ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 019.
Câu 1. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
có đáy
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 2. Cho hình chóp
có
khối đa diện
và
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Đặt
,
,
C.
,
,
.
. Đặt
C.
,
. Thể
D.
theo thứ tự là trung điểm của
là thể tích khối chóp
B.
,
là hình thoi cạnh
.
. Gọi
. Khi đó giá trị của
D.
là thể tích
là
.
.
.
1
.
Vậy
.
Câu 3. Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
, chiều cao
.
C.
Giải thích chi tiết: Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
Ta có
Câu 4.
nên
. D.
B.
Câu 5. Trong khơng gian
tuyến của mặt phẳng
C.
thì có diện tích xung quanh
là
.
, cho mặt phẳng
D.
.
. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp
.
B.
.
D.
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 7.
B.
; tam giác
lên mặt phẳng
.
.
có phương trình:
, điểm cuối là
Cho hình lăng trụ tam giác
theo
.
?
pháp tuyến là
.
Câu 6. Vectơ có điểm đầu là
điểm
, chiều cao
và chiều cao bằng
.
Giải thích chi tiết: Ta có mặt phẳng
bằng
D.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
Đáp án đúng: A
.
.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
A.
thì có diện tích xung quanh bằng
thì mặt phẳng
có một véc tơ
được kí hiệu như thế nào?
.
C.
có
.
D.
.
, góc giữa đường thẳng
vuông tại
và
trùng với trọng tâm của tam giác
và mặt phẳng
. Hình chiếu vng góc của
. Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
C.
.
D.
.
2
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Đặt
suy ra
Suy ra
,
và trọng tâm của tam giác
. Tọa độ các đỉnh là:
là VTPT của
Theo đề bài ta có:
Suy ra
Vậy thể tích khối chóp
là:
.
Câu 8.
Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Giả sử hình
cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích
phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng
thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi
chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số
và
lần lượt là
.
3
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
?
A.
Đáp án đúng: B
:
B.
Câu 10. Có một mảnh bìa hình chữ nhật
AB, N và P là các điểm thuộc CD sao cho
C.
với
D.
Người ta đánh dấu M là trung điểm của
. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh
với các đỉnh
nằm trên hình
.
B.
C.
.
Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng
trùng với cạnh
tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện
trụ vừa tạo thành bằng
A.
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
4
Giải thích chi tiết:
Mảnh bìa được cuốn lại thành hình trụ như hình vẽ với
Do
lần lượt là trung điểm các cạnh
Từ đó ta có :
Khi đó :
nên
và
hay
Chu vi đường trịn đáy
.
Câu 11.
Cho hai vectơ
. Tọa độ của vectơ
A.
là:
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Phương trình mặt cầu x2 + y2 + z2 + 4x – 2y + 6z – 2 = 0 có bán kính R bằng
A. R = 2 √ 3
B. R = √ 2
C. R =√ 58
Đáp án đúng: D
Câu 13. Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
có phương trình
đường trịn có bán kính lớn nhất.
. Tìm các giá trị của
A.
C.
.
B.
.
D.
D. R = 4
(
để
là tham số ) và mặt cầu
cắt
theo giao tuyến là một
.
.
5
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Để
cắt
có tâm
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính lớn nhất thì
Suy ra:
Câu 14. Trong khơng gian với hệ trục
các mệnh đề sau:
1) Độ dài
.
2) Tam giác
vuông tại
cho tọa độ 4 điểm
. Cho
.
3) Thể tích của tứ diện
bằng .
Các mệnh đề đúng là:
A. 2).
B. 1); 3).
Đáp án đúng: A
C. 3).
D. 2), 1)
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục
cho tọa độ 4 điểm
. Cho các mệnh đề sau:
1) Độ dài
.
2) Tam giác
vng tại
3) Thể tích của tứ diện
Các mệnh đề đúng là:
Câu 15. Cho hình hộp
.
bằng .
có tất cả các cạnh bằng
. Cho hai điểm
và
thỏa mãn lần lượt
,
. Độ dài đoạn thẳng
?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết:
Từ giả thiết, suy ra các
,
tứ diện
là tứ diện đều.
