hình nón.
quanh đường thẳng
D. mặt trụ.
Giải thích chi tiết: Cho ba điểm
không thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
tạo thành
A. mặt trụ.
B. mặt nón. C. khối nón. D.hình nón.
Lời giải
Theo định nghĩa, hình tạo thành là mặt nón.
Câu 14. Cho hai điểm phân biệt
và
tạo thành
quanh đường thẳng
Khẳng định nào sau đây đúng?
5
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho
A.
Đáp án đúng: B
Câu 16.
có
, đáy
B.
Mặt phẳng đi qua 3 điểm
D.
là tam giác vng tại B và
C.
;
;
.
D.
có phương trình là?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
Ta có
trên
nên
vng tại
vng tại
và nằm trong
D.
nên
Từ giả thiết suy ra
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 18.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
6
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
song song với
và
?
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
Câu 19. Trong không gian
.
.
, cho mặt cầu
. Gọi
và mặt phẳng
là mặt phẳng song song với
và cắt
sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình trịn giới hạn bởi
trình của mặt phẳng
theo thiết diện là đường trịn
có thể tích lớn nhất. Phương
là
A.
C.
Đáp án đúng: C
hoặc
.
B.
hoặc
hoặc
.
D.
hoặc
.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
Gọi
Đặt
có tâm
và bán kính
là bán kính đường trịn
và
.
là hình chiếu của
lên
.
ta có
Vậy thể tích khối nón tạo được là
Gọi
với
.
. Thể tích nón lớn nhất khi
đạt giá trị lớn nhất
Ta có
.
Bảng biến thiên :
7
Vậy
khi
Mặt phẳng
.
nên
Và
.
Vậy mặt phẳng
Câu 20.
Cho tứ diện
có phương trình
. Gọi
và
hoặc
.
là trung điểm của
. Khi đó tỷ số thể tích của hai khối tứ diện
bằng
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 21. Một mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
B.
Cho hình lăng trụ tam giác
bằng
điểm
; tam giác
lên mặt phẳng
theo
.
.
C.
có
D.
.
.
D.
.
, góc giữa đường thẳng
vng tại
và
trùng với trọng tâm của tam giác
và mặt phẳng
. Hình chiếu vng góc của
. Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
C.
.
D.
.
8
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Đặt
suy ra
Suy ra
,
và trọng tâm của tam giác
. Tọa độ các đỉnh là:
là VTPT của
Theo đề bài ta có:
Suy ra
Vậy thể tích khối chóp
là:
.
Câu 23.
Cho một khối tròn xoay
, một mặt phẳng chứa trục của
vẽ sau. Tính thể tích của
(đơn vị
A.
C.
Đáp án đúng: A
cắt
theo một thiết diện như trong hình
).
.
B.
.
D.
.
.
9
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Thể tích của hình nón lớn là:
Thể tích của hình trụ là
Thể tích của hình nón nhỏ là
Thể tich của khối
là
.
Câu 24. Cơng thức tính thể tích
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 25.
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B.
Trong khơng gian
.
C.
, độ dài đường cao bằng
.
, mặt phẳng
D.
là
.
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Điểm
có tọa độ thỏa mãn phương trình mặt phẳng
nên
.
Câu 26. Diện tích tồn phần của một hình trụ có bán kính đáy là 10 cm và khoảng cách giữa 2 đáy bằng 5 cm là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 27. Trong khơng gian với hệ trục
Tìm phương trình đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
.
qua
, cho điểm
và mặt phẳng
và vng góc với
.
B.
.
D.
.
.
.
.
10
Cho
,
A.
.
Đáp án đúng: D
, góc giữa hai véctơ
B.
.
Câu 29. Trong khơng gian
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A. 1. B. 0.
Lời giải
thẳng
.
D.
song song với nhau
D. Vơ số.
, cho đường thẳng
có một véctơ chỉ phương là
và đường thẳng
để hai đường thẳng
đi qua điểm
.
và đường thẳng
để hai đường thẳng
C. 0.
. Số giá trị của tham số
C. Vô số.
D. 2.
Từ giả thiết suy ra đường thẳng
là
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
B. 2.
A. 1.
Đáp án đúng: A
và
song song với nhau
và có một véctơ chỉ phương là
, đường
.
Để
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số
Câu 30. Tính thể tích
để hai đường thẳng
song song với nhau.
của khối chóp có đáy là hình vng cạnh a √ 2 và chiều cao là a √ 3.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
D.
Cho khối lăng trụ
phẳng
tích khối
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
Khi đó tỷ số
B.
và
là thể tích khối
Mặt
và
là thể
bằng
C.
D.
11
Ta có
Áp dụng cơng thức giải nhanh:
Suy ra
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
của là
A.
cho đường thẳng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Phương trình
.
có nghiệm là
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
. B.
.
là
C.
.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
.
D.
Giải thích chi tiết: Một véctơ chỉ phương của
A.
Một véctơ chỉ phương
.
có nghiệm là
. C.
. D.
.
.
12
Câu 34. Trong không gian hệ tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: D
, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến là
.
Câu 35. Cho tam giác
, trọng tâm . Kết luận nào sau đây đúng?
A.
.
D.
, điểm cuối là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
C.
.
D.
.Mặt phẳng
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
C.
Đáp án đúng: C
vng với mặt phẳng
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
.Mặt phẳng
.
B.
.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
Mặt cầu
có tâm
vng với
.
A.
Gọi
.
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
A.
.
được kí hiệu như thế nào?
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ
mặt phẳng
nên có ptr
B. Không xác định được
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Vectơ có điểm đầu là
?
và bán kính
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ta có :
Lúc đó mặt phẳng
Do mặt phẳng
có dạng :
.
tiếp xúc với mặt cầu
Vậy phương trình mặt phẳng
:
Câu 38. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
có đáy
hoặc
là hình thoi cạnh
.
,
,
. Thể
13
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 39. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau AB=3, AC=4 , AD=5. Gọi
M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP.
5
15
20
8
A.
B.
C.
D.
2
6
7
3
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, do đó chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
3
5
3
5
Khi đó, A ( 0 ; 0 ; 0 ) , M ; 2; 0 , N 0 ; 2 ; , P ;0;
2
2
2
2
1
5
V AMNP = |[ ⃗
AM , ⃗
AN ] . ⃗
AP|= .
6
2
(
) (
) (
)
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
phẳng
?
A.
Đáp án đúng: D
B.
:
Điểm nào sau đây nằm trên mặt
C.
D.
----HẾT---
14