ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 014.
Câu 1. Cho hình chóp
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. Độ dài cạnh
có đáy
là tam giác vng tại
bằng:
.
C. Độ dài
.
Đáp án đúng: B
Câu 2. Trong khơng gian
cho
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
A.
B. Độ dài cạnh
.
D. Độ dài cạnh
.
,
và
,
. Tìm tất cả các điểm
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: (VD) Trong khơng gian
các điểm
sao cho
A.
Lời giải
.
.
.
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
B.
C.
,
và
,
. Tìm tất cả
.
.
D.
.
.
Ta có:
Vì tứ giác
sao
.
.
Gọi
, SA vng góc với mặt đáy. Đường kính
.
là hình thang có đáy
nên
cùng phương với
do đó:
.
Khi đó:
Ta lại có:
.
.
1
DẠNG 9: CÂU HỎI VỀ THỂ TÍCH TỨ DIỆN, HÌNH CHĨP, THỂ TÍCH HÌNH HỘP, HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 3. Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
, chiều cao
.
C.
Giải thích chi tiết: Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
thì có diện tích xung quanh bằng
.
D.
, chiều cao
thì có diện tích xung quanh
.
Ta có
nên
.
2
2
2
Câu 4. Phương trình mặt cầu x + y + z + 4x – 2y + 6z – 2 = 0 có bán kính R bằng
A. R = √ 2
B. R = 2 √ 3
C. R =√ 58
Đáp án đúng: D
Câu 5. Trong không gian với hệ trục
các mệnh đề sau:
1) Độ dài
.
2) Tam giác
vuông tại
.
D. R = 4
cho tọa độ 4 điểm
. Cho
.
3) Thể tích của tứ diện
bằng .
Các mệnh đề đúng là:
A. 2), 1)
B. 3).
Đáp án đúng: D
C. 1); 3).
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục
D. 2).
cho tọa độ 4 điểm
. Cho các mệnh đề sau:
1) Độ dài
.
2) Tam giác
vng tại
3) Thể tích của tứ diện
Các mệnh đề đúng là:
.
bằng .
Câu 6. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
của hình trụ đã cho được tính bởi cơng thức nào dưới đây ?
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
và có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
. B.
. C.
. D.
.
Diện tích xung quanh
là
D.
.
và có bán kính đáy
là
2
Lời giải
Ta có
.
Câu 8. Cho khối lăng trụ
,
,
sao cho
A. .
Đáp án đúng: D
có thể tích là
,
B.
. Trên các cạnh
,
,
,
lần lượt lấy các điểm
. Thể tích khối đa diện
.
C.
.
bằng
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trước hết ta có:
. Ta sẽ tính
và
theo
:
.
.
Mà
(vì
)
.
3
Vậy
Câu 9.
.
Cho hình hộp chữ nhật
có
Mặt phẳng
mặt phẳng
cắt các tia
cho thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất.
A. .
Đáp án đúng: A
lần lượt tại
B.
( khác
C.
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ
thay đổi và ln đi qua
). Tính
.
sao
D.
.
sao cho
.
Khi đó
.
Phương trình mặt phẳng
.
Vì
Thể tích khối đa diện
.
là
Do đó thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất bằng 27 khi và chỉ khi
.
Câu 10. Cho tứ diện
. Gọi
diện
và khối tứ diện
lần lượt là trung điểm của
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
.
B.
C.
và
.
. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Ta có
Câu 11. Vectơ có điểm đầu là
.
, điểm cuối là
được kí hiệu như thế nào?
4
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 12. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
phẳng vng góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
D.
tam giác
.
đều và nằm trong mặt
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 13. Khối nón có đường cao bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a có diện tích xung quanh bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Bán kính đáy
.
D.
.
.
Vậy
Câu 14.
.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 15. Trong khơng gian
Tìm tọa độ điểm
và chiều cao bằng
.
C.
, cho hai điểm
,
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Gọi
là chân đường cao của tam giác
.
,
sao cho tam giác
là
D.
.
và mặt phẳng
vng tại
.
và có diện tích là
.
.
B.
.
.
