ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 025.
Câu 1.
. Khối chóp tam giác có thể tích là:
đó.
A.
và chiều cao
.
. Tìm diện tích đáy của khối chóp tam giác
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều
có cạnh đáy bằng
, đường cao bằng
đỉnh , đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng
là trọng tâm tam giác
và tam giác
chóp
và thể tích khối lăng trụ
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
có đáy là tam giác vng cân,
, là tâm hình chữ nhật
.
C.
.
. Thể tích của khối nón
D.
.
. Gọi ,
lần lượt
. Tính tỉ số thể tích của khối
D.
.
Giải thích chi tiết:
1
Đặt:
(
).
Chọn hệ trục tọa độ
thỏa mãn
trùng với điểm
, các tia
lần lượt trùng với các tia
.
Suy ra:
,
,
,
,
,
Ta có:
,
và
đồng phẳng và tứ giác
Ta lại có
là hình thang với hai đáy là
,
.
song song với nhau
và
bốn điểm
.
nên
mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
phương trình mặt phẳng
là:
Suy ra:
.
.
Diện tích hình thang
là:
,
trong đó
,
.
Từ
ta có thể tích khối chóp
là:
.
Mặt khác thể tích khối lăng trụ
là:
Vậy ta có tỉ số thể tích khối chóp
.
Câu 4. Cho hình hộp
.
và thể tích khối lăng trụ
có tất cả các cạnh bằng
. Cho hai điểm
là:
và
thỏa mãn lần lượt
,
. Độ dài đoạn thẳng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Từ giả thiết, suy ra các
,
tứ diện
là tứ diện đều.
,
là các tam giác đều bằng nhau và có cạnh bằng 1. Từ đó suy ra
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Suy ra
Dễ dàng tính được:
Chọn hệ trục
,
.
;
như hình vẽ:
,
,
Ta có:
,
,
,
và
.
.
B là trung điểm của
.
Vậy
.
Câu 5. Một bình đựng nước dạng hình nón (khơng có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có
đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là
.Biết khối cầu tiếp
xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước cịn
lại trong bình.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
3
Giải thích chi tiết:
Vì đúng một nửa khối cầu chìm trong nước nên thể tích khối cầu gấp 2 lần thể tích nước tràn ra ngồi.
Gọi bán kính khối cầu là
Xét tam giác
bình nước)
có
Trong tam giác
, lúc đó:
.
là chiều cao bình nước nên
( Vì khối cầu có đường kính bằng chiều cao của
có:
.
Thể tích khối nón:
.
Vậy thể tích nước cịn lại trong bình:
Câu 6. Cho hình nón có độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và bán kính
.
C.
. Diện tích tồn phần của hình nón bằng:
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích tồn phần của hình nón có độ dài đường sinh
Câu 7. Cho 4 điềm
và
.
và bán kính
là:
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng
có phương trình là:
A.
C.
Đáp án đúng: D
B.
D.
4
Giải thích chi tiết: Cho 4 điềm
với mặt phẳng
và
có phương trình là:
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
D.
• Mặt phẳng
• Vì mặt cầu
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc
đi qua
và có vectơ pháp tuyến
có tâm A tiếp xúc với mặt phẳng
nên bán kính
.
• Vậy phương trình mặt cầu
Lựa chọn đáp án D.
Câu 8. Cho ba điểm
A. hình nón.
Đáp án đúng: D
khơng thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
B. mặt trụ.
C. khối nón.
quanh đường thẳng
D. mặt nón.
Giải thích chi tiết: Cho ba điểm
khơng thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
tạo thành
A. mặt trụ.
B. mặt nón. C. khối nón. D.hình nón.
Lời giải
Theo định nghĩa, hình tạo thành là mặt nón.
Câu 9.
Cho một khối trịn xoay
, một mặt phẳng chứa trục của
vẽ sau. Tính thể tích của
(đơn vị
A.
C.