,
là các tam giác đều bằng nhau và có cạnh bằng 1. Từ đó suy ra
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Suy ra
Dễ dàng tính được:
Chọn hệ trục
;
như hình vẽ:
,
,
,
,
Ta có:
,
.
.
.
.
Câu 16. Cho hai điểm phân biệt
A.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Mặt phẳng đi qua 3 điểm
A.
,
và
B là trung điểm của
Vậy
.
và
Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
C.
;
;
D.
có phương trình là?
B.
7
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 18. Trong khơng gian
Tìm tọa độ điểm
, cho hai điểm
,
,
sao cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: A
và mặt phẳng
vng tại
.
và có diện tích là
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Gọi
là chân đường cao của tam giác
, ta có:
.
Mà
Do
.
và từ
lên mặt phẳng
,
. Gọi
suy ra
thuộc đường thẳng là hình chiếu vng góc của
là mặt phẳng đi qua
,
và vng góc với mặt phẳng
.
Gọi
Gọi
hình chiếu của
, do
lên mặt phẳng
vng tại
.
nên
thuộc mặt cầu:
.
Khi đó
nên tọa độ
là nghiệm của hệ:
8
tọa độ
.
Câu 19.
Cho tứ diện
. Gọi
và
là trung điểm của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ
là các số thực thay đổi sao cho
nào dưới đây?
A.
. Khi đó tỷ số thể tích của hai khối tứ diện
.
cho các điểm
và
,
. Mặt phẳng
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
với
là các số thực thay đổi sao cho
định là điểm nào dưới đây?
. B.
.
Ta có phương trình mặt phẳng
là
,
, với
ln đi qua điểm cố định là điểm
.
cho các điểm
và
,
. Mặt phẳng
C.
.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục tọa độ
A.
Lời giải
D.
.
,
luôn đi qua điểm cố
D.
.
Từ
suy ra mặt phẳng
luôn đi qua điểm cố định
Câu 21. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
vng tại
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
,
C.
.
và nằm trong
D.
9
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
trên
Ta có
vng tại
nên
Từ giả thiết suy ra
nên
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 22. Trong khơng gian
cho
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
A.
,
và
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
các điểm
sao cho
A.
Lời giải
.
.
.
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
B.
sao
.
D.
Giải thích chi tiết: (VD) Trong khơng gian
C.
,
và
,
. Tìm tất cả
.
.
D.
.
.
Ta có:
Vì tứ giác
. Tìm tất cả các điểm
.
.
Gọi
,
.
là hình thang có đáy
nên
cùng phương với
do đó:
.
10
Khi đó:
.
Ta lại có:
.
DẠNG 9: CÂU HỎI VỀ THỂ TÍCH TỨ DIỆN, HÌNH CHĨP, THỂ TÍCH HÌNH HỘP, HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 23. Cho hình chóp tam giác đều
có cạnh đáy bằng
, đường cao bằng
đỉnh , đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 24. Trong không gian
A. 0.
Đáp án đúng: D
C.
. Số giá trị của tham số
B. Vô số.
thẳng
để hai đường thẳng
C. 2.
để hai đường thẳng
đi qua điểm
có một véctơ chỉ phương là
.
và đường thẳng
song song với nhau
D. 1.
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
C. Vô số.
D. 2.
Từ giả thiết suy ra đường thẳng
D.
, cho đường thẳng
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A. 1. B. 0.
Lời giải
.
. Thể tích của khối nón
và đường thẳng
song song với nhau
và có một véctơ chỉ phương là
, đường
.
Để
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số
Câu 25. Trong không gian
để hai đường thẳng
song song với nhau.
, đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
11
Đáp án đúng: D
Câu 26. Diện tích tồn phần của một hình trụ có bán kính đáy là 10 cm và khoảng cách giữa 2 đáy bằng 5 cm là
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 27. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
của hình trụ đã cho được tính bởi cơng thức nào dưới đây ?
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 28. Cho hình chóp
C.
có đáy là hình thang vng tại
phẳng đáy trùng với trung điểm của đoạn thẳng
phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Diện tích xung quanh
B.
D.
và
. Hình chiếu vng góc của
. Biết rằng
và góc giữa mặt
. Tính thể tích khối chóp
.