D.
.
, ta có:
.
Mà
Do
.
và từ
lên mặt phẳng
,
. Gọi
suy ra
thuộc đường thẳng là hình chiếu vng góc của
là mặt phẳng đi qua
,
và vng góc với mặt phẳng
.
5
Gọi
hình chiếu của
Gọi
, do
lên mặt phẳng
vng tại
.
nên
thuộc mặt cầu:
.
Khi đó
nên tọa độ
là nghiệm của hệ:
tọa độ
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng
là trọng tâm tam giác
và tam giác
chóp
và thể tích khối lăng trụ
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
.
có đáy là tam giác vng cân,
, là tâm hình chữ nhật
.
C.
.
. Gọi ,
lần lượt
. Tính tỉ số thể tích của khối
D.
.
Giải thích chi tiết:
Đặt:
(
).
Chọn hệ trục tọa độ
thỏa mãn
trùng với điểm
, các tia
lần lượt trùng với các tia
.
6
Suy ra:
,
,
,
,
,
Ta có:
,
và
đồng phẳng và tứ giác
Ta lại có
là hình thang với hai đáy là
,
.
song song với nhau
và
bốn điểm
.
nên
mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
phương trình mặt phẳng
là:
Suy ra:
.
.
Diện tích hình thang
là:
,
trong đó
,
.
Từ
ta có thể tích khối chóp
là:
.
Mặt khác thể tích khối lăng trụ
là:
Vậy ta có tỉ số thể tích khối chóp
.
và thể tích khối lăng trụ
là:
.
Câu 17. Cơng thức tính thể tích
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 18.
Mặt phẳng đi qua 3 điểm
A.
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B.
.
;
C.
;
, độ dài đường cao bằng
.
D.
là
.
có phương trình là?
B.
7
C.
Đáp án đúng: D
Câu 19. Cho tam giác
D.
, trọng tâm
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Không xác định được
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
có phương trình
đường trịn có bán kính lớn nhất.
. Tìm các giá trị của
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Để
cắt
(
B.
.
D.
.
để
là tham số ) và mặt cầu
cắt
theo giao tuyến là một
có tâm
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính lớn nhất thì
Suy ra:
Câu 21.
Cho
,
, góc giữa hai véctơ
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 22.
B.
.
Cho hình lăng trụ tam giác
bằng
điểm
; tam giác
lên mặt phẳng
theo
C.
có
.
là
D.
.
, góc giữa đường thẳng
vng tại
và
trùng với trọng tâm của tam giác
và mặt phẳng
. Hình chiếu vng góc của
. Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
C.
.
D.
.
và trọng tâm của tam giác
8
Đặt
suy ra
Suy ra
,
. Tọa độ các đỉnh là:
là VTPT của
Theo đề bài ta có:
Suy ra
Vậy thể tích khối chóp
là:
.
Câu 23. Cho hình chóp
khối đa diện
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
có
và
,
,
theo thứ tự là trung điểm của
là thể tích khối chóp
B.
.
. Đặt
C.
.
. Gọi
. Khi đó giá trị của
D.
là thể tích
là
.
9
Đặt
,
,
.
.
.
Vậy
.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ
là các số thực thay đổi sao cho
nào dưới đây?
A.
cho các điểm
và
. Mặt phẳng
.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
. B.
.
cho các điểm
và
C.
, với
.
D.
với
là các số thực thay đổi sao cho
định là điểm nào dưới đây?
,
luôn đi qua điểm cố định là điểm
B.
C.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
,
. Mặt phẳng
.
,
,
,
luôn đi qua điểm cố
D.
10
Ta có phương trình mặt phẳng
là
Từ
Câu 25.
suy ra mặt phẳng
Cho khối lăng trụ
phẳng
tích khối
.
Gọi
ln đi qua điểm cố định
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
Khi đó tỷ số
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
và
là thể tích khối
Mặt
và
là thể
bằng
B.
C.
D.
Ta có
Áp dụng công thức giải nhanh:
Suy ra
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
đề nào sai
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 27. Cho hai điểm phân biệt
A.
