ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HINH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 070.
Câu 1. Cho hình chóp
có đáy
. Thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: D
là hình vng cạnh bằng
vng góc với đáy,
bằng
B.
.
C.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
.
và mặt cầu
;
D.
.
, cho hai mặt cầu
và mặt phẳng
nằm mặt phẳng
,
,
Gọi
sao cho
lần lượt là các điểm
đạt giá trị nhỏ nhất. Giả sử
, khi đó
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
,
và mặt phẳng
nằm mặt phẳng
và mặt cầu
;
sao cho
.
D.
.
, cho hai mặt cầu
Gọi
lần lượt là các điểm
đạt giá trị nhỏ nhất. Giả sử
, khi đó
là
A.
. B.
Lời giải
.C.
. D.
.
1
Mặt cầu
có tâm
Mặt cầu
có tâm
Ta có:
.
.
Mặt khác có
Gọi
.
nằm cùng phía so với mặt phẳng
là điểm đối xứng với
qua
,
ta có:
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Phương trình đường thẳng
Tọa
độ
.
đi qua
điểm
vng góc với mặt phẳng
ứng
với
giá
trị
là
là
nghiệm
.
phương
trình
phương
trình
.
Mà
là trung điểm
Do đó
Tọa
nên tọa độ
.
nên phương trình đường thẳng
độ
điểm
ứng
là
với
.
giá
trị
là
nghiệm
.
2
Do đó
Câu 3.
.
Trong khơng gian
, cho điểm
qua
và song song với
, cắt trục
A.
C.
Đáp án đúng: B
và mặt phẳng
. Đường thẳng đi
có phương trình là:
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Do
nên
Vậy đường thẳng cần tìm
Câu 4.
Cho một đồng hồ cát gồm
hình nón chung đỉnh ghép lại, trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy
một góc
như hình bên. Biết rằng chiều cao của đồng hồ là
và tổng thể tích của đồng hồ là
Hỏi nếu cho đầy lượng cát vào phần trên thì khi chảy hết xuống dưới, khi đó tỉ lệ thể tích lượng cát chiếm chỗ
và thể tích phần dưới là bao nhiêu ?
A.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi bán kính của hình nón lớn và nón nhỏ lần lượt là
C.
D.
Suy ra chiều cao của hình nón lớn và nón nhỏ lần lượt là
Theo giả thiết, ta có
3
Do hai hình nón đồng dạng nên tỉ số cần tính bằng
Câu 5. NB Cho a > 0 và a ≠ 1, x và y là hai số dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
D.
Trong khơng gian
, cho ba điểm
,
và
. Mặt phẳng
có phương trình là
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
có phương trình là
.
Câu 7. Cho hình vng ABCD có cạnh a; Gọi I, H lần lượt là trung điểm của AB và CD. Cho hình vng đó
quay quanh trục IH thì tạo nên một hình trụ. Tìm kết luận sai.
A. l = a.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy
, chiều cao
.
. Tính thể tích
của khối nón.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Số mặt đối xứng của hình lăng trụ đứng có đáy là hình vng là:
D.
A.
Đáp án đúng: D
D.
B.
C.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
.
, cho ba điểm
,
,
là điểm thuộc mặt cầu
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
và mặt cầu
sao cho biểu thức
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Gọi
có tâm
là điểm thỏa
, khi đó
Lúc này ta có
đạt giá trị nhỏ nhất khi
là một trong hai giao điểm của đường thẳng
và mặt cầu
.
Phương trình đường thẳng
nên tọa độ
là nghiệm của hệ
. Khi đó:
Vì
nên điểm
Vậy
.
Câu 11. Trong khơng gian
, cho mặt phẳng
. Phương trình mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
và có một vectơ pháp tuyến
là
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
tuyến
đi qua điểm
.
D.
, cho mặt phẳng
. Phương trình mặt phẳng
.
đi qua điểm
và có một vectơ pháp
là
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
5
Phương trình mặt phẳng
có dạng
Vậy
.
Câu 12. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 13. Trong hệ tọa độ
, cho hai đường thẳng
thẳng này
A. vng góc nhau.
C. cắt nhau nhưng khơng vng góc.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Lê Đức Hiền
:
+ Từ
. Vectơ nào sau đây là vectơ
và
:
. Khi đó hai đường
B. song song với nhau.
D. trùng nhau.
:
+ Xét hệ phương trình:
Câu 14.
, hệ vơ nghiệm. Vậy
.
Người ta thả một viên bi hình cầu với bán kính bằng
vào một cái ly dạng hình trụ đang chứa nước.
Người ta thấy viên bi bị chìm xuống đáy ly và nước dâng lên thêm
ban đầu trong ly bằng
A.
. Tính thể tích
của khối nước ban đầu trong ly.
.
C.
Đáp án đúng: C
. Biết rằng chiều cao của mực nước
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Người ta thả một viên bi hình cầu với bán kính bằng
vào một cái ly dạng hình trụ
đang chứa nước. Người ta thấy viên bi bị chìm xuống đáy ly và nước dâng lên thêm
cao của mực nước ban đầu trong ly bằng
A.