C.
lên mặt
theo
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Kẻ
là trung điểm
, suy ra
vng góc BD tại
.
, khi đó
Xét hai tam giác đồng dạng
và
.
ta có:
.
Xét
vng tại
, ta có:
.
12
Vậy
Câu 29.
.
Cho
,
, góc giữa hai véctơ
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ
nào sau đây đúng?
A.
, ,
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Hai véctơ
. Ba véctơ
, ,
Câu 31. Trong không gian hệ tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
. Câu
, ,
đồng phẳng.
vng góc với
,
.
khơng cùng phương.
đồng phẳng.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
.
Câu 32.
C.
đi qua điểm
Cho hình hộp chữ nhật
mặt phẳng
cắt các tia
cho thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất.
D.
Mặt phẳng
lần lượt tại
.
C.
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ
.
( khác
?
.
và có vectơ pháp tuyến là
có
B.
.
, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng
B.
A. .
Đáp án đúng: A
là
, cho ba véctơ
không đồng phẳng.
C. cùng phương với
Đáp án đúng: B
và
nên có ptr
thay đổi và luôn đi qua
). Tính
D.
sao
.
sao cho
.
Khi đó
.
Phương trình mặt phẳng
.
Vì
Thể tích khối đa diện
.
là
13
Do đó thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất bằng 27 khi và chỉ khi
.
Câu 33. Diện tích của mặt cầu có đường kính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là
.
C.
Câu 34. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
.
.Mặt phẳng
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
.Mặt phẳng
.
B.
.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
Mặt cầu
có tâm
vng với
.
A.
Gọi
vng với mặt phẳng
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục tọa độ
mặt phẳng
.
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
A.
D.
và bán kính
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ta có :
Lúc đó mặt phẳng
Do mặt phẳng
có dạng :
.
tiếp xúc với mặt cầu
Vậy phương trình mặt phẳng
:
Câu 35. Trong khơng gian với hệ tọa độ
của là
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
hoặc
.
cho đường thẳng
Một véctơ chỉ phương
B.
.
D.
.
.
14
Giải thích chi tiết: Một véctơ chỉ phương của
Câu 36. Trong không gian
là
.
, cho mặt cầu
. Gọi
và mặt phẳng
là mặt phẳng song song với
và cắt
sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình trịn giới hạn bởi
trình của mặt phẳng
theo thiết diện là đường trịn
có thể tích lớn nhất. Phương
là
A.
hoặc
C.
Đáp án đúng: C
.
hoặc
.
B.
hoặc
.
D.
hoặc
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
Gọi
Đặt
có tâm
và bán kính
là bán kính đường trịn
và
.
là hình chiếu của
lên
.
ta có
Vậy thể tích khối nón tạo được là
Gọi
với
.
. Thể tích nón lớn nhất khi
đạt giá trị lớn nhất
Ta có
.
Bảng biến thiên :
15
Vậy
Mặt phẳng
khi
.
nên
Và
.
Vậy mặt phẳng
có phương trình
Câu 37. Cho tam giác
, trọng tâm
A. Không xác định được
C.
Đáp án đúng: C
hoặc
. Kết luận nào sau đây đúng?
.
.
.
B.
.
D.
.
Câu 38. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
và vng góc với đáy. Gọi là trung điểm của
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Cạnh bên
bằng
D.
16
Tam giác
vng tại
Chiều cao
Gọi
là trung điểm
nên
Khi đó
Suy ra
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2 a. Thể tích của khối lăng
trụ đó là
a3 √3
a3 √ 3
a3 √ 3
A.
.
B.
.
C. a 3 √ 3.
D.
.
6
12
2
Đáp án đúng: D
Câu 40. Cho ba điểm
A. khối nón.
Đáp án đúng: B
khơng thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
B. mặt nón.
C. hình nón.
quanh đường thẳng
D. mặt trụ.
Giải thích chi tiết: Cho ba điểm
khơng thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
tạo thành
A. mặt trụ.
B. mặt nón. C. khối nón. D.hình nón.
Lời giải
Theo định nghĩa, hình tạo thành là mặt nón.
----HẾT---
tạo thành
quanh đường thẳng
17