Đáp án đúng: D
cắt
tạo thành
quanh đường thẳng
theo một thiết diện như trong hình
).
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
5
Ta có:
Thể tích của hình nón lớn là:
Thể tích của hình trụ là
Thể tích của hình nón nhỏ là
Thể tich của khối
Câu 10.
là
.
Cho hình lăng trụ tam giác
bằng
điểm
có
; tam giác
lên mặt phẳng
theo
, góc giữa đường thẳng
vng tại
. Hình chiếu vng góc của
trùng với trọng tâm của tam giác
. Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Gọi
và
và mặt phẳng
lần lượt là trung điểm của
Đặt
suy ra
Suy ra
,
C.
.
D.
.
và trọng tâm của tam giác
. Tọa độ các đỉnh là:
là VTPT của
Theo đề bài ta có:
6
Suy ra
Vậy thể tích khối chóp
là:
.
Câu 11. Trong khơng gian với hệ trục
các mệnh đề sau:
1) Độ dài
.
2) Tam giác
vuông tại
cho tọa độ 4 điểm
. Cho
.
3) Thể tích của tứ diện
bằng .
Các mệnh đề đúng là:
A. 3).
B. 1); 3).
Đáp án đúng: C
C. 2).
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục
D. 2), 1)
cho tọa độ 4 điểm
. Cho các mệnh đề sau:
1) Độ dài
.
2) Tam giác
vng tại
.
3) Thể tích của tứ diện
Các mệnh đề đúng là:
bằng .
Câu 12. Cho hai điểm phân biệt
A.
Đáp án đúng: A
Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
Câu 13. Cơng thức tính thể tích
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
và
B.
C.
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
.
C.
Tính diện tích tồn phần của hình trụ có đường cao bằng
A.
D.
.
D.
và đường kính đáy bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
hộp chữ nhật đã cho bằng
, độ dài đường cao bằng
với
là
.
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
A.
B.
C.
7
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước
là
ta tính được
Câu 16. Một mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 17. Cho hình chóp
khối đa diện
có
và
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Đặt
,
.
,
.
C.
,
theo thứ tự là trung điểm của
là thể tích khối chóp
B.
.
. Đặt
C.
,
.
.
D.
.
. Gọi
. Khi đó giá trị của
D.
là thể tích
là
.
.
.
.
Vậy
.
8
Câu 18. Vectơ có điểm đầu là
A.
.
Đáp án đúng: A
, điểm cuối là
B.
được kí hiệu như thế nào?
.
Câu 19. Trong không gian
C.
.
D.
.
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
B.
.
D.
.
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
Ta có
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau AB=3, AC=4 , AD=5. Gọi
M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP.
5
20
15
8
A.
B.
C.
D.
2
7
6
3
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, do đó chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
3
5
3
5
Khi đó, A ( 0 ; 0 ; 0 ) , M ; 2; 0 , N 0 ; 2 ; , P ;0;
2
2
2
2
1
5
V AMNP = |[ ⃗
AM , ⃗
AN ] . ⃗
AP|= .
6
2
(
) (
) (
Câu 21. Diện tích của mặt cầu có đường kính
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 22.
Cho
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
,
là
C.
, góc giữa hai véctơ
B.
.
C.
Câu 23. Trong không gian hệ tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: C
)
B.
.
và
.
D.
.
D.
.
là
, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng
.
C.
.
D.
?
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến là
nên có ptr
.
Câu 24. Khối nón có đường cao bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a có diện tích xung quanh bằng
9
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Bán kính đáy
.
D.
.
.
Vậy
Câu 25.
.
Trong không gian
, mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Điểm
có tọa độ thỏa mãn phương trình mặt phẳng
nên
Câu 26. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
của hình trụ đã cho được tính bởi công thức nào dưới đây ?
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 27. Trong khơng gian
.
Diện tích xung quanh
C.
D.
, đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2 a. Thể tích của khối lăng
trụ đó là
a3 √3
a3 √ 3
a3 √3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 3 √ 3.
6
2
12
Đáp án đúng: B
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ
nào sau đây đúng?
A.
vng góc với
, cho ba véctơ
.
B.
C. , , không đồng phẳng.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Ba véctơ
. Hai véctơ
, ,
đồng phẳng.
cùng phương với
,
.
không cùng phương.
đồng phẳng.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ
và mặt cầu
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
, ,
. Câu
, cho hai mặt phẳng có phương trình
.Mặt phẳng
vng với mặt phẳng
.
10
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
mặt phẳng
.Mặt phẳng
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
.
A.
.
B.
.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
Mặt cầu
Gọi
vng với
có tâm
và bán kính
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ta có :
Lúc đó mặt phẳng
Do mặt phẳng
có dạng :
.
tiếp xúc với mặt cầu
Vậy phương trình mặt phẳng
:
hoặc
.
Câu 31. Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
và có bán kính đáy
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có
.
và có bán kính đáy
là
.
.
Câu 32. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
sau đây sai?
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
Cho hình chóp tứ giác đều
bên
là
là
B.
.
Gọi
, cho
. Phát biểu nào
C.
.
D.
.
là hình hộp chữ nhật có bốn đỉnh là bốn trung điểm của các cạnh
và bốn đỉnh còn lại nằm trong mặt đáy
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
(tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp
11
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Chiều cao của khối chóp gấp hai lần chiều cao khối hộp và diện tích mặt đáy khối chóp gấp
lần diện tích mặt
đáy khối hộp. Do đó
Câu 34. Trong khơng gian
Tìm tọa độ điểm
, cho hai điểm
,
,
sao cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: B
và mặt phẳng
vng tại
.
và có diện tích là
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Gọi
là chân đường cao của tam giác
, ta có:
.
Mà
Do
.
và từ
lên mặt phẳng
,
. Gọi
suy ra
thuộc đường thẳng là hình chiếu vng góc của
là mặt phẳng đi qua
,
và vng góc với mặt phẳng
.
Gọi
Gọi
hình chiếu của
, do
lên mặt phẳng
vng tại
.
nên
thuộc mặt cầu:
12
.
Khi đó
nên tọa độ
là nghiệm của hệ:
tọa độ
Câu 35. Cho khối lăng trụ
,
,
sao cho
A.
.
Đáp án đúng: B
.
có thể tích là
,
B.
. Trên các cạnh
,
,
,
lần lượt lấy các điểm
. Thể tích khối đa diện
.
C.
.
bằng
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trước hết ta có:
. Ta sẽ tính
và
theo
:
.
.
13
Mà
(vì
)
.
Vậy
.
Câu 36. Diện tích tồn phần của một hình trụ có bán kính đáy là 10 cm và khoảng cách giữa 2 đáy bằng 5 cm là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
của là
A.
cho đường thẳng
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Một véctơ chỉ phương của
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
tơ chỉ phương của đường thẳng ?
.
, cho đường thẳng
B.
.
Cho hình hộp chữ nhật
C.
có
mặt phẳng
cắt các tia
cho thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất.
B.
.
.
là
Giải thích chi tiết: Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
Câu 39.
A. .
Đáp án đúng: A
Một véctơ chỉ phương
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
A.
.
Đáp án đúng: C
.
. Véc-tơ nào sau đây là một véc.
là
D.
.
Mặt phẳng
lần lượt tại
C.
.
( khác
thay đổi và ln đi qua
). Tính
D.
sao
.
14
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ
sao cho
.
Khi đó
.
Phương trình mặt phẳng
.
Vì
.
Thể tích khối đa diện
là
Do đó thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất bằng 27 khi và chỉ khi
.
Câu 40.
Cho tứ diện
. Gọi
và
A.
.
Đáp án đúng: D
là trung điểm của
. Khi đó tỷ số thể tích của hai khối tứ diện
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
15