C.
Lời giải
Thể tích viên vi là
.
.
. Tính thể tích
B.
.
D.
.
. Biết rằng chiều
của khối nước ban đầu trong ly.
.
6
Gọi
là bán kính đáy của ly nước.
Do khi thả viên bi vào trong ly nước, thì tương ứng ta có thể tích nước dâng lên ứng với chiều cao 1cm đó là
chính là thể tích viên bi, nên ta có
.
Thể tích lúc đầu của ly nước là
Câu 15. Khối mười hai mặt đều có số cạnh là
.
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Khối mười hai mặt đều có số cạnh là
A.
. B.
. C.
C.
.
D. .
. D. .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
. Gọi
sao cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: D
, cho điểm
là đường thẳng đi qua
, mặt cầu
, nằm trong
là tam giác đều. Phương trình của đường thẳng
và mặt
và cắt mặt cầu
tại hai điểm
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
trung điểm
có tâm
bán kính
ta có
là vectơ chỉ phương của
, chọn
. Tam giác
, mặt khác
ta có:
và
là tam giác đều có cạnh bằng 2. Gọi
. Vậy điểm
trùng điểm
là
. Gọi
.
.
7
Vậy đường thẳng
đi qua
, có vectơ chỉ phương
Câu 17. Trong khơng gian
có phương trình là:
, cho hai đường thẳng
. Đường thẳng vng góc với
A.
.
và
cắt
và
và mặt phẳng
có phương trình là
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
mặt phẳng
A.
, cho hai đường thẳng
. Đường thẳng vng góc với
cắt
và
và
và
có phương trình là
B.
C.
Lời giải
D.
PTTS
Gọi
là đường thẳng cần tìm và giả sử
cắt
lần lượt tại
khi đó
Do
Đường thẳng
đi qua
nhận
là VTCP là:
8
Câu 18. Cho hình chữ nhật
quanh trục
có
Tính thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 19. : Khối trụ ngoại tiếp khối lập phương cạnh a có thể tích là :
D.
A.
.
Đáp án đúng: A
D.
B.
.
C.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
tâm
của tam giác
thuộc trục
A.
.
Đáp án đúng: D
.
Câu 21. Trong khơng gian với hệ tọa độ
có phương trình là
A.
, cho tam giác
khi cặp
B.
.
.
.
có
. Trọng
là
C.
.
D.
, cho hai điểm
.
. Mặt cầu đường kính
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 2 a, SA=a √3 và SA ⊥( ABCD ) . Tính thể tích
hình chóp S . ABCD ?
3
3
3
a √3
4 a √3
2 a √3
A.
.
B. 4 a3 √ 3 .
C.
.
D.
.
3
3
3
Đáp án đúng: B
Câu 23. Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
phẳng đáy và
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: D
B.
vng góc với mặt
C.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
với mặt phẳng đáy và
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
B.
Lời giải
C.
vng góc
D.
Ta có:
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
nhận AB làm đường kính là:
và
. Phương trình mặt cầu
A.
B.
C.
9
D.
Đáp án đúng: B
Câu 25. Cho
điểm trên?
điểm trong đó khơng có
A. .
Đáp án đúng: D
B.
điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu véc tơ khác
.
C.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
phương trình mặt cầu
.
D.
, cho hai đường thẳng
.
và
có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng
A.
đươc tạo từ
. Viết
và
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương
có vectơ chỉ phương
Để phương trình mặt cầu
và chỉ khi:
.
.
có bán kính nhỏ nhất và đồng thời tiếp xúc với cả hai đường thẳng
Tâm mặt cầu
nằm trên đoạn thẳng vng góc chung của 2 đường thẳng
của đoạn thẳng vng góc chung.
Gọi điểm
thuộc
; gọi điểm
thuộc
với
và
và
khi
, đồng thời là trung điểm
là đoạn vng góc chung của
và
.
Ta có
.
là đoạn thẳng vng góc chung
.
Gọi điểm
là tâm mặt cầu
, do đó điểm
là trung điểm
.
.
Suy ra mặt cầu
Câu 27.
:
.
Cho khối nón có chiều cao
A.
.
và bán kính đáy
B.
.
. Thể tích của khối nón đã cho là
C.
.
D.
.
10
Đáp án đúng: A
Câu 28.
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
nằm trong mặt phẳng
, tiếp xúc với mặt cầu
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
đi qua
nằm trong mặt phẳng
, tiếp xúc với mặt cầu
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
Mặt cầu
tâm
Ta thấy điểm
Gọi
.
D.
Giải thích chi tiết: Viết phương trình đường thẳng
:
.
.
và bán kính
.
, và
là tiếp điểm của
phẳng
:
.
với mặt cầu
, khi đó
là hình chiếu của
lên mặt
.
Đường thẳng qua
Khi đó tọa độ
Vậy đường thẳng
vng góc với
có phương trình
là nghiệm của hệ
là đường thẳng đi qua
, giải hệ này ta được
và nhận
.
làm VTCP có phương
trình
Câu 29.