Đáp án đúng: D
Câu 28.
Cho hai vectơ
. Trong các mệnh đề sau mệnh
C.
và
B.
. Tọa độ của vectơ
D.
Khẳng định nào sau đây đúng?
C.
D.
là:
11
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 29. Trong không gian
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
.
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
Ta có
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2 a. Thể tích của khối lăng
trụ đó là
a3 √ 3
a3 √3
a3 √ 3
A. a 3 √ 3.
B.
.
C.
.
D.
.
2
12
6
Đáp án đúng: B
Câu 31.
Cho hình nón đỉnh
có chiều cao
cắt đường trong đáy tại hai điểm
theo
A.
khoảng cách
từ tâm
và bán kính đáy
, mặt phẳng
sao cho
, với
đi qua
là số thực dương. Tích
của đường tròn đáy đến
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
12
Giải thích chi tiết:
Mặt phẳng
Gọi
đi qua
cắt đường trịn đáy tại hai điểm
là hình chiếu vng góc của
lên
(
là trung điểm
).
Ta có:
theo giao tuyến
Trong
kẻ
thì
.
có
Vậy
.
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
hộp chữ nhật đã cho bằng
với
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước
là
ta tính được
Câu 33. Cho khối lăng trụ đứng
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho
.
có
, đáy
là tam giác vng tại B và
.
13
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Một bình đựng nước dạng hình nón (khơng có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu
có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là
.Biết khối cầu
tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước
cịn lại trong bình.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Vì đúng một nửa khối cầu chìm trong nước nên thể tích khối cầu gấp 2 lần thể tích nước tràn ra ngồi.
Gọi bán kính khối cầu là
Xét tam giác
bình nước)
Trong tam giác
có
, lúc đó:
.
là chiều cao bình nước nên
( Vì khối cầu có đường kính bằng chiều cao của
có:
.
Thể tích khối nón:
.
Vậy thể tích nước cịn lại trong bình:
Câu 35.
Cho một khối trịn xoay
, một mặt phẳng chứa trục của
vẽ sau. Tính thể tích của
(đơn vị
cắt
theo một thiết diện như trong hình
).
14
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Thể tích của hình nón lớn là:
Thể tích của hình trụ là
Thể tích của hình nón nhỏ là
Thể tich của khối
là
.
Câu 36. Viết phương trình mặt phẳng
A.
qua hai điểm
và vng góc với mặt phẳng
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 37. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
vuông tại
và nằm trong
D.
15
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
trên
Ta có
vng tại
nên
Từ giả thiết suy ra
nên
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 38.
Trong khơng gian Oxyz, cho điểm
là điểm
. Hình chiếu vng góc của điểm
lên mặt phẳng (Oxy)
có tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
Câu 39. Cho hình nón có độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
B.
.
D.
.
và bán kính
.
C.
. Diện tích tồn phần của hình nón bằng:
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích tồn phần của hình nón có độ dài đường sinh
Câu 40. Cho một hình nón đỉnh
, mặt đáy là hình trịn tâm
là tam giác đều. Cho một hình trụ có hai đường trịn đáy là
biết đường trịn
nón ( thuộc đoạn
A.
C.
Đáp án đúng: D
nằm trên mặt đáy của hình nón, đường trịn
). Tính thể tích khối trụ.
.
B.
.
D.
và bán kính
, bán kính
và
.
là:
và có thiết diện qua trục
, có thiết diện qua trục là hình vng,
tiếp xúc với mặt xung quanh của hình
.
.
16
Giải thích chi tiết:
Gọi
là đỉnh,
là tâm của đường trịn đáy của hình nón
trụ lần lượt tại hai điểm
là bán kính đáy
cắt hai đáy của hình
.
Hình nón có bán kính đường trịn đáy
và có thiết diện qua trục là tam giác đều nên có
;
Đặt
, vì
nên ta có:
Chiều cao của hình trụ là:
Do đó, thiết diện
qua
trục
của
hình
trụ
là
hình
vng
khi
và
chỉ
khi:
Khi đó:
Khối trụ có thể tích
----HẾT---
17