Cho hình chóp
cách từ
đến
có đáy là tam giác vuông cân tại
và
Khoảng
bằng
11
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 30. Cho hình chóp
có đáy
có đáy
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
là trung điểm
B.
là giao điểm của
C.
là trung điểm
D.
là hình chữ nhật,
và
.
.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
có đáy
đáy, là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
là trung điểm
B.
là giao điểm của
C.
là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác
là hình chữ nhật,
vng góc
.
và
.
.
.
Dễ thấy
Khi đó
là tâm
.
D. là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác
Đáp án đúng: A
D. là trung điểm
Lời giải
vng góc đáy,
.
,
.
,
cùng nhìn
dưới góc
do đó trung điểm
của
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Câu 31.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
và
và
sao cho
A.
C.
Đáp án đúng: C
, cho đường thẳng
. Đường thẳng
là trung điểm của đoạn thẳng
cắt
, mặt phẳng
và
lần lượt tại
. Phương trình đường thẳng
.
B.
.
.
D.
.
là
12
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
tại
là
, cho đường thẳng
và
và
sao cho
. Đường thẳng
là trung điểm của đoạn thẳng
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Ta có
,
cắt
và
. Phương trình đường thẳng
. Do đó
Vì
lần lượt
.
là trung điểm
.
Mặt khác
là một vectơ chỉ phương của
Vậy
.
đi qua
và nhận
làm VTCP nên có phương trình:
.
Câu 32. Trong không gian
A.
Đáp án đúng: D
, mặt phẳng
B.
Câu 33. Trong không gian
bằng
,
A. .
Đáp án đúng: B
C.
,
. Khi
B.
đi qua điểm nào dưới đây?
. Đường thẳng
đạt giá trị nhỏ nhất thì
.
D.
thay đổi cắt
với
C. .
tại
sao cho
. Giá trị của
D. .
13
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
sao cho
trị của
bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
có tâm
và
,
. D.
,
. Đường thẳng
. Khi
đạt giá trị nhỏ nhất thì
thay đổi cắt
với
tại
. Giá
.
và bán kính
nằm ngồi mặt cầu
và
ngược hướng
Khi đó:
Vậy:
và
.
Câu 34. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đó là các mặt phẳng
của các cạnh
,
.
,
D. .
,
,
,
,
là các trung điểm
.
Câu 35. Trong không gian với hệ trục toạ độ
, cho mặt cầu
và đường thẳng
. Gọi
và
là hai mặt phẳng chứa
đổi, độ dài đoạn thẳng
đạt giá trị nhỏ nhất là
A.
.
Đáp án đúng: D
với
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục toạ độ
C.
và tiếp xúc với
.
tại
D.
. Khi
.
, cho mặt cầu
đường thẳng
. Gọi
và
là hai mặt phẳng chứa
Khi
thay đổi, độ dài đoạn thẳng
đạt giá trị nhỏ nhất là
thay
và
và tiếp xúc với
tại
.
14
A.
.
Lời giải
Mặt cầu
B.
.
có tâm
.
D.
và bán kính
Gọi
Ta có
C.
.
là một điểm thuộc
và xét tam giác
Vậy độ dài đoạn thẳng
.
và
vuông tại
đạt giá trị nhỏ nhất
là giao điểm của
có
độ dài đoạn thẳng
và
.
.
đạt giá trị nhỏ nhất.
Lại có
.
Điều kiện để phương trình có nghiệm
Xét hàm số
.
Bảng biến thiên
15
Suy ra
.
Vậy độ dài đoạn thẳng
Câu 36.
Trong
không
đạt giá trị nhỏ nhất là
gian
,
cho
Độ dài đoạn thẳng
đường
thẳng
. Phương trình đường thẳng
và vng góc với đường thẳng
A.
C.
Lời giải
.
có vectơ chỉ phương
phẳng
, song song với mặt phẳng
.
, cho đường thẳng
. Phương trình đường thẳng
và vng góc với đường thẳng
mặt
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
đi qua
B.
.
A.
và
.
là
.
C.
Đáp án đúng: A
đạt giá trị nhỏ nhất là
đi qua
và mặt phẳng
, song song với mặt phẳng
là
B.
.
D.
.
và đi qua
nên có phương trình:
.
Câu 37.
16
Cho hình nón trịn xoay có bán kính đường trịn đáy
Kết luận nào sau đây sai?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 38.
.
, chiều cao
và đường sinh
B.
.
D.
Hình chiếu vng góc của điểm
.
.
xuống mặt phẳng (Oxy) là?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 39. Trong không gian
là.
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
cho hai điểm
B.
. Tọa độ điểm
.
C.
.
thỏa mãn
D.
.
Gọi
Ta có:
Từ giả thiết suy ra:
Vậy
.
Câu 40. Cho một khối trụ có độ dài đường cao bằng
quanh của khối trụ là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
, biết thể tích của khối trụ bằng
C.
.
D.
. Diện tích xumg
.
----HẾT---
17